Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓利就开口,从这段经文开始,对他传讲耶稣的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓利就开口,从这段经文开始,对他传讲耶稣的福音。
  • 当代译本 - 腓利就从这段经文入手开口向他传耶稣的福音。
  • 圣经新译本 - 腓利就开口,从这段经文开始,向他传讲耶稣。
  • 中文标准译本 - 腓利就开口,从这一段经文开始,向他传讲耶稣的福音。
  • 现代标点和合本 - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • New International Version - Then Philip began with that very passage of Scripture and told him the good news about Jesus.
  • New International Reader's Version - Then Philip began with that same part of Scripture. He told him the good news about Jesus.
  • English Standard Version - Then Philip opened his mouth, and beginning with this Scripture he told him the good news about Jesus.
  • New Living Translation - So beginning with this same Scripture, Philip told him the Good News about Jesus.
  • Christian Standard Bible - Philip proceeded to tell him the good news about Jesus, beginning with that Scripture.
  • New American Standard Bible - Then Philip opened his mouth, and beginning from this Scripture he preached Jesus to him.
  • New King James Version - Then Philip opened his mouth, and beginning at this Scripture, preached Jesus to him.
  • Amplified Bible - Then Philip spoke and beginning with this Scripture he preached Jesus to him [explaining that He is the promised Messiah and the source of salvation].
  • American Standard Version - And Philip opened his mouth, and beginning from this scripture, preached unto him Jesus.
  • King James Version - Then Philip opened his mouth, and began at the same scripture, and preached unto him Jesus.
  • New English Translation - So Philip started speaking, and beginning with this scripture proclaimed the good news about Jesus to him.
  • World English Bible - Philip opened his mouth, and beginning from this Scripture, preached to him about Jesus.
  • 新標點和合本 - 腓利就開口從這經上起,對他傳講耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓利就開口,從這段經文開始,對他傳講耶穌的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓利就開口,從這段經文開始,對他傳講耶穌的福音。
  • 當代譯本 - 腓利就從這段經文入手開口向他傳耶穌的福音。
  • 聖經新譯本 - 腓利就開口,從這段經文開始,向他傳講耶穌。
  • 呂振中譯本 - 腓利 就開口,從這一段經起,將耶穌這福音傳給他。
  • 中文標準譯本 - 腓利就開口,從這一段經文開始,向他傳講耶穌的福音。
  • 現代標點和合本 - 腓利就開口從這經上起,對他傳講耶穌。
  • 文理和合譯本 - 腓利遂啟口、由此經以宣耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 腓力引此經、傳耶穌福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 乃啟口、本此經向彼傳耶穌福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斐理伯 乃啟口、即以此經發端、為傳耶穌福音、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Felipe, comenzando con ese mismo pasaje de la Escritura, le anunció las buenas nuevas acerca de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러자 빌립은 그 성경 말씀에서부터 시작하여 예수님에 대한 기쁜 소식을 자세히 설명해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Иисусе.
  • Восточный перевод - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Philippe prit la parole et, partant de ce texte, lui annonça ce qui concerne Jésus.
  • リビングバイブル - ピリポはこのイザヤのことばから始めて、旧約聖書のあちこちを引用し、イエスのことをくわしく説明しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀνοίξας δὲ ὁ Φίλιππος τὸ στόμα αὐτοῦ καὶ ἀρξάμενος ἀπὸ τῆς γραφῆς ταύτης εὐηγγελίσατο αὐτῷ τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνοίξας δὲ ὁ Φίλιππος τὸ στόμα αὐτοῦ, καὶ ἀρξάμενος ἀπὸ τῆς Γραφῆς ταύτης, εὐηγγελίσατο αὐτῷ τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Então Filipe, começando com aquela passagem da Escritura, anunciou-lhe as boas-novas de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Da begann Philippus, ihm die rettende Botschaft von Jesus ausgehend von diesem Prophetenwort zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฟีลิปจึงเริ่มจากข้อพระคัมภีร์ตอนนั้นและเล่าถึงข่าวประเสริฐเรื่องพระเยซูให้เขาฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​จึง​บอก​ข่าว​ประเสริฐ​เรื่อง​พระ​เยซู​เริ่ม​จาก​พระ​คัมภีร์​ตอน​นั้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:20 - Như thế, thời kỳ tươi mới mà Chúa ban cho sẽ đến, và Ngài sẽ sai Chúa Giê-xu, tức Đấng Mết-si-a của anh chị em trở lại với anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓利就开口,从这段经文开始,对他传讲耶稣的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓利就开口,从这段经文开始,对他传讲耶稣的福音。
  • 当代译本 - 腓利就从这段经文入手开口向他传耶稣的福音。
  • 圣经新译本 - 腓利就开口,从这段经文开始,向他传讲耶稣。
  • 中文标准译本 - 腓利就开口,从这一段经文开始,向他传讲耶稣的福音。
  • 现代标点和合本 - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 腓利就开口从这经上起,对他传讲耶稣。
  • New International Version - Then Philip began with that very passage of Scripture and told him the good news about Jesus.
