Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:56 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 就说:“我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说:“我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 当代译本 - 就说:“看啊!我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • 圣经新译本 - 就说:“看哪!我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 中文标准译本 - 他说:“看哪,我看见诸天开了,人子站在神的右边。”
  • 现代标点和合本 - 就说:“我看见天开了,人子站在神的右边!”
  • 和合本(拼音版) - 就说:“我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • New International Version - “Look,” he said, “I see heaven open and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New International Reader's Version - “Look!” he said. “I see heaven open. The Son of Man is standing at God’s right hand.”
  • English Standard Version - And he said, “Behold, I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New Living Translation - And he told them, “Look, I see the heavens opened and the Son of Man standing in the place of honor at God’s right hand!”
  • Christian Standard Bible - He said, “Look, I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • New American Standard Bible - and he said, “Behold, I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New King James Version - and said, “Look! I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • Amplified Bible - and he said, “Look! I see the heavens opened up [in welcome] and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • American Standard Version - and said, Behold, I see the heavens opened, and the Son of man standing on the right hand of God.
  • King James Version - And said, Behold, I see the heavens opened, and the Son of man standing on the right hand of God.
  • New English Translation - “Look!” he said. “I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • World English Bible - and said, “Behold, I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • 新標點和合本 - 就說:「我看見天開了,人子站在神的右邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「我看見天開了,人子站在上帝的右邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「我看見天開了,人子站在 神的右邊。」
  • 當代譯本 - 就說:「看啊!我看見天開了,人子站在上帝的右邊。」
  • 聖經新譯本 - 就說:“看哪!我看見天開了,人子站在 神的右邊。”
  • 呂振中譯本 - 就說:『看哪,我看見天敞開着,人子站在上帝的右邊呢。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「看哪,我看見諸天開了,人子站在神的右邊。」
  • 現代標點和合本 - 就說:「我看見天開了,人子站在神的右邊!」
  • 文理和合譯本 - 我見天開、人子立於上帝右、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我見天啟、人子立上帝右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我見天開、人子立於天主右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即曰:『盍觀乎!予見諸天洞開矣!人子立於天主之右!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Veo el cielo abierto —exclamó—, y al Hijo del hombre de pie a la derecha de Dios!
  • 현대인의 성경 - 이렇게 외쳤다. “보라! 하늘이 열리고 예수님이 하나님의 오른편에 서 계신다!”
  • Новый Русский Перевод - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Сына Человеческого, стоящего по правую руку от Бога!
  • Восточный перевод - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez : je vois le ciel ouvert et le Fils de l’homme debout à la droite de Dieu.
  • リビングバイブル - 「ごらんなさい。天が開けて、メシヤであるイエス様が、神の右に立っておられます。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν· ἰδοὺ θεωρῶ τοὺς οὐρανοὺς διηνοιγμένους καὶ τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου ἐκ δεξιῶν ἑστῶτα τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν, ἰδοὺ, θεωρῶ τοὺς οὐρανοὺς διηνοιγμένους, καὶ τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου ἐκ δεξιῶν ἑστῶτα τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Vejo os céus abertos e o Filho do homem em pé, à direita de Deus”.
  • Hoffnung für alle - »Ich sehe den Himmel offen«, rief Stephanus, »und Jesus, den Menschensohn, auf dem Ehrenplatz an Gottes rechter Seite stehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ดูเถิด ข้าพเจ้าเห็นฟ้าสวรรค์เปิดออกและบุตรมนุษย์ประทับยืนอยู่เบื้องขวาพระหัตถ์ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สเทเฟน​พูด​ว่า “ดู​สิ ข้าพเจ้า​เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก และ​บุตรมนุษย์​ยืน​อยู่ ณ เบื้อง​ขวา​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 就说:“我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说:“我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 当代译本 - 就说:“看啊!我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • 圣经新译本 - 就说:“看哪!我看见天开了,人子站在 神的右边。”
  • 中文标准译本 - 他说:“看哪,我看见诸天开了,人子站在神的右边。”
  • 现代标点和合本 - 就说:“我看见天开了,人子站在神的右边!”
