Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • 新标点和合本 - 司提反满得恩惠、能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 司提反满有恩惠和能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 司提反满有恩惠和能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 当代译本 - 司提凡满有恩典和能力,在百姓中间行了惊人的神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 司提反满有恩惠能力,在民间施行大奇事和神迹。
  • 中文标准译本 - 司提反满有恩惠 和能力,在民间行了许多大奇事和神迹。
  • 现代标点和合本 - 司提反满得恩惠、能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本(拼音版) - 司提反满得恩惠能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • New International Version - Now Stephen, a man full of God’s grace and power, performed great wonders and signs among the people.
  • New International Reader's Version - Stephen was full of God’s grace and power. He did great wonders and signs among the people.
  • English Standard Version - And Stephen, full of grace and power, was doing great wonders and signs among the people.
  • New Living Translation - Stephen, a man full of God’s grace and power, performed amazing miracles and signs among the people.
  • The Message - Stephen, brimming with God’s grace and energy, was doing wonderful things among the people, unmistakable signs that God was among them. But then some men from the meeting place whose membership was made up of freed slaves, Cyrenians, Alexandrians, and some others from Cilicia and Asia, went up against him trying to argue him down. But they were no match for his wisdom and spirit when he spoke.
  • Christian Standard Bible - Now Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and signs among the people.
  • New American Standard Bible - And Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and signs among the people.
  • New King James Version - And Stephen, full of faith and power, did great wonders and signs among the people.
  • Amplified Bible - Now Stephen, full of grace (divine blessing, favor) and power, was doing great wonders and signs (attesting miracles) among the people.
  • American Standard Version - And Stephen, full of grace and power, wrought great wonders and signs among the people.
  • King James Version - And Stephen, full of faith and power, did great wonders and miracles among the people.
  • New English Translation - Now Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and miraculous signs among the people.
  • World English Bible - Stephen, full of faith and power, performed great wonders and signs among the people.
  • 新標點和合本 - 司提反滿得恩惠、能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 司提反滿有恩惠和能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 司提反滿有恩惠和能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 當代譯本 - 司提凡滿有恩典和能力,在百姓中間行了驚人的神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 司提反滿有恩惠能力,在民間施行大奇事和神蹟。
  • 呂振中譯本 - 司提反 充滿着恩惠和能力,在民間常行着大奇事神迹。
  • 中文標準譯本 - 司提反滿有恩惠 和能力,在民間行了許多大奇事和神蹟。
  • 現代標點和合本 - 司提反滿得恩惠、能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 文理和合譯本 - 司提反充於恩與能、大行異蹟奇兆於民中、
  • 文理委辦譯本 - 士提反篤信多能、大建奇事異跡於民間、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司提反 篤信多能、行大異跡奇事於民間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司諦文 蒙主厚寵、窮神知化、廣行奇蹟靈異於民間。
  • Nueva Versión Internacional - Esteban, hombre lleno de la gracia y del poder de Dios, hacía grandes prodigios y señales milagrosas entre el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 이때 하나님의 은혜와 능력이 충만한 스데반이 사람들 가운데서 굉장한 기적과 놀라운 일을 많이 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Стефан, человек, полный Божьей благодати и силы, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод - Стефан, человек, полный благодати и силы Всевышнего, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стефан, человек, полный благодати и силы Аллаха, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стефан, человек, полный благодати и силы Всевышнего, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Etienne était rempli de la grâce et de la puissance divines et accomplissait de grands prodiges et des signes miraculeux au milieu du peuple.
  • リビングバイブル - さて、ステパノは聖霊の力に満たされた人で、すばらしい奇跡を行っていました。
  • Nestle Aland 28 - Στέφανος δὲ πλήρης χάριτος καὶ δυνάμεως ἐποίει τέρατα καὶ σημεῖα μεγάλα ἐν τῷ λαῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Στέφανος δὲ πλήρης χάριτος καὶ δυνάμεως, ἐποίει τέρατα καὶ σημεῖα μεγάλα ἐν τῷ λαῷ.
  • Nova Versão Internacional - Estêvão, homem cheio da graça e do poder de Deus, realizava grandes maravilhas e sinais no meio do povo.
  • Hoffnung für alle - Stephanus vollbrachte öffentlich durch Gottes Gnade und Kraft große Zeichen und Wunder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายสเทเฟนผู้เปี่ยมด้วยพระคุณและฤทธิ์เดชของพระเจ้าได้ทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ที่ยิ่งใหญ่หลายอย่างในหมู่ประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สเทเฟน​ผู้​เปี่ยม​ด้วย​พระ​คุณ​และ​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า ก็​ได้​แสดง​สิ่ง​มหัศจรรย์​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​ต่างๆ ท่าม​กลาง​ฝูงชน
交叉引用
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 3:13 - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
  • 新标点和合本 - 司提反满得恩惠、能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 司提反满有恩惠和能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 司提反满有恩惠和能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 当代译本 - 司提凡满有恩典和能力,在百姓中间行了惊人的神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 司提反满有恩惠能力,在民间施行大奇事和神迹。
  • 中文标准译本 - 司提反满有恩惠 和能力,在民间行了许多大奇事和神迹。
  • 现代标点和合本 - 司提反满得恩惠、能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • 和合本(拼音版) - 司提反满得恩惠能力,在民间行了大奇事和神迹。
  • New International Version - Now Stephen, a man full of God’s grace and power, performed great wonders and signs among the people.
