逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- 新标点和合本 - 于是使徒按手在他们头上,他们就受了圣灵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是使徒按手在他们头上,他们就领受了圣灵。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是使徒按手在他们头上,他们就领受了圣灵。
- 当代译本 - 使徒为他们按手,他们就领受了圣灵。
- 圣经新译本 - 于是使徒为他们按手,他们就受了圣灵。
- 中文标准译本 - 于是彼得和约翰按手在他们身上,他们就领受了圣灵。
- 现代标点和合本 - 于是使徒按手在他们头上,他们就受了圣灵。
- 和合本(拼音版) - 于是使徒按手在他们头上,他们就受了圣灵。
- New International Version - Then Peter and John placed their hands on them, and they received the Holy Spirit.
- New International Reader's Version - Then Peter and John placed their hands on them. And they received the Holy Spirit.
- English Standard Version - Then they laid their hands on them and they received the Holy Spirit.
- New Living Translation - Then Peter and John laid their hands upon these believers, and they received the Holy Spirit.
- Christian Standard Bible - Then Peter and John laid their hands on them, and they received the Holy Spirit.
- New American Standard Bible - Then they began laying their hands on them, and they were receiving the Holy Spirit.
- New King James Version - Then they laid hands on them, and they received the Holy Spirit.
- Amplified Bible - Then Peter and John laid their hands on them [one by one], and they received the Holy Spirit.
- American Standard Version - Then laid they their hands on them, and they received the Holy Spirit.
- King James Version - Then laid they their hands on them, and they received the Holy Ghost.
- New English Translation - Then Peter and John placed their hands on the Samaritans, and they received the Holy Spirit.
- World English Bible - Then they laid their hands on them, and they received the Holy Spirit.
- 新標點和合本 - 於是使徒按手在他們頭上,他們就受了聖靈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是使徒按手在他們頭上,他們就領受了聖靈。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是使徒按手在他們頭上,他們就領受了聖靈。
- 當代譯本 - 使徒為他們按手,他們就領受了聖靈。
- 聖經新譯本 - 於是使徒為他們按手,他們就受了聖靈。
- 呂振中譯本 - 於是使徒給他們按手,他們就受了聖靈。
- 中文標準譯本 - 於是彼得和約翰按手在他們身上,他們就領受了聖靈。
- 現代標點和合本 - 於是使徒按手在他們頭上,他們就受了聖靈。
- 文理和合譯本 - 於是手按之、遂受聖神、
- 文理委辦譯本 - 二人乃以手按眾、咸受聖神、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二使徒以手按眾、皆受聖神、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒乃以手按之、於是聖神降臨而普獲靈感。
- Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro y Juan les impusieron las manos, y ellos recibieron el Espíritu Santo.
- 현대인의 성경 - 그래서 두 사도가 그들에게 손을 얹자 그들이 성령을 받았다.
- Новый Русский Перевод - Затем Петр и Иоанн возложили на них руки, и они приняли Святого Духа.
- Восточный перевод - Затем Петир и Иохан возложили на них руки, и они приняли Святого Духа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Петир и Иохан возложили на них руки, и они приняли Святого Духа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Петрус и Иохан возложили на них руки, и они приняли Святого Духа.
- La Bible du Semeur 2015 - Pierre et Jean leur imposèrent donc les mains et ils reçurent l’Esprit Saint.
- リビングバイブル - 二人が信者たちに手を置いて祈ると、みな聖霊を受けました。
- Nestle Aland 28 - τότε ἐπετίθεσαν τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτοὺς καὶ ἐλάμβανον πνεῦμα ἅγιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐπετίθεσαν τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτούς, καὶ ἐλάμβανον Πνεῦμα Ἅγιον.
- Nova Versão Internacional - Então Pedro e João lhes impuseram as mãos, e eles receberam o Espírito Santo.
- Hoffnung für alle - Als ihnen die Apostel nach dem Gebet die Hände auflegten, empfingen sie den Heiligen Geist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเปโตรกับยอห์นวางมือบนพวกเขาและพวกเขาก็ได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเปโตรและยอห์นได้วางมือบนตัวคนเหล่านั้นแล้ว พวกเขาก็ได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์
交叉引用
- Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
- Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
- Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
- 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
- Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- Hê-bơ-rơ 6:2 - Cũng không cần bài học về lễ báp-tem, việc đặt tay cầu nguyện, sự sống lại của người chết, hay sự phán xét sau cùng.
- Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.