逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
- 新标点和合本 - 有虔诚的人把司提反埋葬了,为他捶胸大哭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些虔诚的人把司提反埋葬了,为他大大哀哭。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些虔诚的人把司提反埋葬了,为他大大哀哭。
- 当代译本 - 有些虔诚人将司提凡埋葬了,为他大声痛哭。
- 圣经新译本 - 有些虔诚的人安葬了司提反,为他大大悲痛一番。
- 中文标准译本 - 有些虔诚的人把司提反埋葬了,为他大大地悲伤。
- 现代标点和合本 - 有虔诚的人把司提反埋葬了,为他捶胸大哭。
- 和合本(拼音版) - 有虔诚的人把司提反埋葬了,为他捶胸大哭。
- New International Version - Godly men buried Stephen and mourned deeply for him.
- New International Reader's Version - Godly Jews buried Stephen. They mourned deeply for him.
- English Standard Version - Devout men buried Stephen and made great lamentation over him.
- New Living Translation - (Some devout men came and buried Stephen with great mourning.)
- Christian Standard Bible - Devout men buried Stephen and mourned deeply over him.
- New American Standard Bible - Some devout men buried Stephen, and mourned loudly for him.
- New King James Version - And devout men carried Stephen to his burial, and made great lamentation over him.
- Amplified Bible - Some devout men buried Stephen, and mourned greatly over him [expressing a personal sense of loss].
- American Standard Version - And devout men buried Stephen, and made great lamentation over him.
- King James Version - And devout men carried Stephen to his burial, and made great lamentation over him.
- New English Translation - Some devout men buried Stephen and made loud lamentation over him.
- World English Bible - Devout men buried Stephen and lamented greatly over him.
- 新標點和合本 - 有虔誠的人把司提反埋葬了,為他捶胸大哭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些虔誠的人把司提反埋葬了,為他大大哀哭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些虔誠的人把司提反埋葬了,為他大大哀哭。
- 當代譯本 - 有些虔誠人將司提凡埋葬了,為他大聲痛哭。
- 聖經新譯本 - 有些虔誠的人安葬了司提反,為他大大悲痛一番。
- 呂振中譯本 - 虔誠人們收埋了 司提反 ,為他捶胸大哭。
- 中文標準譯本 - 有些虔誠的人把司提反埋葬了,為他大大地悲傷。
- 現代標點和合本 - 有虔誠的人把司提反埋葬了,為他捶胸大哭。
- 文理和合譯本 - 有敬虔者、葬司提反、為之拊膺大哭、
- 文理委辦譯本 - 敬虔者葬士提反、為之拊膺大哭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有虔敬人葬 司提反 、為之悲哀慟哭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬虔者既葬 司諦文 、拊膺痛泣、
- Nueva Versión Internacional - Unos hombres piadosos sepultaron a Esteban e hicieron gran duelo por él.
- 현대인의 성경 - 경건한 유대인들이 스데반의 장례를 치르고 그의 죽음을 몹시 슬퍼하며 울었다.
- Новый Русский Перевод - Благочестивые люди похоронили Стефана и горько оплакивали его.
- Восточный перевод - Благочестивые люди похоронили Стефана и горько оплакивали его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благочестивые люди похоронили Стефана и горько оплакивали его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благочестивые люди похоронили Стефана и горько оплакивали его.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques hommes pieux enterrèrent Etienne et le pleurèrent beaucoup.
- リビングバイブル - ステパノの遺体は、敬虔なユダヤ人たちの手で、悲しみのうちに埋葬されました。
- Nestle Aland 28 - συνεκόμισαν δὲ τὸν Στέφανον ἄνδρες εὐλαβεῖς καὶ ἐποίησαν κοπετὸν μέγαν ἐπ’ αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνεκόμισαν δὲ τὸν Στέφανον ἄνδρες εὐλαβεῖς, καὶ ἐποίησαν κοπετὸν μέγαν ἐπ’ αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Alguns homens piedosos sepultaram Estêvão e fizeram por causa dele grande lamentação.
- Hoffnung für alle - Stephanus wurde von einigen frommen Männern begraben, die für ihn eine große Totenklage hielten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อยู่ในทางพระเจ้าจัดการฝังศพสเทเฟนและอาลัยถึงเขาอย่างยิ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่เชื่ออย่างมั่นคงในพระเจ้าก็ฝังศพสเทเฟน และร้องคร่ำครวญถึงท่านอย่างมาก
交叉引用
- Dân Số Ký 20:29 - Khi biết A-rôn mất, toàn thể dân chúng Ít-ra-ên khóc ông suốt ba mươi ngày.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
- 2 Sử Ký 32:33 - Ê-xê-chia qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia, toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều ca tụng vua trong lễ quốc táng. Con trai vua là Ma-na-se lên ngôi kế vị.
- Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
- Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
- Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
- Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
- Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:8 - Toàn dân Ít-ra-ên khóc thương Môi-se tại đó suốt ba mươi ngày.
- 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
- Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
- Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
- Sáng Thế Ký 50:11 - Dân Ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa A-tát, thì nói rằng; họ bảo nhau: “Đây là lễ khóc than vĩ đại của người Ai Cập” và gọi nơi ấy là A-bên Mích-ra-im, ở gần sông Giô-đan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
- Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
- Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.