Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • 新标点和合本 - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些日子,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在日常的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些日子,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在日常的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 当代译本 - 那时,门徒的人数与日俱增。当中有些讲希腊话的犹太人埋怨讲希伯来话的犹太人,说对方在日常分配食物的事上怠慢了他们的寡妇。
  • 圣经新译本 - 门徒不断增加的时候,讲希腊话的犹太人,埋怨本地的希伯来人,因为在日常的供给上,忽略了他们的寡妇。
  • 中文标准译本 - 在那些日子里,门徒增多。说希腊语的犹太人抱怨那些说希伯来语的犹太人,因为他们的寡妇在每日的服事 上被忽略了。
  • 现代标点和合本 - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本(拼音版) - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • New International Version - In those days when the number of disciples was increasing, the Hellenistic Jews among them complained against the Hebraic Jews because their widows were being overlooked in the daily distribution of food.
  • New International Reader's Version - In those days the number of believers was growing. The Greek Jews complained about the non-Greek Jews. They said that the widows of the Greek Jews were not being taken care of. They weren’t getting their fair share of food each day.
  • English Standard Version - Now in these days when the disciples were increasing in number, a complaint by the Hellenists arose against the Hebrews because their widows were being neglected in the daily distribution.
  • New Living Translation - But as the believers rapidly multiplied, there were rumblings of discontent. The Greek-speaking believers complained about the Hebrew-speaking believers, saying that their widows were being discriminated against in the daily distribution of food.
  • The Message - During this time, as the disciples were increasing in numbers by leaps and bounds, hard feelings developed among the Greek-speaking believers—“Hellenists”—toward the Hebrew-speaking believers because their widows were being discriminated against in the daily food lines. So the Twelve called a meeting of the disciples. They said, “It wouldn’t be right for us to abandon our responsibilities for preaching and teaching the Word of God to help with the care of the poor. So, friends, choose seven men from among you whom everyone trusts, men full of the Holy Spirit and good sense, and we’ll assign them this task. Meanwhile, we’ll stick to our assigned tasks of prayer and speaking God’s Word.”
  • Christian Standard Bible - In those days, as the disciples were increasing in number, there arose a complaint by the Hellenistic Jews against the Hebraic Jews that their widows were being overlooked in the daily distribution.
  • New American Standard Bible - Now at this time, as the disciples were increasing in number, a complaint developed on the part of the Hellenistic Jews against the native Hebrews, because their widows were being overlooked in the daily serving of food.
  • New King James Version - Now in those days, when the number of the disciples was multiplying, there arose a complaint against the Hebrews by the Hellenists, because their widows were neglected in the daily distribution.
  • Amplified Bible - Now about this time, when the number of disciples was increasing, a complaint was made by the Hellenists (Greek-speaking Jews) against the [ native] Hebrews, because their widows were being overlooked in the daily serving of food.
  • American Standard Version - Now in these days, when the number of the disciples was multiplying, there arose a murmuring of the Grecian Jews against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily ministration.
  • King James Version - And in those days, when the number of the disciples was multiplied, there arose a murmuring of the Grecians against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily ministration.
  • New English Translation - Now in those days, when the disciples were growing in number, a complaint arose on the part of the Greek-speaking Jews against the native Hebraic Jews, because their widows were being overlooked in the daily distribution of food.
  • World English Bible - Now in those days, when the number of the disciples was multiplying, a complaint arose from the Hellenists against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily service.
