Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 我们为这事作见证; 神赐给顺从之人的圣灵也为这事作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们是这些事的见证人;上帝赐给顺从的人的圣灵也为这些事作见证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们是这些事的见证人; 神赐给顺从的人的圣灵也为这些事作见证。”
  • 当代译本 - 我们就是这些事的见证人,上帝赐给顺服祂之人的圣灵也同样做见证。”
  • 圣经新译本 - 我们为这些事作证, 神赐给顺从的人的圣灵也为这些事作证。”
  • 中文标准译本 - 我们就是这些事的见证人。神所赐给那些顺从他之人的圣灵也一同做见证。”
  • 现代标点和合本 - 我们为这事作见证,神赐给顺从之人的圣灵也为这事作见证。”
  • 和合本(拼音版) - 我们为这事作见证,上帝赐给顺从之人的圣灵,也为这事作见证。”
  • New International Version - We are witnesses of these things, and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • New International Reader's Version - We are telling people about these things. And so is the Holy Spirit. God has given the Spirit to those who obey him.”
  • English Standard Version - And we are witnesses to these things, and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • New Living Translation - We are witnesses of these things and so is the Holy Spirit, who is given by God to those who obey him.”
  • Christian Standard Bible - We are witnesses of these things, and so is the Holy Spirit whom God has given to those who obey him.”
  • New American Standard Bible - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey Him.”
  • New King James Version - And we are His witnesses to these things, and so also is the Holy Spirit whom God has given to those who obey Him.”
  • Amplified Bible - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God has bestowed on those who obey Him.”
  • American Standard Version - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God hath given to them that obey him.
  • King James Version - And we are his witnesses of these things; and so is also the Holy Ghost, whom God hath given to them that obey him.
  • New English Translation - And we are witnesses of these events, and so is the Holy Spirit whom God has given to those who obey him.”
  • World English Bible - We are his witnesses of these things; and so also is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • 新標點和合本 - 我們為這事作見證;神賜給順從之人的聖靈也為這事作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們是這些事的見證人;上帝賜給順從的人的聖靈也為這些事作見證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們是這些事的見證人; 神賜給順從的人的聖靈也為這些事作見證。」
  • 當代譯本 - 我們就是這些事的見證人,上帝賜給順服祂之人的聖靈也同樣作見證。」
  • 聖經新譯本 - 我們為這些事作證, 神賜給順從的人的聖靈也為這些事作證。”
  • 呂振中譯本 - 我們呢、就是這些事的見證。上帝對服從他權柄的人所賜的聖靈也 作見證 。』
  • 中文標準譯本 - 我們就是這些事的見證人。神所賜給那些順從他之人的聖靈也一同做見證。」
  • 現代標點和合本 - 我們為這事作見證,神賜給順從之人的聖靈也為這事作見證。」
  • 文理和合譯本 - 我儕為此事之證、上帝所賜於順服者之聖神亦然、○
  • 文理委辦譯本 - 我儕為是證、上帝賦信從者之聖神亦為證、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為主為此事之證、天主賜信從者之聖神、亦為證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕均可為之作證。』
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros somos testigos de estos acontecimientos, y también lo es el Espíritu Santo que Dios ha dado a quienes le obedecen.
  • 현대인의 성경 - 우리는 이 일의 증인이며 하나님께서 자기에게 순종하는 사람들에게 주신 성령님도 그 증인이십니다.”
  • Новый Русский Перевод - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Бог дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Всевышний дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Аллах дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Всевышний дал тем, кто послушен Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et nous, nous sommes les témoins de ces événements, avec le Saint-Esprit que Dieu a donné à ceux qui lui obéissent.
  • リビングバイブル - 私たちは、まさにこのことの証人です。神に従うすべての人に与えられる聖霊もまた、このことの証人なのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες τῶν ῥημάτων τούτων καὶ τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον ὃ ἔδωκεν ὁ θεὸς τοῖς πειθαρχοῦσιν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες τῶν ῥημάτων τούτων, καὶ τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον, ὃ ἔδωκεν ὁ Θεὸς τοῖς πειθαρχοῦσιν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Nós somos testemunhas destas coisas, bem como o Espírito Santo, que Deus concedeu aos que lhe obedecem”.
  • Hoffnung für alle - Das werden wir immer bezeugen und auch der Heilige Geist, den Gott allen gegeben hat, die ihm gehorchen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทั้งหลายเป็นพยานในเรื่องเหล่านี้ และพระวิญญาณบริสุทธิ์ซึ่งพระเจ้าประทานแก่บรรดาผู้ที่เชื่อฟังพระองค์นั้นก็ทรงเป็นพยานด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​เหล่า​นี้​ได้ และ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​คน​ที่​เชื่อ​ฟัง​พระ​องค์ ก็​เป็น​พยาน​ได้​เช่น​กัน”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:28 - Chúa Thánh Linh và chúng tôi đều không đặt thêm gánh nặng gì cho anh em ngoài mấy điều cần thiết:
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 我们为这事作见证; 神赐给顺从之人的圣灵也为这事作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们是这些事的见证人;上帝赐给顺从的人的圣灵也为这些事作见证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们是这些事的见证人; 神赐给顺从的人的圣灵也为这些事作见证。”
  • 当代译本 - 我们就是这些事的见证人,上帝赐给顺服祂之人的圣灵也同样做见证。”
  • 圣经新译本 - 我们为这些事作证, 神赐给顺从的人的圣灵也为这些事作证。”
  • 中文标准译本 - 我们就是这些事的见证人。神所赐给那些顺从他之人的圣灵也一同做见证。”
  • 现代标点和合本 - 我们为这事作见证,神赐给顺从之人的圣灵也为这事作见证。”
  • 和合本(拼音版) - 我们为这事作见证,上帝赐给顺从之人的圣灵,也为这事作见证。”
  • New International Version - We are witnesses of these things, and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • New International Reader's Version - We are telling people about these things. And so is the Holy Spirit. God has given the Spirit to those who obey him.”