  • 和合本(拼音版) - 就说:“我看见天开了,人子站在上帝的右边。”
  • New International Version - “Look,” he said, “I see heaven open and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New International Reader's Version - “Look!” he said. “I see heaven open. The Son of Man is standing at God’s right hand.”
  • English Standard Version - And he said, “Behold, I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New Living Translation - And he told them, “Look, I see the heavens opened and the Son of Man standing in the place of honor at God’s right hand!”
  • Christian Standard Bible - He said, “Look, I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • New American Standard Bible - and he said, “Behold, I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God.”
  • New King James Version - and said, “Look! I see the heavens opened and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • Amplified Bible - and he said, “Look! I see the heavens opened up [in welcome] and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • American Standard Version - and said, Behold, I see the heavens opened, and the Son of man standing on the right hand of God.
  • King James Version - And said, Behold, I see the heavens opened, and the Son of man standing on the right hand of God.
  • New English Translation - “Look!” he said. “I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • World English Bible - and said, “Behold, I see the heavens opened, and the Son of Man standing at the right hand of God!”
  • 新標點和合本 - 就說:「我看見天開了,人子站在神的右邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「我看見天開了,人子站在上帝的右邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「我看見天開了,人子站在 神的右邊。」
  • 當代譯本 - 就說:「看啊!我看見天開了,人子站在上帝的右邊。」
  • 聖經新譯本 - 就說:“看哪!我看見天開了,人子站在 神的右邊。”
  • 呂振中譯本 - 就說:『看哪,我看見天敞開着,人子站在上帝的右邊呢。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「看哪,我看見諸天開了,人子站在神的右邊。」
  • 現代標點和合本 - 就說:「我看見天開了,人子站在神的右邊!」
  • 文理和合譯本 - 我見天開、人子立於上帝右、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我見天啟、人子立上帝右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我見天開、人子立於天主右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即曰:『盍觀乎!予見諸天洞開矣!人子立於天主之右!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Veo el cielo abierto —exclamó—, y al Hijo del hombre de pie a la derecha de Dios!
  • 현대인의 성경 - 이렇게 외쳤다. “보라! 하늘이 열리고 예수님이 하나님의 오른편에 서 계신다!”
  • Новый Русский Перевод - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Сына Человеческого, стоящего по правую руку от Бога!
  • Восточный перевод - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смотрите, – сказал он, – я вижу открытые небеса и Ниспосланного как Человек . Он стоит по правую руку от Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez : je vois le ciel ouvert et le Fils de l’homme debout à la droite de Dieu.
  • リビングバイブル - 「ごらんなさい。天が開けて、メシヤであるイエス様が、神の右に立っておられます。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν· ἰδοὺ θεωρῶ τοὺς οὐρανοὺς διηνοιγμένους καὶ τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου ἐκ δεξιῶν ἑστῶτα τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν, ἰδοὺ, θεωρῶ τοὺς οὐρανοὺς διηνοιγμένους, καὶ τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου ἐκ δεξιῶν ἑστῶτα τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Vejo os céus abertos e o Filho do homem em pé, à direita de Deus”.
  • Hoffnung für alle - »Ich sehe den Himmel offen«, rief Stephanus, »und Jesus, den Menschensohn, auf dem Ehrenplatz an Gottes rechter Seite stehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ดูเถิด ข้าพเจ้าเห็นฟ้าสวรรค์เปิดออกและบุตรมนุษย์ประทับยืนอยู่เบื้องขวาพระหัตถ์ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สเทเฟน​พูด​ว่า “ดู​สิ ข้าพเจ้า​เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก และ​บุตรมนุษย์​ยืน​อยู่ ณ เบื้อง​ขวา​ของ​พระ​เจ้า”
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
圣经
资源
计划
奉献