  • 新標點和合本 - 那時,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在天天的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些日子,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在日常的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些日子,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在日常的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 當代譯本 - 那時,門徒的人數與日俱增。當中有些講希臘話的猶太人埋怨講希伯來話的猶太人,說對方在日常分配食物的事上怠慢了他們的寡婦。
  • 聖經新譯本 - 門徒不斷增加的時候,講希臘話的猶太人,埋怨本地的希伯來人,因為在日常的供給上,忽略了他們的寡婦。
  • 呂振中譯本 - 當這些日子、門徒一直地加多,卻有說 希利尼 話的 猶太 人唧唧咕咕地向 說 希伯來 土話的 人埋怨,說使徒們在每日的供應上忽略了他們的寡婦。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子裡,門徒增多。說希臘語的猶太人抱怨那些說希伯來語的猶太人,因為他們的寡婦在每日的服事 上被忽略了。
  • 現代標點和合本 - 那時,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在天天的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 文理和合譯本 - 當時、門徒增多、有操希利尼音之猶太人、訾議希伯來人、因每日供給、而忽其嫠也、
  • 文理委辦譯本 - 當時、門徒加多、有言希利尼方言之猶太人、怒希伯來人、以日施濟、弗及其嫠也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時門徒加增、有言 希拉 言之門徒、怨 希伯來 門徒、因每日施濟、弗及其嫠婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當斯時也信徒益眾、而中操 希臘 語之 猶太 人、 訾議 希伯來 人忽其諸嫠之日給。
  • Nueva Versión Internacional - En aquellos días, al aumentar el número de los discípulos, se quejaron los judíos de habla griega contra los de habla aramea de que sus viudas eran desatendidas en la distribución diaria de los alimentos.
  • 현대인의 성경 - 이 때에 신자들의 수가 많이 불어났다. 그런데 그리스 말을 하는 외국 태생의 유대인들이 매일의 구제 대상에서 자기들의 과부들이 제외된다고 히브리 말을 하는 본토 유대인들에게 불평을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на местных евреев. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque-là, comme le nombre des disciples ne cessait d’augmenter, des tensions surgirent entre les disciples juifs de culture grecque et ceux qui étaient nés en Israël : les premiers se plaignaient de ce que leurs veuves étaient défavorisées lors des distributions quotidiennes .
  • リビングバイブル - 信者の数がどんどん増えるにつれて、内部から不満の声が出るようになりました。信者の中のギリシヤ語を話すユダヤ人たちが、ヘブル語を話すユダヤ人たちに苦情をぶつけたのです。原因は、彼らのうちの未亡人たちが、毎日の食料の配給で差別されていることでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν δὲ ταῖς ἡμέραις ταύταις πληθυνόντων τῶν μαθητῶν ἐγένετο γογγυσμὸς τῶν Ἑλληνιστῶν πρὸς τοὺς Ἑβραίους, ὅτι παρεθεωροῦντο ἐν τῇ διακονίᾳ τῇ καθημερινῇ αἱ χῆραι αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ ταῖς ἡμέραις ταύταις πληθυνόντων τῶν μαθητῶν, ἐγένετο γογγυσμὸς τῶν Ἑλληνιστῶν πρὸς τοὺς Ἑβραίους, ὅτι παρεθεωροῦντο ἐν τῇ διακονίᾳ τῇ καθημερινῇ αἱ χῆραι αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, crescendo o número de discípulos, os judeus de fala grega entre eles queixaram-se dos judeus de fala hebraica , porque suas viúvas estavam sendo esquecidas na distribuição diária de alimento.
  • Hoffnung für alle - In dieser Zeit wuchs die Gemeinde rasch. Dabei kam es zu Spannungen zwischen den einheimischen Juden mit hebräischer Muttersprache und denen, die aus dem Ausland zugezogen waren und Griechisch sprachen. Die Griechisch sprechenden Juden beklagten sich darüber, dass ihre Witwen bei der täglichen Versorgung benachteiligt würden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเมื่อสาวกเพิ่มจำนวนขึ้นชาวยิวผู้ถือธรรมเนียมกรีกบ่นไม่พอใจชาวยิวผู้ถือธรรมเนียมยิวเพราะแม่ม่ายในหมู่พวกตนถูกละเลยในการแจกจ่ายอาหารประจำวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​จำนวน​สาวก​เพิ่ม​ขึ้น และ​ใน​หมู่​สาวก​ก็​มี​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​กรีก​พา​กัน​ว่า​กล่าว​ติเตียน​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​ฮีบรู เพราะ​ว่า​พวก​แม่ม่าย​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​ได้​รับ​การ​แจก​อาหาร​ประจำ​วัน
交叉引用
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:29 - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • 新标点和合本 - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些日子,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在日常的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些日子,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在日常的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 当代译本 - 那时,门徒的人数与日俱增。当中有些讲希腊话的犹太人埋怨讲希伯来话的犹太人,说对方在日常分配食物的事上怠慢了他们的寡妇。
  • 圣经新译本 - 门徒不断增加的时候,讲希腊话的犹太人,埋怨本地的希伯来人,因为在日常的供给上,忽略了他们的寡妇。
  • 中文标准译本 - 在那些日子里,门徒增多。说希腊语的犹太人抱怨那些说希伯来语的犹太人,因为他们的寡妇在每日的服事 上被忽略了。
  • 现代标点和合本 - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • 和合本(拼音版) - 那时,门徒增多,有说希腊话的犹太人向希伯来人发怨言,因为在天天的供给上忽略了他们的寡妇。
  • New International Version - In those days when the number of disciples was increasing, the Hellenistic Jews among them complained against the Hebraic Jews because their widows were being overlooked in the daily distribution of food.
