逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
- 新标点和合本 - “我们不是严严地禁止你们,不可奉这名教训人吗?你们倒把你们的道理充满了耶路撒冷,想要叫这人的血归到我们身上!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我们不是严严地禁止你们,不可奉这名教导人吗? 看,你们倒把你们的道理充满了耶路撒冷,想要叫这人的血归到我们身上!”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“我们不是严严地禁止你们,不可奉这名教导人吗? 看,你们倒把你们的道理充满了耶路撒冷,想要叫这人的血归到我们身上!”
- 当代译本 - “我们不是严禁你们奉耶稣的名去教导百姓吗?你们竟然在耶路撒冷各处传道,还想把杀那人的血债归到我们身上!”
- 圣经新译本 - “我们严厉地吩咐过你们,不准再奉这名教导。看,你们却把你们的道理传遍了耶路撒冷,想要把流这人的血的责任推到我们身上。”
- 中文标准译本 - 说:“我们不是严厉地吩咐你们,不可奉这个人的名教导人吗?可是看哪,你们把你们的教导传遍了耶路撒冷,又想把这个人的血归到我们身上。”
- 现代标点和合本 - “我们不是严严地禁止你们,不可奉这名教训人吗?你们倒把你们的道理充满了耶路撒冷,想要叫这人的血归到我们身上!”
- 和合本(拼音版) - “我们不是严严地禁止你们,不可奉这名教训人吗?你们倒把你们的道理充满了耶路撒冷,想要叫这人的血归到我们身上。”
- New International Version - “We gave you strict orders not to teach in this name,” he said. “Yet you have filled Jerusalem with your teaching and are determined to make us guilty of this man’s blood.”
- New International Reader's Version - “We gave you clear orders not to teach in Jesus’ name,” he said. “But you have filled Jerusalem with your teaching. You want to make us guilty of this man’s death.”
- English Standard Version - saying, “We strictly charged you not to teach in this name, yet here you have filled Jerusalem with your teaching, and you intend to bring this man’s blood upon us.”
- New Living Translation - “We gave you strict orders never again to teach in this man’s name!” he said. “Instead, you have filled all Jerusalem with your teaching about him, and you want to make us responsible for his death!”
- Christian Standard Bible - “Didn’t we strictly order you not to teach in this name? Look, you have filled Jerusalem with your teaching and are determined to make us guilty of this man’s blood.”
- New American Standard Bible - saying, “We gave you strict orders not to continue teaching in this name, and yet, you have filled Jerusalem with your teaching and intend to bring this Man’s blood upon us.”
- New King James Version - saying, “Did we not strictly command you not to teach in this name? And look, you have filled Jerusalem with your doctrine, and intend to bring this Man’s blood on us!”
- Amplified Bible - saying, “We gave you strict orders not to continue teaching in this name, and yet you have filled Jerusalem with your teaching and you intend to bring this Man’s blood on us [by accusing us as His murderers].”
- American Standard Version - saying, We strictly charged you not to teach in this name: and behold, ye have filled Jerusalem with your teaching, and intend to bring this man’s blood upon us.
- King James Version - Saying, Did not we straitly command you that ye should not teach in this name? and, behold, ye have filled Jerusalem with your doctrine, and intend to bring this man's blood upon us.
- New English Translation - saying, “We gave you strict orders not to teach in this name. Look, you have filled Jerusalem with your teaching, and you intend to bring this man’s blood on us!”
- World English Bible - saying, “Didn’t we strictly command you not to teach in this name? Behold, you have filled Jerusalem with your teaching, and intend to bring this man’s blood on us.”
- 新標點和合本 - 「我們不是嚴嚴地禁止你們,不可奉這名教訓人嗎?你們倒把你們的道理充滿了耶路撒冷,想要叫這人的血歸到我們身上!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我們不是嚴嚴地禁止你們,不可奉這名教導人嗎? 看,你們倒把你們的道理充滿了耶路撒冷,想要叫這人的血歸到我們身上!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我們不是嚴嚴地禁止你們,不可奉這名教導人嗎? 看,你們倒把你們的道理充滿了耶路撒冷,想要叫這人的血歸到我們身上!」
- 當代譯本 - 「我們不是嚴禁你們奉耶穌的名去教導百姓嗎?你們竟然在耶路撒冷各處傳道,還想把殺那人的血債歸到我們身上!」
- 聖經新譯本 - “我們嚴厲地吩咐過你們,不准再奉這名教導。看,你們卻把你們的道理傳遍了耶路撒冷,想要把流這人的血的責任推到我們身上。”
- 呂振中譯本 - 『我們再三地囑咐了你們、不可奉這個名教訓人。你看,你們倒把你們的教訓充滿了 耶路撒冷 ,想要引這人的血 債 歸到我們身上來呢!』
- 中文標準譯本 - 說:「我們不是嚴厲地吩咐你們,不可奉這個人的名教導人嗎?可是看哪,你們把你們的教導傳遍了耶路撒冷,又想把這個人的血歸到我們身上。」
- 現代標點和合本 - 「我們不是嚴嚴地禁止你們,不可奉這名教訓人嗎?你們倒把你們的道理充滿了耶路撒冷,想要叫這人的血歸到我們身上!」
- 文理和合譯本 - 我儕曾嚴戒爾曹、勿以斯名訓誨、爾乃以爾教徧布耶路撒冷、欲以斯人之血歸我儕也、
- 文理委辦譯本 - 我儕非嚴禁爾曹、勿以此名訓人乎、爾乃遍耶路撒冷播教、欲以此人之血歸咎我也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕非嚴禁爾曹勿以此名訓人乎、乃遍 耶路撒冷 、傳播爾教、欲以此人之血、歸咎我也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『吾未嚴禁爾曹勿復奉斯名而教人乎?今則反以其道徧傳 耶路撒冷 、豈欲以其人之血歸諸吾身乎?』
- Nueva Versión Internacional - —Terminantemente les hemos prohibido enseñar en ese nombre. Sin embargo, ustedes han llenado a Jerusalén con sus enseñanzas, y se han propuesto echarnos la culpa a nosotros de la muerte de ese hombre.
