逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
- 新标点和合本 - 摩西学了埃及人一切的学问,说话行事都有才能。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西学了埃及人一切的学问,说话办事都有才能。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西学了埃及人一切的学问,说话办事都有才能。
- 当代译本 - “摩西学会了埃及人一切的学问,成为一个说话办事很有能力的人。
- 圣经新译本 - 摩西学尽了埃及人的一切学问,说话行事都有能力。
- 中文标准译本 - 摩西在埃及人的一切智慧上受了教育,说话行事都有能力。
- 现代标点和合本 - 摩西学了埃及人一切的学问,说话行事都有才能。
- 和合本(拼音版) - 摩西学了埃及人一切的学问,说话行事都有才能。
- New International Version - Moses was educated in all the wisdom of the Egyptians and was powerful in speech and action.
- New International Reader's Version - Moses was taught all the knowledge of the people of Egypt. He became a powerful speaker and a man of action.
- English Standard Version - And Moses was instructed in all the wisdom of the Egyptians, and he was mighty in his words and deeds.
- New Living Translation - Moses was taught all the wisdom of the Egyptians, and he was powerful in both speech and action.
- Christian Standard Bible - So Moses was educated in all the wisdom of the Egyptians and was powerful in his speech and actions.
- New American Standard Bible - Moses was educated in all the wisdom of the Egyptians, and he was proficient in speaking and action.
- New King James Version - And Moses was learned in all the wisdom of the Egyptians, and was mighty in words and deeds.
- Amplified Bible - So Moses was educated in all the wisdom and culture of the Egyptians, and he was a man of power in words and deeds.
- American Standard Version - And Moses was instructed in all the wisdom of the Egyptians; and he was mighty in his words and works.
- King James Version - And Moses was learned in all the wisdom of the Egyptians, and was mighty in words and in deeds.
- New English Translation - So Moses was trained in all the wisdom of the Egyptians and was powerful in his words and deeds.
- World English Bible - Moses was instructed in all the wisdom of the Egyptians. He was mighty in his words and works.
- 新標點和合本 - 摩西學了埃及人一切的學問,說話行事都有才能。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西學了埃及人一切的學問,說話辦事都有才能。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西學了埃及人一切的學問,說話辦事都有才能。
- 當代譯本 - 「摩西學會了埃及人一切的學問,成為一個說話辦事很有能力的人。
- 聖經新譯本 - 摩西學盡了埃及人的一切學問,說話行事都有能力。
- 呂振中譯本 - 摩西 在 埃及 人的各樣學問上受了訓練,說話行事都大有能力。
- 中文標準譯本 - 摩西在埃及人的一切智慧上受了教育,說話行事都有能力。
- 現代標點和合本 - 摩西學了埃及人一切的學問,說話行事都有才能。
- 文理和合譯本 - 摩西盡學埃及人之學術、言行兼優、行年四十、
- 文理委辦譯本 - 摩西盡得埃及人學術、言行兼優、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 盡得 伊及 人之學術、言行才能兼優、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩西 盡習 埃及 人之智慧學術、言行卓絕。
- Nueva Versión Internacional - Así Moisés fue instruido en toda la sabiduría de los egipcios, y era poderoso en palabra y en obra.
- 현대인의 성경 - 그때부터 모세는 이집트의 학문을 다 배워서 말과 행동에 뛰어난 인물이 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Моисей был научен всей египетской мудрости; он был силен и в слове, и в деле .
- Восточный перевод - Муса был научен всей египетской мудрости; он был силён и в слове, и в деле .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса был научен всей египетской мудрости; он был силён и в слове, и в деле .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо был научен всей египетской мудрости; он был силён и в слове, и в деле .
- La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Moïse fut instruit dans toute la science des Egyptiens et qu’il devint un homme dont la parole et les actions avaient des effets remarquables.
- リビングバイブル - こうして、モーセはエジプトの最高の教育を受け、たくましく、雄弁な王子に成長しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπαιδεύθη Μωϋσῆς [ἐν] πάσῃ σοφίᾳ Αἰγυπτίων, ἦν δὲ δυνατὸς ἐν λόγοις καὶ ἔργοις αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπαιδεύθη Μωϋσῆς πάσῃ σοφίᾳ Αἰγυπτίων; ἦν δὲ δυνατὸς ἐν λόγοις καὶ ἔργοις αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Moisés foi educado em toda a sabedoria dos egípcios e veio a ser poderoso em palavras e obras.
- Hoffnung für alle - Mose wurde in allen Wissenschaften der Ägypter gründlich ausgebildet, und er zeichnete sich durch eindrucksvolle Worte und Taten aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสได้รับการศึกษาในวิชาความรู้ทั้งปวงของอียิปต์ ทรงอำนาจทั้งด้านวาจาและการกระทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วให้โมเสสศึกษาเรียนรู้วิชาการทุกแขนงของชาวอียิปต์ และโมเสสมีอิทธิพลทั้งการพูดและการกระทำ
交叉引用
- 2 Sử Ký 9:22 - Vua Sa-lô-môn nổi danh là giàu có và khôn ngoan hơn hết các vua trên đất.
- 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
- 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
- Đa-ni-ên 1:18 - Sau khi hoàn tất thời gian huấn luyện vua ấn định phải đưa các thanh niên vào bệ kiến, viên quan đầu triều trình diện họ cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
- Đa-ni-ên 1:19 - Nhà vua tiếp xúc với từng người, thấy Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria vượt xa hẳn các thanh niên khác. Bốn thanh niên này được bổ nhiệm vào đứng chầu trong cung vua.
- Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
- Đa-ni-ên 1:4 - một số thanh niên ưu tú, thân hình toàn hảo, tâm trí khôn ngoan, sáng suốt, học rộng tài cao và có khả năng phục vụ trong hoàng cung, để cho họ học tập ngôn ngữ và văn hóa Ba-by-lôn.
- Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
- Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?