  • New International Reader's Version - Stephen was full of God’s grace and power. He did great wonders and signs among the people.
  • English Standard Version - And Stephen, full of grace and power, was doing great wonders and signs among the people.
  • New Living Translation - Stephen, a man full of God’s grace and power, performed amazing miracles and signs among the people.
  • The Message - Stephen, brimming with God’s grace and energy, was doing wonderful things among the people, unmistakable signs that God was among them. But then some men from the meeting place whose membership was made up of freed slaves, Cyrenians, Alexandrians, and some others from Cilicia and Asia, went up against him trying to argue him down. But they were no match for his wisdom and spirit when he spoke.
  • Christian Standard Bible - Now Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and signs among the people.
  • New American Standard Bible - And Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and signs among the people.
  • New King James Version - And Stephen, full of faith and power, did great wonders and signs among the people.
  • Amplified Bible - Now Stephen, full of grace (divine blessing, favor) and power, was doing great wonders and signs (attesting miracles) among the people.
  • American Standard Version - And Stephen, full of grace and power, wrought great wonders and signs among the people.
  • King James Version - And Stephen, full of faith and power, did great wonders and miracles among the people.
  • New English Translation - Now Stephen, full of grace and power, was performing great wonders and miraculous signs among the people.
  • World English Bible - Stephen, full of faith and power, performed great wonders and signs among the people.
  • 新標點和合本 - 司提反滿得恩惠、能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 司提反滿有恩惠和能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 司提反滿有恩惠和能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 當代譯本 - 司提凡滿有恩典和能力,在百姓中間行了驚人的神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 司提反滿有恩惠能力,在民間施行大奇事和神蹟。
  • 呂振中譯本 - 司提反 充滿着恩惠和能力,在民間常行着大奇事神迹。
  • 中文標準譯本 - 司提反滿有恩惠 和能力,在民間行了許多大奇事和神蹟。
  • 現代標點和合本 - 司提反滿得恩惠、能力,在民間行了大奇事和神蹟。
  • 文理和合譯本 - 司提反充於恩與能、大行異蹟奇兆於民中、
  • 文理委辦譯本 - 士提反篤信多能、大建奇事異跡於民間、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司提反 篤信多能、行大異跡奇事於民間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司諦文 蒙主厚寵、窮神知化、廣行奇蹟靈異於民間。
  • Nueva Versión Internacional - Esteban, hombre lleno de la gracia y del poder de Dios, hacía grandes prodigios y señales milagrosas entre el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 이때 하나님의 은혜와 능력이 충만한 스데반이 사람들 가운데서 굉장한 기적과 놀라운 일을 많이 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Стефан, человек, полный Божьей благодати и силы, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод - Стефан, человек, полный благодати и силы Всевышнего, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стефан, человек, полный благодати и силы Аллаха, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стефан, человек, полный благодати и силы Всевышнего, совершал в народе великие чудеса и знамения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Etienne était rempli de la grâce et de la puissance divines et accomplissait de grands prodiges et des signes miraculeux au milieu du peuple.
  • リビングバイブル - さて、ステパノは聖霊の力に満たされた人で、すばらしい奇跡を行っていました。
  • Nestle Aland 28 - Στέφανος δὲ πλήρης χάριτος καὶ δυνάμεως ἐποίει τέρατα καὶ σημεῖα μεγάλα ἐν τῷ λαῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Στέφανος δὲ πλήρης χάριτος καὶ δυνάμεως, ἐποίει τέρατα καὶ σημεῖα μεγάλα ἐν τῷ λαῷ.
  • Nova Versão Internacional - Estêvão, homem cheio da graça e do poder de Deus, realizava grandes maravilhas e sinais no meio do povo.
  • Hoffnung für alle - Stephanus vollbrachte öffentlich durch Gottes Gnade und Kraft große Zeichen und Wunder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายสเทเฟนผู้เปี่ยมด้วยพระคุณและฤทธิ์เดชของพระเจ้าได้ทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ที่ยิ่งใหญ่หลายอย่างในหมู่ประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สเทเฟน​ผู้​เปี่ยม​ด้วย​พระ​คุณ​และ​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า ก็​ได้​แสดง​สิ่ง​มหัศจรรย์​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​ต่างๆ ท่าม​กลาง​ฝูงชน
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 3:13 - Chấp sự phục vụ tốt sẽ được kính trọng và đức tin càng thêm vững vàng trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献