Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的 神已经叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的上帝已经使他复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的 神已经使他复活了。
  • 当代译本 - 你们钉死在十字架上的耶稣,我们祖先的上帝已经使祂复活了。
  • 圣经新译本 - 你们挂在木头上亲手杀害的耶稣,我们祖先的 神已经使他复活了。
  • 中文标准译本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖先的神已经使他复活了。
  • 现代标点和合本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的神已经叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的上帝已经叫他复活。
  • New International Version - The God of our ancestors raised Jesus from the dead—whom you killed by hanging him on a cross.
  • New International Reader's Version - You had Jesus killed by nailing him to a cross. But the God of our people raised Jesus from the dead.
  • English Standard Version - The God of our fathers raised Jesus, whom you killed by hanging him on a tree.
  • New Living Translation - The God of our ancestors raised Jesus from the dead after you killed him by hanging him on a cross.
  • Christian Standard Bible - The God of our ancestors raised up Jesus, whom you had murdered by hanging him on a tree.
  • New American Standard Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you put to death by hanging Him on a cross.
  • New King James Version - The God of our fathers raised up Jesus whom you murdered by hanging on a tree.
  • Amplified Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you had put to death by hanging Him on a cross [and you are responsible].
  • American Standard Version - The God of our fathers raised up Jesus, whom ye slew, hanging him on a tree.
  • King James Version - The God of our fathers raised up Jesus, whom ye slew and hanged on a tree.
  • New English Translation - The God of our forefathers raised up Jesus, whom you seized and killed by hanging him on a tree.
  • World English Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you killed, hanging him on a tree.
  • 新標點和合本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的神已經叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的上帝已經使他復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的 神已經使他復活了。
  • 當代譯本 - 你們釘死在十字架上的耶穌,我們祖先的上帝已經使祂復活了。
  • 聖經新譯本 - 你們掛在木頭上親手殺害的耶穌,我們祖先的 神已經使他復活了。
  • 呂振中譯本 - 你們下毒手而掛在木架上的耶穌,我們列祖的上帝使他活了起來。
  • 中文標準譯本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖先的神已經使他復活了。
  • 現代標點和合本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的神已經叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 我列祖之上帝已起耶穌、即爾所懸於木而殺之者、
  • 文理委辦譯本 - 爾懸木而殺之耶穌、我祖之上帝復生之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾懸木而殺之耶穌、我祖之天主、已使之復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 被爾懸木而殉之耶穌、已為吾祖之天主所復活;
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de nuestros antepasados resucitó a Jesús, a quien ustedes mataron colgándolo de un madero.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들의 하나님께서 여러분이 십자가에 달아 죽인 예수님을 다시 살리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог наших отцов воскресил Иисуса, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод - Бог наших предков воскресил Ису, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог наших предков воскресил Ису, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог наших предков воскресил Исо, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu de nos ancêtres a ressuscité ce Jésus que vous avez mis à mort en le clouant sur le bois.
  • リビングバイブル - 私たちの先祖たちの神は、あなたがたが十字架で処刑したイエス様を復活させてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ θεὸς τῶν πατέρων ἡμῶν ἤγειρεν Ἰησοῦν ὃν ὑμεῖς διεχειρίσασθε κρεμάσαντες ἐπὶ ξύλου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Θεὸς τῶν πατέρων ἡμῶν ἤγειρεν Ἰησοῦν, ὃν ὑμεῖς διεχειρίσασθε, κρεμάσαντες ἐπὶ ξύλου.
  • Nova Versão Internacional - O Deus dos nossos antepassados ressuscitou Jesus, a quem os senhores mataram, suspendendo-o num madeiro.
  • Hoffnung für alle - Der Gott unserer Vorfahren hat Jesus, den ihr ans Kreuz geschlagen und getötet habt, von den Toten auferweckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูซึ่งพวกท่านประหารโดยแขวนไว้ที่ต้นไม้นั้นพระเจ้าของบรรพบุรุษของเราได้ทรงให้เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​บันดาล​ให้​พระ​เยซู​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ทั้งๆ ที่​พวก​ท่าน​ได้​ประหาร​พระ​องค์ โดย​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • 1 Sử Ký 12:17 - Ông ra chào đón, bảo họ: “Nếu anh em đến với tình thân hữu để giúp tôi, tôi sẽ tận tình với anh em. Nhưng nếu có ai định tâm phản trắc, tiết lộ bí mật của tôi cho địch, mặc dù tôi không làm điều gì sai trái với anh em, xin Đức Chúa Trời của tổ tiên ta chứng giám và trừng phạt những người ấy.”
