逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải chính tay Ta đã sáng tạo trời và đất sao?’
- 新标点和合本 - 这一切不都是我手所造的吗?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切不都是我手所造的吗?’
- 和合本2010(神版-简体) - 这一切不都是我手所造的吗?’
- 当代译本 - 这一切不都是我亲手创造的吗?’
- 圣经新译本 - 这一切不都是我手所造的吗?’
- 中文标准译本 - 这一切难道不都是我手所造的吗?”’
- 现代标点和合本 - 这一切不都是我手所造的吗?”’
- 和合本(拼音版) - 这一切不都是我手所造的吗?’
- New International Version - Has not my hand made all these things?’
- New International Reader's Version - Didn’t my hand make all these things?’ ( Isaiah 66:1 , 2 )
- English Standard Version - Did not my hand make all these things?’
- New Living Translation - Didn’t my hands make both heaven and earth?’
- Christian Standard Bible - Did not my hand make all these things?
- New American Standard Bible - Was it not My hand that made all these things?’
- New King James Version - Has My hand not made all these things?’
- Amplified Bible - Was it not My hand that made all these things?’
- American Standard Version - Did not my hand make all these things?
- King James Version - Hath not my hand made all these things?
- New English Translation - Did my hand not make all these things?’
- World English Bible - Didn’t my hand make all these things?’
- 新標點和合本 - 這一切不都是我手所造的嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切不都是我手所造的嗎?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 這一切不都是我手所造的嗎?』
- 當代譯本 - 這一切不都是我親手創造的嗎?』
- 聖經新譯本 - 這一切不都是我手所造的嗎?’
- 呂振中譯本 - 這一切不都是我手造的麼?」
- 中文標準譯本 - 這一切難道不都是我手所造的嗎?」』
- 現代標點和合本 - 這一切不都是我手所造的嗎?」』
- 文理和合譯本 - 凡此非皆我手所造者乎、○
- 文理委辦譯本 - 萬物非我手所造耶、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬物非我手所造乎、 使徒申語眾之
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宇宙與萬物、寧非吾所締。
- Nueva Versión Internacional - ¿No es mi mano la que ha hecho todas estas cosas?”
- 현대인의 성경 - 내가 이 모든 것을 만들지 않았느냐?’
- Новый Русский Перевод - Разве не Моей рукой все это сотворено?»
- Восточный перевод - Разве не Моей рукой всё это сотворено?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Моей рукой всё это сотворено?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Моей рукой всё это сотворено?»
- La Bible du Semeur 2015 - Toutes ces choses, ╵n’est-ce pas moi qui les ai faites ?
- Nestle Aland 28 - οὐχὶ ἡ χείρ μου ἐποίησεν ταῦτα πάντα;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχὶ ἡ χείρ μου ἐποίησεν ταῦτα πάντα?
- Nova Versão Internacional - Não foram as minhas mãos que fizeram todas estas coisas?’
- Hoffnung für alle - Ich habe doch Himmel und Erde geschaffen!‹ «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือของเราเองมิใช่หรือที่ได้สร้างสิ่งทั้งปวงเหล่านี้?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิใช่มือของเราหรอกหรือที่ได้สร้างสิ่งเหล่านี้ไว้’
交叉引用
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
- Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
- Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
- Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!