  • New International Reader's Version - In those days the number of believers was growing. The Greek Jews complained about the non-Greek Jews. They said that the widows of the Greek Jews were not being taken care of. They weren’t getting their fair share of food each day.
  • English Standard Version - Now in these days when the disciples were increasing in number, a complaint by the Hellenists arose against the Hebrews because their widows were being neglected in the daily distribution.
  • New Living Translation - But as the believers rapidly multiplied, there were rumblings of discontent. The Greek-speaking believers complained about the Hebrew-speaking believers, saying that their widows were being discriminated against in the daily distribution of food.
  • The Message - During this time, as the disciples were increasing in numbers by leaps and bounds, hard feelings developed among the Greek-speaking believers—“Hellenists”—toward the Hebrew-speaking believers because their widows were being discriminated against in the daily food lines. So the Twelve called a meeting of the disciples. They said, “It wouldn’t be right for us to abandon our responsibilities for preaching and teaching the Word of God to help with the care of the poor. So, friends, choose seven men from among you whom everyone trusts, men full of the Holy Spirit and good sense, and we’ll assign them this task. Meanwhile, we’ll stick to our assigned tasks of prayer and speaking God’s Word.”
  • Christian Standard Bible - In those days, as the disciples were increasing in number, there arose a complaint by the Hellenistic Jews against the Hebraic Jews that their widows were being overlooked in the daily distribution.
  • New American Standard Bible - Now at this time, as the disciples were increasing in number, a complaint developed on the part of the Hellenistic Jews against the native Hebrews, because their widows were being overlooked in the daily serving of food.
  • New King James Version - Now in those days, when the number of the disciples was multiplying, there arose a complaint against the Hebrews by the Hellenists, because their widows were neglected in the daily distribution.
  • Amplified Bible - Now about this time, when the number of disciples was increasing, a complaint was made by the Hellenists (Greek-speaking Jews) against the [ native] Hebrews, because their widows were being overlooked in the daily serving of food.
  • American Standard Version - Now in these days, when the number of the disciples was multiplying, there arose a murmuring of the Grecian Jews against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily ministration.
  • King James Version - And in those days, when the number of the disciples was multiplied, there arose a murmuring of the Grecians against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily ministration.
  • New English Translation - Now in those days, when the disciples were growing in number, a complaint arose on the part of the Greek-speaking Jews against the native Hebraic Jews, because their widows were being overlooked in the daily distribution of food.
  • World English Bible - Now in those days, when the number of the disciples was multiplying, a complaint arose from the Hellenists against the Hebrews, because their widows were neglected in the daily service.
