Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气;听见的人都甚惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拿尼亚一听见这些话,就仆倒,断了气;所有听见的人都非常惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拿尼亚一听见这些话,就仆倒,断了气;所有听见的人都非常惧怕。
  • 当代译本 - 亚拿尼亚听见这话,当场倒地而死。听见这件事的人都非常惧怕。
  • 圣经新译本 - 亚拿尼亚一听见这话,就仆倒断了气。所有听见的人都十分害怕。
  • 中文标准译本 - 阿纳尼亚听见这话,就仆倒断了气;所有听到这事的人都大为恐惧。
  • 现代标点和合本 - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气。听见的人都甚惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气。听见的人都甚惧怕。
  • New International Version - When Ananias heard this, he fell down and died. And great fear seized all who heard what had happened.
  • New International Reader's Version - When Ananias heard this, he fell down and died. All who heard what had happened were filled with fear.
  • English Standard Version - When Ananias heard these words, he fell down and breathed his last. And great fear came upon all who heard of it.
  • New Living Translation - As soon as Ananias heard these words, he fell to the floor and died. Everyone who heard about it was terrified.
  • The Message - Ananias, when he heard those words, fell down dead. That put the fear of God into everyone who heard of it. The younger men went right to work and wrapped him up, then carried him out and buried him.
  • Christian Standard Bible - When he heard these words, Ananias dropped dead, and a great fear came on all who heard.
  • New American Standard Bible - And as he heard these words, Ananias collapsed and died; and great fear came over all who heard about it.
  • New King James Version - Then Ananias, hearing these words, fell down and breathed his last. So great fear came upon all those who heard these things.
  • Amplified Bible - And hearing these words, Ananias fell down suddenly and died; and great fear and awe gripped those who heard of it.
  • American Standard Version - And Ananias hearing these words fell down and gave up the ghost: and great fear came upon all that heard it.
  • King James Version - And Ananias hearing these words fell down, and gave up the ghost: and great fear came on all them that heard these things.
  • New English Translation - When Ananias heard these words he collapsed and died, and great fear gripped all who heard about it.
  • World English Bible - Ananias, hearing these words, fell down and died. Great fear came on all who heard these things.
  • 新標點和合本 - 亞拿尼亞聽見這話,就仆倒,斷了氣;聽見的人都甚懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拿尼亞一聽見這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都非常懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拿尼亞一聽見這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都非常懼怕。
  • 當代譯本 - 亞拿尼亞聽見這話,當場倒地而死。聽見這件事的人都非常懼怕。
  • 聖經新譯本 - 亞拿尼亞一聽見這話,就仆倒斷了氣。所有聽見的人都十分害怕。
  • 呂振中譯本 - 亞拿尼亞 聽見了這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都大起敬畏的心。
  • 中文標準譯本 - 阿納尼亞聽見這話,就仆倒斷了氣;所有聽到這事的人都大為恐懼。
  • 現代標點和合本 - 亞拿尼亞聽見這話,就仆倒,斷了氣。聽見的人都甚懼怕。
  • 文理和合譯本 - 亞拿尼亞聞此言、仆而氣絕、聞者皆大懼、
  • 文理委辦譯本 - 亞拿尼亞聽此、即仆而氣絕、聞者大懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿尼亞 聽此言、即仆氣絕、聞之者大懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞拿尼亞 聞言、仆地而絕、聞者悚然,
  • Nueva Versión Internacional - Al oír estas palabras, Ananías cayó muerto. Y un gran temor se apoderó de todos los que se enteraron de lo sucedido.
  • 현대인의 성경 - 아나니아가 이 말을 듣고 쓰러져 죽자 이 소문을 듣는 사람들이 모두 크게 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Как только Анания услышал эти слова, он упал мертвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, Ananias tomba raide mort. Tous ceux qui l’apprirent furent remplis d’une grande crainte.
  • リビングバイブル - このことばを聞くと、アナニヤはばたりと床に倒れ、あっという間に死んでしまったのです。これを見た人々は、恐ろしさのあまり、心がすくみ上がりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούων δὲ ὁ Ἁνανίας τοὺς λόγους τούτους πεσὼν ἐξέψυξεν, καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούων δὲ ὁ Ἁνανίας τοὺς λόγους τούτους, πεσὼν ἐξέψυξεν. καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, Ananias caiu morto. Grande temor apoderou-se de todos os que ouviram o que tinha acontecido.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten brach Hananias tot zusammen. Alle, die davon hörten, waren entsetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออานาเนียได้ยินเช่นนี้ก็ล้มลงสิ้นชีวิต คนทั้งปวงที่ได้ยินสิ่งที่เกิดขึ้นล้วนเกรงกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิ้น​คำกล่าว​นั้น อานาเนีย​ก็​ล้ม​ลง​ตาย และ​ผู้​คน​ที่​ได้ยิน​เรื่อง​ที่​เกิด​ขึ้น​ก็​เกิด​ความ​หวาด​กลัว
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:21 - Rồi họ sai người đến Ki-ri-át Giê-a-rim, nói với dân ở đó: “Người Phi-li-tin đã trả Hòm Giao Ước của Chúa về đây. Xin xuống đem Hòm về!”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
  • 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 11:13 - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”
  • 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气;听见的人都甚惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拿尼亚一听见这些话,就仆倒,断了气;所有听见的人都非常惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拿尼亚一听见这些话,就仆倒,断了气;所有听见的人都非常惧怕。
  • 当代译本 - 亚拿尼亚听见这话,当场倒地而死。听见这件事的人都非常惧怕。
  • 圣经新译本 - 亚拿尼亚一听见这话,就仆倒断了气。所有听见的人都十分害怕。
  • 中文标准译本 - 阿纳尼亚听见这话,就仆倒断了气;所有听到这事的人都大为恐惧。
  • 现代标点和合本 - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气。听见的人都甚惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 亚拿尼亚听见这话,就仆倒,断了气。听见的人都甚惧怕。
  • New International Version - When Ananias heard this, he fell down and died. And great fear seized all who heard what had happened.
