Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • 新标点和合本 - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 当代译本 - 雅各和其他先祖们便定居埃及,直到去世。
  • 圣经新译本 - 于是雅各下了埃及。后来他和我们祖先都死了,
  • 中文标准译本 - 雅各下到埃及,后来他死了,我们的祖先也死了,
  • 现代标点和合本 - 于是雅各下了埃及。后来他和我们的祖宗都死在那里,
  • 和合本(拼音版) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里,
  • New International Version - Then Jacob went down to Egypt, where he and our ancestors died.
  • New International Reader's Version - Then Jacob went down to Egypt. There he and his family died.
  • English Standard Version - And Jacob went down into Egypt, and he died, he and our fathers,
  • New Living Translation - So Jacob went to Egypt. He died there, as did our ancestors.
  • The Message - “Jacob died, and our fathers after him. They were taken to Shechem and buried in the tomb for which Abraham paid a good price to the sons of Hamor.
  • Christian Standard Bible - and Jacob went down to Egypt. He and our ancestors died there,
  • New American Standard Bible - And Jacob went down to Egypt, and he and our fathers died there.
  • New King James Version - So Jacob went down to Egypt; and he died, he and our fathers.
  • Amplified Bible - And Jacob (Israel) went down into Egypt, and there he died, as did our fathers;
  • American Standard Version - And Jacob went down into Egypt; and he died, himself and our fathers;
  • King James Version - So Jacob went down into Egypt, and died, he, and our fathers,
  • New English Translation - So Jacob went down to Egypt and died there, along with our ancestors,
  • World English Bible - Jacob went down into Egypt and he died, himself and our fathers,
  • 新標點和合本 - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 當代譯本 - 雅各和其他先祖們便定居埃及,直到去世。
  • 聖經新譯本 - 於是雅各下了埃及。後來他和我們祖先都死了,
  • 呂振中譯本 - 雅各 便下 埃及 去,他自己和我們的祖宗都死 在那裏 ;
  • 中文標準譯本 - 雅各下到埃及,後來他死了,我們的祖先也死了,
  • 現代標點和合本 - 於是雅各下了埃及。後來他和我們的祖宗都死在那裡,
  • 文理和合譯本 - 雅各遂下埃及、與我祖俱終焉、
  • 文理委辦譯本 - 於是雅各及我列祖、咸往埃及終焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 雅各 下 伊及 、後與我列祖皆終、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 雅各伯 南來 埃及 ;嗣後彼與列祖相繼歿於其地
  • Nueva Versión Internacional - Bajó entonces Jacob a Egipto, y allí murieron él y nuestros antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱과 우리 조상들은 이집트로 가서 살다가 거기서 죽었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков пришел в Египет, где умерли и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob descendit en Egypte ; il y finit ses jours, de même que nos ancêtres.
  • リビングバイブル - こうして、ヤコブと息子たちはエジプトに住み、そこで死にました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατέβη Ἰακὼβ εἰς Αἴγυπτον καὶ ἐτελεύτησεν αὐτὸς καὶ οἱ πατέρες ἡμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατέβη Ἰακὼβ εἰς Αἴγυπτον, καὶ ἐτελεύτησεν αὐτὸς καὶ οἱ πατέρες ἡμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó desceu ao Egito, onde faleceram ele e os nossos antepassados.
  • Hoffnung für alle - So kam Jakob nach Ägypten. Er und alle unsere Vorfahren lebten dort bis zu ihrem Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงลงไปอยู่ประเทศอียิปต์ เขาและเหล่าบรรพบุรุษของเราได้สิ้นชีวิตที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ยาโคบ​ก็​ออก​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์ ที่​นั่น​แหละ​เป็น​ที่​ซึ่ง​ท่าน​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:22 - Ngày tổ tiên ta xuống Ai Cập, gia đình chỉ có vỏn vẹn bảy mươi người. Thế mà ngày nay, Chúa đã làm cho anh em đông như sao trên trời!”
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:22 - Bởi đức tin, trong giờ hấp hối, Giô-sép nói trước về cuộc di cư của người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập và dặn bảo về việc cải táng xác mình.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
  • Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
  • Xuất Ai Cập 1:6 - Giô-sép và các anh em lần lượt qua đời.
  • Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • 新标点和合本 - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里;
  • 当代译本 - 雅各和其他先祖们便定居埃及,直到去世。
  • 圣经新译本 - 于是雅各下了埃及。后来他和我们祖先都死了,
  • 中文标准译本 - 雅各下到埃及,后来他死了,我们的祖先也死了,
  • 现代标点和合本 - 于是雅各下了埃及。后来他和我们的祖宗都死在那里,
  • 和合本(拼音版) - 于是雅各下了埃及,后来他和我们的祖宗都死在那里,
  • New International Version - Then Jacob went down to Egypt, where he and our ancestors died.
  • New International Reader's Version - Then Jacob went down to Egypt. There he and his family died.
  • English Standard Version - And Jacob went down into Egypt, and he died, he and our fathers,
  • New Living Translation - So Jacob went to Egypt. He died there, as did our ancestors.
  • The Message - “Jacob died, and our fathers after him. They were taken to Shechem and buried in the tomb for which Abraham paid a good price to the sons of Hamor.
  • Christian Standard Bible - and Jacob went down to Egypt. He and our ancestors died there,
  • New American Standard Bible - And Jacob went down to Egypt, and he and our fathers died there.
  • New King James Version - So Jacob went down to Egypt; and he died, he and our fathers.
  • Amplified Bible - And Jacob (Israel) went down into Egypt, and there he died, as did our fathers;
  • American Standard Version - And Jacob went down into Egypt; and he died, himself and our fathers;
  • King James Version - So Jacob went down into Egypt, and died, he, and our fathers,
  • New English Translation - So Jacob went down to Egypt and died there, along with our ancestors,
  • World English Bible - Jacob went down into Egypt and he died, himself and our fathers,
  • 新標點和合本 - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是雅各下了埃及,後來他和我們的祖宗都死在那裏;
  • 當代譯本 - 雅各和其他先祖們便定居埃及,直到去世。
  • 聖經新譯本 - 於是雅各下了埃及。後來他和我們祖先都死了,
  • 呂振中譯本 - 雅各 便下 埃及 去,他自己和我們的祖宗都死 在那裏 ;
  • 中文標準譯本 - 雅各下到埃及,後來他死了,我們的祖先也死了,
  • 現代標點和合本 - 於是雅各下了埃及。後來他和我們的祖宗都死在那裡,
  • 文理和合譯本 - 雅各遂下埃及、與我祖俱終焉、
  • 文理委辦譯本 - 於是雅各及我列祖、咸往埃及終焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 雅各 下 伊及 、後與我列祖皆終、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 雅各伯 南來 埃及 ;嗣後彼與列祖相繼歿於其地
  • Nueva Versión Internacional - Bajó entonces Jacob a Egipto, y allí murieron él y nuestros antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱과 우리 조상들은 이집트로 가서 살다가 거기서 죽었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков пришел в Египет, где умерли и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб пришёл в Египет. Там умер и он, и наши праотцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob descendit en Egypte ; il y finit ses jours, de même que nos ancêtres.
  • リビングバイブル - こうして、ヤコブと息子たちはエジプトに住み、そこで死にました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κατέβη Ἰακὼβ εἰς Αἴγυπτον καὶ ἐτελεύτησεν αὐτὸς καὶ οἱ πατέρες ἡμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατέβη Ἰακὼβ εἰς Αἴγυπτον, καὶ ἐτελεύτησεν αὐτὸς καὶ οἱ πατέρες ἡμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó desceu ao Egito, onde faleceram ele e os nossos antepassados.
  • Hoffnung für alle - So kam Jakob nach Ägypten. Er und alle unsere Vorfahren lebten dort bis zu ihrem Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงลงไปอยู่ประเทศอียิปต์ เขาและเหล่าบรรพบุรุษของเราได้สิ้นชีวิตที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ยาโคบ​ก็​ออก​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์ ที่​นั่น​แหละ​เป็น​ที่​ซึ่ง​ท่าน​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​สิ้น​ชีวิต
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:22 - Ngày tổ tiên ta xuống Ai Cập, gia đình chỉ có vỏn vẹn bảy mươi người. Thế mà ngày nay, Chúa đã làm cho anh em đông như sao trên trời!”
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:22 - Bởi đức tin, trong giờ hấp hối, Giô-sép nói trước về cuộc di cư của người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập và dặn bảo về việc cải táng xác mình.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
  • Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
  • Xuất Ai Cập 1:6 - Giô-sép và các anh em lần lượt qua đời.
  • Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
圣经
资源
计划
奉献