  • English Standard Version - And we are witnesses to these things, and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • New Living Translation - We are witnesses of these things and so is the Holy Spirit, who is given by God to those who obey him.”
  • Christian Standard Bible - We are witnesses of these things, and so is the Holy Spirit whom God has given to those who obey him.”
  • New American Standard Bible - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey Him.”
  • New King James Version - And we are His witnesses to these things, and so also is the Holy Spirit whom God has given to those who obey Him.”
  • Amplified Bible - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God has bestowed on those who obey Him.”
  • American Standard Version - And we are witnesses of these things; and so is the Holy Spirit, whom God hath given to them that obey him.
  • King James Version - And we are his witnesses of these things; and so is also the Holy Ghost, whom God hath given to them that obey him.
  • New English Translation - And we are witnesses of these events, and so is the Holy Spirit whom God has given to those who obey him.”
  • World English Bible - We are his witnesses of these things; and so also is the Holy Spirit, whom God has given to those who obey him.”
  • 新標點和合本 - 我們為這事作見證;神賜給順從之人的聖靈也為這事作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們是這些事的見證人;上帝賜給順從的人的聖靈也為這些事作見證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們是這些事的見證人; 神賜給順從的人的聖靈也為這些事作見證。」
  • 當代譯本 - 我們就是這些事的見證人,上帝賜給順服祂之人的聖靈也同樣作見證。」
  • 聖經新譯本 - 我們為這些事作證, 神賜給順從的人的聖靈也為這些事作證。”
  • 呂振中譯本 - 我們呢、就是這些事的見證。上帝對服從他權柄的人所賜的聖靈也 作見證 。』
  • 中文標準譯本 - 我們就是這些事的見證人。神所賜給那些順從他之人的聖靈也一同做見證。」
  • 現代標點和合本 - 我們為這事作見證,神賜給順從之人的聖靈也為這事作見證。」
  • 文理和合譯本 - 我儕為此事之證、上帝所賜於順服者之聖神亦然、○
  • 文理委辦譯本 - 我儕為是證、上帝賦信從者之聖神亦為證、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為主為此事之證、天主賜信從者之聖神、亦為證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕均可為之作證。』
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros somos testigos de estos acontecimientos, y también lo es el Espíritu Santo que Dios ha dado a quienes le obedecen.
  • 현대인의 성경 - 우리는 이 일의 증인이며 하나님께서 자기에게 순종하는 사람들에게 주신 성령님도 그 증인이십니다.”
  • Новый Русский Перевод - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Бог дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Всевышний дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Аллах дал тем, кто послушен Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свидетели этому – мы и Святой Дух, Которого Всевышний дал тем, кто послушен Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et nous, nous sommes les témoins de ces événements, avec le Saint-Esprit que Dieu a donné à ceux qui lui obéissent.
  • リビングバイブル - 私たちは、まさにこのことの証人です。神に従うすべての人に与えられる聖霊もまた、このことの証人なのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες τῶν ῥημάτων τούτων καὶ τὸ πνεῦμα τὸ ἅγιον ὃ ἔδωκεν ὁ θεὸς τοῖς πειθαρχοῦσιν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς ἐσμεν μάρτυρες τῶν ῥημάτων τούτων, καὶ τὸ Πνεῦμα τὸ Ἅγιον, ὃ ἔδωκεν ὁ Θεὸς τοῖς πειθαρχοῦσιν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Nós somos testemunhas destas coisas, bem como o Espírito Santo, que Deus concedeu aos que lhe obedecem”.
  • Hoffnung für alle - Das werden wir immer bezeugen und auch der Heilige Geist, den Gott allen gegeben hat, die ihm gehorchen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทั้งหลายเป็นพยานในเรื่องเหล่านี้ และพระวิญญาณบริสุทธิ์ซึ่งพระเจ้าประทานแก่บรรดาผู้ที่เชื่อฟังพระองค์นั้นก็ทรงเป็นพยานด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​เหล่า​นี้​ได้ และ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​คน​ที่​เชื่อ​ฟัง​พระ​องค์ ก็​เป็น​พยาน​ได้​เช่น​กัน”
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:28 - Chúa Thánh Linh và chúng tôi đều không đặt thêm gánh nặng gì cho anh em ngoài mấy điều cần thiết:
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
圣经
资源
计划
奉献