  • New International Reader's Version - When Ananias heard this, he fell down and died. All who heard what had happened were filled with fear.
  • English Standard Version - When Ananias heard these words, he fell down and breathed his last. And great fear came upon all who heard of it.
  • New Living Translation - As soon as Ananias heard these words, he fell to the floor and died. Everyone who heard about it was terrified.
  • The Message - Ananias, when he heard those words, fell down dead. That put the fear of God into everyone who heard of it. The younger men went right to work and wrapped him up, then carried him out and buried him.
  • Christian Standard Bible - When he heard these words, Ananias dropped dead, and a great fear came on all who heard.
  • New American Standard Bible - And as he heard these words, Ananias collapsed and died; and great fear came over all who heard about it.
  • New King James Version - Then Ananias, hearing these words, fell down and breathed his last. So great fear came upon all those who heard these things.
  • Amplified Bible - And hearing these words, Ananias fell down suddenly and died; and great fear and awe gripped those who heard of it.
  • American Standard Version - And Ananias hearing these words fell down and gave up the ghost: and great fear came upon all that heard it.
  • King James Version - And Ananias hearing these words fell down, and gave up the ghost: and great fear came on all them that heard these things.
  • New English Translation - When Ananias heard these words he collapsed and died, and great fear gripped all who heard about it.
  • World English Bible - Ananias, hearing these words, fell down and died. Great fear came on all who heard these things.
  • 新標點和合本 - 亞拿尼亞聽見這話,就仆倒,斷了氣;聽見的人都甚懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拿尼亞一聽見這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都非常懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拿尼亞一聽見這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都非常懼怕。
  • 當代譯本 - 亞拿尼亞聽見這話,當場倒地而死。聽見這件事的人都非常懼怕。
  • 聖經新譯本 - 亞拿尼亞一聽見這話,就仆倒斷了氣。所有聽見的人都十分害怕。
  • 呂振中譯本 - 亞拿尼亞 聽見了這些話,就仆倒,斷了氣;所有聽見的人都大起敬畏的心。
  • 中文標準譯本 - 阿納尼亞聽見這話,就仆倒斷了氣;所有聽到這事的人都大為恐懼。
  • 現代標點和合本 - 亞拿尼亞聽見這話,就仆倒,斷了氣。聽見的人都甚懼怕。
  • 文理和合譯本 - 亞拿尼亞聞此言、仆而氣絕、聞者皆大懼、
  • 文理委辦譯本 - 亞拿尼亞聽此、即仆而氣絕、聞者大懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿尼亞 聽此言、即仆氣絕、聞之者大懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞拿尼亞 聞言、仆地而絕、聞者悚然,
  • Nueva Versión Internacional - Al oír estas palabras, Ananías cayó muerto. Y un gran temor se apoderó de todos los que se enteraron de lo sucedido.
  • 현대인의 성경 - 아나니아가 이 말을 듣고 쓰러져 죽자 이 소문을 듣는 사람들이 모두 크게 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Как только Анания услышал эти слова, он упал мертвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как только Анания услышал эти слова, он упал мёртвым. Все присутствующие сильно испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, Ananias tomba raide mort. Tous ceux qui l’apprirent furent remplis d’une grande crainte.
  • リビングバイブル - このことばを聞くと、アナニヤはばたりと床に倒れ、あっという間に死んでしまったのです。これを見た人々は、恐ろしさのあまり、心がすくみ上がりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούων δὲ ὁ Ἁνανίας τοὺς λόγους τούτους πεσὼν ἐξέψυξεν, καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούων δὲ ὁ Ἁνανίας τοὺς λόγους τούτους, πεσὼν ἐξέψυξεν. καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, Ananias caiu morto. Grande temor apoderou-se de todos os que ouviram o que tinha acontecido.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten brach Hananias tot zusammen. Alle, die davon hörten, waren entsetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออานาเนียได้ยินเช่นนี้ก็ล้มลงสิ้นชีวิต คนทั้งปวงที่ได้ยินสิ่งที่เกิดขึ้นล้วนเกรงกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิ้น​คำกล่าว​นั้น อานาเนีย​ก็​ล้ม​ลง​ตาย และ​ผู้​คน​ที่​ได้ยิน​เรื่อง​ที่​เกิด​ขึ้น​ก็​เกิด​ความ​หวาด​กลัว
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:21 - Rồi họ sai người đến Ki-ri-át Giê-a-rim, nói với dân ở đó: “Người Phi-li-tin đã trả Hòm Giao Ước của Chúa về đây. Xin xuống đem Hòm về!”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
  • 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 11:13 - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”
  • 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
圣经
资源
计划
奉献