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的 神已经叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的上帝已经使他复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的 神已经使他复活了。
  • 当代译本 - 你们钉死在十字架上的耶稣,我们祖先的上帝已经使祂复活了。
  • 圣经新译本 - 你们挂在木头上亲手杀害的耶稣,我们祖先的 神已经使他复活了。
  • 中文标准译本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖先的神已经使他复活了。
  • 现代标点和合本 - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的神已经叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 你们挂在木头上杀害的耶稣,我们祖宗的上帝已经叫他复活。
  • New International Version - The God of our ancestors raised Jesus from the dead—whom you killed by hanging him on a cross.
  • New International Reader's Version - You had Jesus killed by nailing him to a cross. But the God of our people raised Jesus from the dead.
  • English Standard Version - The God of our fathers raised Jesus, whom you killed by hanging him on a tree.
  • New Living Translation - The God of our ancestors raised Jesus from the dead after you killed him by hanging him on a cross.
  • Christian Standard Bible - The God of our ancestors raised up Jesus, whom you had murdered by hanging him on a tree.
  • New American Standard Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you put to death by hanging Him on a cross.
  • New King James Version - The God of our fathers raised up Jesus whom you murdered by hanging on a tree.
  • Amplified Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you had put to death by hanging Him on a cross [and you are responsible].
  • American Standard Version - The God of our fathers raised up Jesus, whom ye slew, hanging him on a tree.
  • King James Version - The God of our fathers raised up Jesus, whom ye slew and hanged on a tree.
  • New English Translation - The God of our forefathers raised up Jesus, whom you seized and killed by hanging him on a tree.
  • World English Bible - The God of our fathers raised up Jesus, whom you killed, hanging him on a tree.
  • 新標點和合本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的神已經叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的上帝已經使他復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的 神已經使他復活了。
  • 當代譯本 - 你們釘死在十字架上的耶穌,我們祖先的上帝已經使祂復活了。
  • 聖經新譯本 - 你們掛在木頭上親手殺害的耶穌,我們祖先的 神已經使他復活了。
  • 呂振中譯本 - 你們下毒手而掛在木架上的耶穌,我們列祖的上帝使他活了起來。
  • 中文標準譯本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖先的神已經使他復活了。
  • 現代標點和合本 - 你們掛在木頭上殺害的耶穌,我們祖宗的神已經叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 我列祖之上帝已起耶穌、即爾所懸於木而殺之者、
  • 文理委辦譯本 - 爾懸木而殺之耶穌、我祖之上帝復生之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾懸木而殺之耶穌、我祖之天主、已使之復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 被爾懸木而殉之耶穌、已為吾祖之天主所復活;
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de nuestros antepasados resucitó a Jesús, a quien ustedes mataron colgándolo de un madero.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들의 하나님께서 여러분이 십자가에 달아 죽인 예수님을 다시 살리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог наших отцов воскресил Иисуса, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод - Бог наших предков воскресил Ису, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог наших предков воскресил Ису, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог наших предков воскресил Исо, Которого вы убили, повесив на дереве .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu de nos ancêtres a ressuscité ce Jésus que vous avez mis à mort en le clouant sur le bois.
  • リビングバイブル - 私たちの先祖たちの神は、あなたがたが十字架で処刑したイエス様を復活させてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ θεὸς τῶν πατέρων ἡμῶν ἤγειρεν Ἰησοῦν ὃν ὑμεῖς διεχειρίσασθε κρεμάσαντες ἐπὶ ξύλου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Θεὸς τῶν πατέρων ἡμῶν ἤγειρεν Ἰησοῦν, ὃν ὑμεῖς διεχειρίσασθε, κρεμάσαντες ἐπὶ ξύλου.
  • Nova Versão Internacional - O Deus dos nossos antepassados ressuscitou Jesus, a quem os senhores mataram, suspendendo-o num madeiro.
  • Hoffnung für alle - Der Gott unserer Vorfahren hat Jesus, den ihr ans Kreuz geschlagen und getötet habt, von den Toten auferweckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูซึ่งพวกท่านประหารโดยแขวนไว้ที่ต้นไม้นั้นพระเจ้าของบรรพบุรุษของเราได้ทรงให้เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​บันดาล​ให้​พระ​เยซู​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ทั้งๆ ที่​พวก​ท่าน​ได้​ประหาร​พระ​องค์ โดย​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • 1 Sử Ký 12:17 - Ông ra chào đón, bảo họ: “Nếu anh em đến với tình thân hữu để giúp tôi, tôi sẽ tận tình với anh em. Nhưng nếu có ai định tâm phản trắc, tiết lộ bí mật của tôi cho địch, mặc dù tôi không làm điều gì sai trái với anh em, xin Đức Chúa Trời của tổ tiên ta chứng giám và trừng phạt những người ấy.”
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
圣经
资源
计划
奉献