  • New International Reader's Version - Then Philip began with that same part of Scripture. He told him the good news about Jesus.
  • English Standard Version - Then Philip opened his mouth, and beginning with this Scripture he told him the good news about Jesus.
  • New Living Translation - So beginning with this same Scripture, Philip told him the Good News about Jesus.
  • Christian Standard Bible - Philip proceeded to tell him the good news about Jesus, beginning with that Scripture.
  • New American Standard Bible - Then Philip opened his mouth, and beginning from this Scripture he preached Jesus to him.
  • New King James Version - Then Philip opened his mouth, and beginning at this Scripture, preached Jesus to him.
  • Amplified Bible - Then Philip spoke and beginning with this Scripture he preached Jesus to him [explaining that He is the promised Messiah and the source of salvation].
  • American Standard Version - And Philip opened his mouth, and beginning from this scripture, preached unto him Jesus.
  • King James Version - Then Philip opened his mouth, and began at the same scripture, and preached unto him Jesus.
  • New English Translation - So Philip started speaking, and beginning with this scripture proclaimed the good news about Jesus to him.
  • World English Bible - Philip opened his mouth, and beginning from this Scripture, preached to him about Jesus.
  • 新標點和合本 - 腓利就開口從這經上起,對他傳講耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓利就開口,從這段經文開始,對他傳講耶穌的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓利就開口,從這段經文開始,對他傳講耶穌的福音。
  • 當代譯本 - 腓利就從這段經文入手開口向他傳耶穌的福音。
  • 聖經新譯本 - 腓利就開口,從這段經文開始,向他傳講耶穌。
  • 呂振中譯本 - 腓利 就開口,從這一段經起,將耶穌這福音傳給他。
  • 中文標準譯本 - 腓利就開口,從這一段經文開始,向他傳講耶穌的福音。
  • 現代標點和合本 - 腓利就開口從這經上起,對他傳講耶穌。
  • 文理和合譯本 - 腓利遂啟口、由此經以宣耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 腓力引此經、傳耶穌福音、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 乃啟口、本此經向彼傳耶穌福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斐理伯 乃啟口、即以此經發端、為傳耶穌福音、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Felipe, comenzando con ese mismo pasaje de la Escritura, le anunció las buenas nuevas acerca de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러자 빌립은 그 성경 말씀에서부터 시작하여 예수님에 대한 기쁜 소식을 자세히 설명해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Иисусе.
  • Восточный перевод - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Филипп стал объяснять, начав с этого места Писания, и рассказал ему Радостную Весть об Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Philippe prit la parole et, partant de ce texte, lui annonça ce qui concerne Jésus.
  • リビングバイブル - ピリポはこのイザヤのことばから始めて、旧約聖書のあちこちを引用し、イエスのことをくわしく説明しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀνοίξας δὲ ὁ Φίλιππος τὸ στόμα αὐτοῦ καὶ ἀρξάμενος ἀπὸ τῆς γραφῆς ταύτης εὐηγγελίσατο αὐτῷ τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνοίξας δὲ ὁ Φίλιππος τὸ στόμα αὐτοῦ, καὶ ἀρξάμενος ἀπὸ τῆς Γραφῆς ταύτης, εὐηγγελίσατο αὐτῷ τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Então Filipe, começando com aquela passagem da Escritura, anunciou-lhe as boas-novas de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Da begann Philippus, ihm die rettende Botschaft von Jesus ausgehend von diesem Prophetenwort zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฟีลิปจึงเริ่มจากข้อพระคัมภีร์ตอนนั้นและเล่าถึงข่าวประเสริฐเรื่องพระเยซูให้เขาฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​จึง​บอก​ข่าว​ประเสริฐ​เรื่อง​พระ​เยซู​เริ่ม​จาก​พระ​คัมภีร์​ตอน​นั้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:20 - Như thế, thời kỳ tươi mới mà Chúa ban cho sẽ đến, và Ngài sẽ sai Chúa Giê-xu, tức Đấng Mết-si-a của anh chị em trở lại với anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
圣经
资源
计划
奉献