Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们欢欢喜喜地离开议会,因他们算配为这名受辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们欢欢喜喜地离开议会,因他们算配为这名受辱。
  • 当代译本 - 使徒欢欢喜喜地离开公会,因为他们在主看来配得上为祂的名受辱。
  • 圣经新译本 - 使徒欢欢喜喜从公议会里出来,因为他们算是配得为主的名受辱。
  • 中文标准译本 - 这样使徒们就快快乐乐地离开了议会,因为算是配得上为这名受凌辱。
  • 现代标点和合本 - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • 和合本(拼音版) - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • New International Version - The apostles left the Sanhedrin, rejoicing because they had been counted worthy of suffering disgrace for the Name.
  • New International Reader's Version - The apostles were full of joy as they left the Sanhedrin. They considered it an honor to suffer shame for the name of Jesus.
  • English Standard Version - Then they left the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for the name.
  • New Living Translation - The apostles left the high council rejoicing that God had counted them worthy to suffer disgrace for the name of Jesus.
  • Christian Standard Bible - Then they went out from the presence of the Sanhedrin, rejoicing that they were counted worthy to be treated shamefully on behalf of the Name.
  • New American Standard Bible - So they went on their way from the presence of the Council, rejoicing that they had been considered worthy to suffer shame for His name.
  • New King James Version - So they departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer shame for His name.
  • Amplified Bible - So they left the Council, rejoicing that they had been considered worthy [dignified by indignity] to suffer shame for [the sake of] His name.
  • American Standard Version - They therefore departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for the Name.
  • King James Version - And they departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer shame for his name.
  • New English Translation - So they left the council rejoicing because they had been considered worthy to suffer dishonor for the sake of the name.
  • World English Bible - They therefore departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for Jesus’ name.
  • 新標點和合本 - 他們離開公會,心裏歡喜,因被算是配為這名受辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們歡歡喜喜地離開議會,因他們算配為這名受辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們歡歡喜喜地離開議會,因他們算配為這名受辱。
  • 當代譯本 - 使徒歡歡喜喜地離開公會,因為他們在主看來配得上為祂的名受辱。
  • 聖經新譯本 - 使徒歡歡喜喜從公議會裡出來,因為他們算是配得為主的名受辱。
  • 呂振中譯本 - 使徒就從議院面前走開,心裏歡喜可以算作配為這名受侮辱的。
  • 中文標準譯本 - 這樣使徒們就快快樂樂地離開了議會,因為算是配得上為這名受凌辱。
  • 現代標點和合本 - 他們離開公會,心裡歡喜,因被算是配為這名受辱。
  • 文理和合譯本 - 使徒去公會而喜、以其為斯名受辱、主視之為宜也、
  • 文理委辦譯本 - 使徒離會所、皆喜、以為耶穌名而受辱、實榮我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒離公會前、皆喜、以其堪為耶穌名受辱也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒既離公會、心竊自喜、竟蒙特寵、得為聖名而受辱、何樂如之。
  • Nueva Versión Internacional - Así, pues, los apóstoles salieron del Consejo, llenos de gozo por haber sido considerados dignos de sufrir afrentas por causa del Nombre.
  • 현대인의 성경 - 사도들은 예수님을 위해 모욕당할 만큼 가치 있는 자로 여김을 받게 된 것을 기뻐하며 의회에서 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы покинули Высший Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Иисуса.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres quittèrent la salle du Conseil tout joyeux de ce que Dieu les ait jugés dignes de souffrir l’humiliation pour Jésus.
  • リビングバイブル - 使徒たちは、神の名のためにはずかしめを受けたことを、むしろ喜びながら、議会をあとにしました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν ἐπορεύοντο χαίροντες ἀπὸ προσώπου τοῦ συνεδρίου, ὅτι κατηξιώθησαν ὑπὲρ τοῦ ὀνόματος ἀτιμασθῆναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν ἐπορεύοντο, χαίροντες ἀπὸ προσώπου τοῦ Συνεδρίου, ὅτι κατηξιώθησαν ὑπὲρ τοῦ ὀνόματος ἀτιμασθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos saíram do Sinédrio, alegres por terem sido considerados dignos de serem humilhados por causa do Nome.
  • Hoffnung für alle - Die Apostel aber verließen den Hohen Rat voller Freude darüber, dass Gott sie dazu auserwählt hatte, für Jesus Verachtung und Schande zu ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกอัครทูตออกจากสภาแซนเฮดรินด้วยความชื่นชมยินดีเพราะเห็นว่าพวกเขาได้รับเกียรติให้ทนรับความอับอายเพื่อพระนามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​ก็​จาก​ศาสนสภา​ไป​ด้วย​ความ​ชื่นชม​ยินดี ที่​พวก​เขา​ได้​รับ​เกียรติ​ให้​มา​รับ​การ​ดู​หมิ่น​เพื่อ​พระ​นาม​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们欢欢喜喜地离开议会,因他们算配为这名受辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们欢欢喜喜地离开议会,因他们算配为这名受辱。
  • 当代译本 - 使徒欢欢喜喜地离开公会,因为他们在主看来配得上为祂的名受辱。
  • 圣经新译本 - 使徒欢欢喜喜从公议会里出来,因为他们算是配得为主的名受辱。
  • 中文标准译本 - 这样使徒们就快快乐乐地离开了议会,因为算是配得上为这名受凌辱。
  • 现代标点和合本 - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • 和合本(拼音版) - 他们离开公会,心里欢喜,因被算是配为这名受辱。
  • New International Version - The apostles left the Sanhedrin, rejoicing because they had been counted worthy of suffering disgrace for the Name.
