逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cũng hứa: ‘Chính Ta sẽ phạt dân tộc đã bắt họ làm nô lệ, rồi họ sẽ ra đi, và đến thờ phượng Ta tại nơi này.’
- 新标点和合本 - 神又说:‘使他们作奴仆的那国,我要惩罚。以后他们要出来,在这地方侍奉我。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又说:‘但我要惩罚使他们作奴隶的那国。以后他们要出来,在这地方事奉我。’
- 和合本2010(神版-简体) - 神又说:‘但我要惩罚使他们作奴隶的那国。以后他们要出来,在这地方事奉我。’
- 当代译本 - 但我必惩罚那奴役他们的国家,之后他们必离开那里,在这片土地上事奉我。’
- 圣经新译本 - 神又说:‘奴役他们的那个国家,我要亲自惩罚。以后,他们要出来,在这地方事奉我。’
- 中文标准译本 - 可是我要惩罚那奴役他们的国家。’ 神又说: ‘这些事以后,他们将要出来,在这地方事奉我。’
- 现代标点和合本 - 神又说‘使他们做奴仆的那国,我要惩罚。以后他们要出来,在这地方侍奉我’。
- 和合本(拼音版) - 上帝又说:‘使他们作奴仆的那国,我要惩罚。以后他们要出来,在这地方侍奉我。’
- New International Version - But I will punish the nation they serve as slaves,’ God said, ‘and afterward they will come out of that country and worship me in this place.’
- New International Reader's Version - But I will punish the nation that makes them slaves,’ God said. ‘After that, they will leave that country and worship me here.’ ( Genesis 15:13 , 14 )
- English Standard Version - ‘But I will judge the nation that they serve,’ said God, ‘and after that they shall come out and worship me in this place.’
- New Living Translation - ‘But I will punish the nation that enslaves them,’ God said, ‘and in the end they will come out and worship me here in this place.’
- Christian Standard Bible - I will judge the nation that they will serve as slaves, God said. After this, they will come out and worship me in this place.
- New American Standard Bible - ‘And whatever nation to which they are enslaved I Myself will judge,’ said God, ‘and after that they will come out and serve Me in this place.’
- New King James Version - ‘And the nation to whom they will be in bondage I will judge,’ said God, ‘and after that they shall come out and serve Me in this place.’
- Amplified Bible - ‘And I will judge any nation to whom they will be in bondage,’ said God, ‘and after that they will come out and serve Me [in worship] in this place.’
- American Standard Version - And the nation to which they shall be in bondage will I judge, said God: and after that shall they come forth, and serve me in this place.
- King James Version - And the nation to whom they shall be in bondage will I judge, said God: and after that shall they come forth, and serve me in this place.
- New English Translation - But I will punish the nation they serve as slaves,’ said God, ‘and after these things they will come out of there and worship me in this place.’
- World English Bible - ‘I will judge the nation to which they will be in bondage,’ said God, ‘and after that they will come out, and serve me in this place.’
- 新標點和合本 - 神又說:『使他們作奴僕的那國,我要懲罰。以後他們要出來,在這地方事奉我。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又說:『但我要懲罰使他們作奴隸的那國。以後他們要出來,在這地方事奉我。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 神又說:『但我要懲罰使他們作奴隸的那國。以後他們要出來,在這地方事奉我。』
- 當代譯本 - 但我必懲罰那奴役他們的國家,之後他們必離開那裡,在這片土地上事奉我。』
- 聖經新譯本 - 神又說:‘奴役他們的那個國家,我要親自懲罰。以後,他們要出來,在這地方事奉我。’
- 呂振中譯本 - 上帝說:「但是他們做奴隸去服事的那一國,我必判罰;事後他們必出來,在這地方事奉我。」
- 中文標準譯本 - 可是我要懲罰那奴役他們的國家。』 神又說: 『這些事以後,他們將要出來,在這地方事奉我。』
- 現代標點和合本 - 神又說『使他們做奴僕的那國,我要懲罰。以後他們要出來,在這地方侍奉我』。
- 文理和合譯本 - 奴之之國、吾必刑之、厥後彼將出、事吾於茲土、
- 文理委辦譯本 - 異邦奴之者、我必責之、後爾苗裔將出、事我於此矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主又云、勒彼為奴之國、我必責之、後爾苗裔將出、事我於此處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟天主又曰:「奴待若輩之國、吾當懲之、嗣後若輩將被解放、而事我於斯土。」
- Nueva Versión Internacional - Pero, sea cual sea la nación que los esclavice, yo la castigaré, y luego tus descendientes saldrán de esa tierra y me adorarán en este lugar”.
- 현대인의 성경 - 또 ‘그들이 섬기는 나라를 내가 벌할 것이니 그 후에 그들이 나와서 이 곳에서 나를 섬길 것이다’ 라고 말씀하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Но Я накажу народ, поработивший их, – сказал Бог, – и тогда они выйдут оттуда и будут служить Мне на этом месте» .
- Восточный перевод - Но Я накажу народ, поработивший их, – сказал Всевышний, – и тогда они выйдут из той страны и будут служить Мне на этом месте» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я накажу народ, поработивший их, – сказал Аллах, – и тогда они выйдут из той страны и будут служить Мне на этом месте» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я накажу народ, поработивший их, – сказал Всевышний, – и тогда они выйдут из той страны и будут служить Мне на этом месте» .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, ajouta Dieu, j’exécuterai mon jugement contre la nation qui en aura fait ses esclaves. Après cela, ils quitteront le pays étranger et viendront ici même, dans ce pays, pour me rendre un culte .
- リビングバイブル - ただ、『わたしは、彼らを奴隷とした国民を必ず罰する。その後、あなたの子孫はこの地に戻り、ここでわたしを礼拝するようになる』(創世15・13-14)との約束を添えて……。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὸ ἔθνος ᾧ ἐὰν δουλεύσουσιν κρινῶ ἐγώ, ὁ θεὸς εἶπεν, καὶ μετὰ ταῦτα ἐξελεύσονται καὶ λατρεύσουσίν μοι ἐν τῷ τόπῳ τούτῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸ ἔθνος ᾧ ἐὰν δουλεύσωσιν κρινῶ ἐγώ, ὁ Θεὸς εἶπεν; καὶ μετὰ ταῦτα, ἐξελεύσονται καὶ λατρεύσουσίν μοι ἐν τῷ τόπῳ τούτῳ.
- Nova Versão Internacional - Mas eu castigarei a nação a quem servirão como escravos, e depois sairão dali e me adorarão neste lugar’ .
- Hoffnung für alle - Aber Gott versprach Abraham auch: ›Ich werde das Volk bestrafen, das sie so lange unterdrückt. Dann werden deine Nachkommen das fremde Land verlassen und mir hier dienen.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะลงโทษชนชาติที่เขาเป็นทาสรับใช้ และหลังจากนั้นเขาจะออกจากดินแดนนั้นมานมัสการเราที่นี่’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะกล่าวโทษชาติที่ให้พวกเขาต้องรับใช้เยี่ยงทาส และในภายหลังพวกเขาจะเดินทางออกจากประเทศนั้นมาเพื่อนมัสการเราในสถานที่นี้’
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
- Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
- Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
- Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
- Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
- Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
- Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
- Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
- Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”