逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
- 新标点和合本 - 在那城里,就大有欢喜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那城里,有极大的喜乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 那城里,有极大的喜乐。
- 当代译本 - 城里欢天喜地。
- 圣经新译本 - 在那城里,就大有欢乐。
- 中文标准译本 - 所以那城里,有极大的喜乐。
- 现代标点和合本 - 在那城里就大有欢喜。
- 和合本(拼音版) - 在那城里,就大有欢喜。
- New International Version - So there was great joy in that city.
- New International Reader's Version - So there was great joy in that city.
- English Standard Version - So there was much joy in that city.
- New Living Translation - So there was great joy in that city.
- Christian Standard Bible - So there was great joy in that city.
- New American Standard Bible - So there was much rejoicing in that city.
- New King James Version - And there was great joy in that city.
- Amplified Bible - So there was great rejoicing in that city.
- American Standard Version - And there was much joy in that city.
- King James Version - And there was great joy in that city.
- New English Translation - So there was great joy in that city.
- World English Bible - There was great joy in that city.
- 新標點和合本 - 在那城裏,就大有歡喜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那城裏,有極大的喜樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那城裏,有極大的喜樂。
- 當代譯本 - 城裡歡天喜地。
- 聖經新譯本 - 在那城裡,就大有歡樂。
- 呂振中譯本 - 那城裏滿有喜樂。
- 中文標準譯本 - 所以那城裡,有極大的喜樂。
- 現代標點和合本 - 在那城裡就大有歡喜。
- 文理和合譯本 - 邑中大喜、○
- 文理委辦譯本 - 邑中大喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑中大喜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是舉邑騰歡。
- Nueva Versión Internacional - Y aquella ciudad se llenó de alegría.
- 현대인의 성경 - 그 도시에는 큰 기쁨이 있었다.
- Новый Русский Перевод - И в городе том была большая радость.
- Восточный перевод - И в городе том была большая радость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в городе том была большая радость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в городе том была большая радость.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi, toute la ville était-elle dans une grande joie.
- リビングバイブル - 今や、町中が喜びにわき返り、大騒ぎです。
- Nestle Aland 28 - ἐγένετο δὲ πολλὴ χαρὰ ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ πολλὴ χαρὰ ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ.
- Nova Versão Internacional - Assim, houve grande alegria naquela cidade.
- Hoffnung für alle - Darüber herrschte große Freude in der ganzen Stadt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงมีความชื่นชมยินดีใหญ่หลวงในเมืองนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนในเมืองนั้นพากันยินดีอย่างยิ่ง
交叉引用
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
- Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
- Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.