  • New International Reader's Version - The apostles were full of joy as they left the Sanhedrin. They considered it an honor to suffer shame for the name of Jesus.
  • English Standard Version - Then they left the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for the name.
  • New Living Translation - The apostles left the high council rejoicing that God had counted them worthy to suffer disgrace for the name of Jesus.
  • Christian Standard Bible - Then they went out from the presence of the Sanhedrin, rejoicing that they were counted worthy to be treated shamefully on behalf of the Name.
  • New American Standard Bible - So they went on their way from the presence of the Council, rejoicing that they had been considered worthy to suffer shame for His name.
  • New King James Version - So they departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer shame for His name.
  • Amplified Bible - So they left the Council, rejoicing that they had been considered worthy [dignified by indignity] to suffer shame for [the sake of] His name.
  • American Standard Version - They therefore departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for the Name.
  • King James Version - And they departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer shame for his name.
  • New English Translation - So they left the council rejoicing because they had been considered worthy to suffer dishonor for the sake of the name.
  • World English Bible - They therefore departed from the presence of the council, rejoicing that they were counted worthy to suffer dishonor for Jesus’ name.
  • 新標點和合本 - 他們離開公會,心裏歡喜,因被算是配為這名受辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們歡歡喜喜地離開議會,因他們算配為這名受辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們歡歡喜喜地離開議會,因他們算配為這名受辱。
  • 當代譯本 - 使徒歡歡喜喜地離開公會,因為他們在主看來配得上為祂的名受辱。
  • 聖經新譯本 - 使徒歡歡喜喜從公議會裡出來,因為他們算是配得為主的名受辱。
  • 呂振中譯本 - 使徒就從議院面前走開,心裏歡喜可以算作配為這名受侮辱的。
  • 中文標準譯本 - 這樣使徒們就快快樂樂地離開了議會,因為算是配得上為這名受凌辱。
  • 現代標點和合本 - 他們離開公會,心裡歡喜,因被算是配為這名受辱。
  • 文理和合譯本 - 使徒去公會而喜、以其為斯名受辱、主視之為宜也、
  • 文理委辦譯本 - 使徒離會所、皆喜、以為耶穌名而受辱、實榮我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒離公會前、皆喜、以其堪為耶穌名受辱也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒既離公會、心竊自喜、竟蒙特寵、得為聖名而受辱、何樂如之。
  • Nueva Versión Internacional - Así, pues, los apóstoles salieron del Consejo, llenos de gozo por haber sido considerados dignos de sufrir afrentas por causa del Nombre.
  • 현대인의 성경 - 사도들은 예수님을 위해 모욕당할 만큼 가치 있는 자로 여김을 받게 된 것을 기뻐하며 의회에서 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы покинули Высший Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Иисуса.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха покинули Совет, радуясь тому, что они оказались достойными понести такое бесчестие ради имени Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres quittèrent la salle du Conseil tout joyeux de ce que Dieu les ait jugés dignes de souffrir l’humiliation pour Jésus.
  • リビングバイブル - 使徒たちは、神の名のためにはずかしめを受けたことを、むしろ喜びながら、議会をあとにしました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν ἐπορεύοντο χαίροντες ἀπὸ προσώπου τοῦ συνεδρίου, ὅτι κατηξιώθησαν ὑπὲρ τοῦ ὀνόματος ἀτιμασθῆναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν ἐπορεύοντο, χαίροντες ἀπὸ προσώπου τοῦ Συνεδρίου, ὅτι κατηξιώθησαν ὑπὲρ τοῦ ὀνόματος ἀτιμασθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos saíram do Sinédrio, alegres por terem sido considerados dignos de serem humilhados por causa do Nome.
  • Hoffnung für alle - Die Apostel aber verließen den Hohen Rat voller Freude darüber, dass Gott sie dazu auserwählt hatte, für Jesus Verachtung und Schande zu ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกอัครทูตออกจากสภาแซนเฮดรินด้วยความชื่นชมยินดีเพราะเห็นว่าพวกเขาได้รับเกียรติให้ทนรับความอับอายเพื่อพระนามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​ก็​จาก​ศาสนสภา​ไป​ด้วย​ความ​ชื่นชม​ยินดี ที่​พวก​เขา​ได้​รับ​เกียรติ​ให้​มา​รับ​การ​ดู​หมิ่น​เพื่อ​พระ​นาม​นั้น
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
圣经
资源
计划
奉献