- 현대인의 성경 - “우리가 너희에게 예수의 이름으로 가르치지 말라고 엄하게 명령하지 않았느냐? 그런데도 온 예루살렘에 너희 가르침을 퍼뜨려 너희가 그의 죽음에 대한 책임을 우리에게 돌리려 하고 있다.”
- Новый Русский Перевод - – Мы вам строго запретили учить от этого имени, но вы весь Иерусалим наполнили своим учением и к тому же обвиняете нас в смерти Этого Человека.
- Восточный перевод - – Мы вам строго запретили учить от имени Исы, но вы весь Иерусалим наполнили своим учением и к тому же обвиняете нас в смерти Этого Человека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мы вам строго запретили учить от имени Исы, но вы весь Иерусалим наполнили своим учением и к тому же обвиняете нас в смерти Этого Человека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мы вам строго запретили учить от имени Исо, но вы весь Иерусалим наполнили своим учением и к тому же обвиняете нас в смерти Этого Человека.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous vous avions formellement interdit d’enseigner au nom de cet homme. Et voilà que vous avez rempli Jérusalem de votre enseignement, et vous voulez nous rendre responsables de la mort de cet homme.
- リビングバイブル - まず、大祭司が問いただしました。「二度とイエスの教えを語ってはならないと、あれほどきつく言い渡したではないか。それなのに、どういうことだ。エルサレム中に教えを広めているではないか。おまえたちの魂胆はわかっている。イエスを殺した責任を、私たちにかぶせようというのだ。」
- Nestle Aland 28 - λέγων· [οὐ] παραγγελίᾳ παρηγγείλαμεν ὑμῖν μὴ διδάσκειν ἐπὶ τῷ ὀνόματι τούτῳ, καὶ ἰδοὺ πεπληρώκατε τὴν Ἰερουσαλὴμ τῆς διδαχῆς ὑμῶν καὶ βούλεσθε ἐπαγαγεῖν ἐφ’ ἡμᾶς τὸ αἷμα τοῦ ἀνθρώπου τούτου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, παραγγελίᾳ παρηγγείλαμεν ὑμῖν μὴ διδάσκειν ἐπὶ τῷ ὀνόματι τούτῳ, καὶ ἰδοὺ, πεπληρώκατε τὴν Ἰερουσαλὴμ τῆς διδαχῆς ὑμῶν, καὶ βούλεσθε ἐπαγαγεῖν ἐφ’ ἡμᾶς τὸ αἷμα τοῦ ἀνθρώπου τούτου.
- Nova Versão Internacional - que lhes disse: “Demos ordens expressas a vocês para que não ensinassem neste nome. Todavia, vocês encheram Jerusalém com sua doutrina e nos querem tornar culpados do sangue desse homem”.
- Hoffnung für alle - »Haben wir euch nicht streng verboten, jemals wieder öffentlich zu predigen und euch dabei auf diesen Jesus zu berufen?«, begann er. »Und doch habt ihr dafür gesorgt, dass inzwischen ganz Jerusalem von eurer Lehre spricht. Ihr wollt uns sogar für den Tod dieses Menschen verantwortlich machen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราสั่งห้ามเด็ดขาดไม่ให้พวกเจ้าสอนในนามนี้ แต่เจ้าก็แพร่คำสอนของเจ้าไปทั่วทั้งกรุงเยรูซาเล็มตั้งใจทำให้เรามีความผิดเนื่องด้วยความตายของชายผู้นี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้ามหาปุโรหิตจึงกล่าวว่า “พวกเราออกคำสั่งอย่างเด็ดขาดไม่ให้ท่านสั่งสอนในนามนี้ แต่พวกท่านยังสั่งสอนผู้คนทั่วทั้งเมืองเยรูซาเล็ม และต้องการให้เรารับผิดชอบกับความตายของชายคนนี้”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
- Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
- A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
- Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
- 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”