  • 新標點和合本 - 那時,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在天天的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些日子,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在日常的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些日子,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在日常的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 當代譯本 - 那時,門徒的人數與日俱增。當中有些講希臘話的猶太人埋怨講希伯來話的猶太人,說對方在日常分配食物的事上怠慢了他們的寡婦。
  • 聖經新譯本 - 門徒不斷增加的時候,講希臘話的猶太人,埋怨本地的希伯來人,因為在日常的供給上,忽略了他們的寡婦。
  • 呂振中譯本 - 當這些日子、門徒一直地加多,卻有說 希利尼 話的 猶太 人唧唧咕咕地向 說 希伯來 土話的 人埋怨,說使徒們在每日的供應上忽略了他們的寡婦。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子裡,門徒增多。說希臘語的猶太人抱怨那些說希伯來語的猶太人,因為他們的寡婦在每日的服事 上被忽略了。
  • 現代標點和合本 - 那時,門徒增多,有說希臘話的猶太人向希伯來人發怨言,因為在天天的供給上忽略了他們的寡婦。
  • 文理和合譯本 - 當時、門徒增多、有操希利尼音之猶太人、訾議希伯來人、因每日供給、而忽其嫠也、
  • 文理委辦譯本 - 當時、門徒加多、有言希利尼方言之猶太人、怒希伯來人、以日施濟、弗及其嫠也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時門徒加增、有言 希拉 言之門徒、怨 希伯來 門徒、因每日施濟、弗及其嫠婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當斯時也信徒益眾、而中操 希臘 語之 猶太 人、 訾議 希伯來 人忽其諸嫠之日給。
  • Nueva Versión Internacional - En aquellos días, al aumentar el número de los discípulos, se quejaron los judíos de habla griega contra los de habla aramea de que sus viudas eran desatendidas en la distribución diaria de los alimentos.
  • 현대인의 성경 - 이 때에 신자들의 수가 많이 불어났다. 그런데 그리스 말을 하는 외국 태생의 유대인들이 매일의 구제 대상에서 자기들의 과부들이 제외된다고 히브리 말을 하는 본토 유대인들에게 불평을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на местных евреев. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В эти дни, когда число учеников стало расти, грекоязычные евреи начали жаловаться на палестинских. Они говорили, что те пренебрегают их вдовами, когда раздают ежедневную пищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque-là, comme le nombre des disciples ne cessait d’augmenter, des tensions surgirent entre les disciples juifs de culture grecque et ceux qui étaient nés en Israël : les premiers se plaignaient de ce que leurs veuves étaient défavorisées lors des distributions quotidiennes .
  • リビングバイブル - 信者の数がどんどん増えるにつれて、内部から不満の声が出るようになりました。信者の中のギリシヤ語を話すユダヤ人たちが、ヘブル語を話すユダヤ人たちに苦情をぶつけたのです。原因は、彼らのうちの未亡人たちが、毎日の食料の配給で差別されていることでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν δὲ ταῖς ἡμέραις ταύταις πληθυνόντων τῶν μαθητῶν ἐγένετο γογγυσμὸς τῶν Ἑλληνιστῶν πρὸς τοὺς Ἑβραίους, ὅτι παρεθεωροῦντο ἐν τῇ διακονίᾳ τῇ καθημερινῇ αἱ χῆραι αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ ταῖς ἡμέραις ταύταις πληθυνόντων τῶν μαθητῶν, ἐγένετο γογγυσμὸς τῶν Ἑλληνιστῶν πρὸς τοὺς Ἑβραίους, ὅτι παρεθεωροῦντο ἐν τῇ διακονίᾳ τῇ καθημερινῇ αἱ χῆραι αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, crescendo o número de discípulos, os judeus de fala grega entre eles queixaram-se dos judeus de fala hebraica , porque suas viúvas estavam sendo esquecidas na distribuição diária de alimento.
  • Hoffnung für alle - In dieser Zeit wuchs die Gemeinde rasch. Dabei kam es zu Spannungen zwischen den einheimischen Juden mit hebräischer Muttersprache und denen, die aus dem Ausland zugezogen waren und Griechisch sprachen. Die Griechisch sprechenden Juden beklagten sich darüber, dass ihre Witwen bei der täglichen Versorgung benachteiligt würden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเมื่อสาวกเพิ่มจำนวนขึ้นชาวยิวผู้ถือธรรมเนียมกรีกบ่นไม่พอใจชาวยิวผู้ถือธรรมเนียมยิวเพราะแม่ม่ายในหมู่พวกตนถูกละเลยในการแจกจ่ายอาหารประจำวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​จำนวน​สาวก​เพิ่ม​ขึ้น และ​ใน​หมู่​สาวก​ก็​มี​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​กรีก​พา​กัน​ว่า​กล่าว​ติเตียน​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​ฮีบรู เพราะ​ว่า​พวก​แม่ม่าย​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​ได้​รับ​การ​แจก​อาหาร​ประจำ​วัน
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:29 - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
圣经
资源
计划
奉献