Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • 新标点和合本 - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所内。
  • 当代译本 - 便把使徒拘捕,关在监牢。
  • 圣经新译本 - 于是下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所里。
  • 中文标准译本 - 下手捉拿使徒们,把他们关在公众拘留所里。
  • 现代标点和合本 - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • 和合本(拼音版) - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • New International Version - They arrested the apostles and put them in the public jail.
  • New International Reader's Version - So they arrested them and put them in the public jail.
  • English Standard Version - they arrested the apostles and put them in the public prison.
  • New Living Translation - They arrested the apostles and put them in the public jail.
  • Christian Standard Bible - So they arrested the apostles and put them in the public jail.
  • New American Standard Bible - They laid hands on the apostles and put them in a public prison.
  • New King James Version - and laid their hands on the apostles and put them in the common prison.
  • Amplified Bible - They arrested the apostles and put them in a public jail.
  • American Standard Version - and laid hands on the apostles, and put them in public ward.
  • King James Version - And laid their hands on the apostles, and put them in the common prison.
  • New English Translation - They laid hands on the apostles and put them in a public jail.
  • World English Bible - and laid hands on the apostles, then put them in public custody.
  • 新標點和合本 - 就下手拿住使徒,收在外監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所內。
  • 當代譯本 - 便把使徒拘捕,關在監牢。
  • 聖經新譯本 - 於是下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所裡。
  • 呂振中譯本 - 下手拿住使徒,把他們放在公眾拘留所裏。
  • 中文標準譯本 - 下手捉拿使徒們,把他們關在公眾拘留所裡。
  • 現代標點和合本 - 就下手拿住使徒,收在外監。
  • 文理和合譯本 - 心滿嫉恨、起而著手於使徒、置之外獄、
  • 文理委辦譯本 - 遂起、執使徒下獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、執使徒囚於邑獄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群執宗徒、囚之於獄。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces arrestaron a los apóstoles y los metieron en la cárcel común.
  • 현대인의 성경 - 그들을 잡아다가 감옥에 가뒀다.
  • Новый Русский Перевод - Они арестовали апостолов и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод - Они арестовали посланников Масиха и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они арестовали посланников аль-Масиха и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они арестовали посланников Масеха и заключили их в народную темницу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent arrêter les apôtres et les firent incarcérer dans la prison publique.
  • リビングバイブル - うむを言わせず使徒たちを逮捕し、留置場に放り込みました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέβαλον τὰς χεῖρας ἐπὶ τοὺς ἀποστόλους καὶ ἔθεντο αὐτοὺς ἐν τηρήσει δημοσίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέβαλον τὰς χεῖρας ἐπὶ τοὺς ἀποστόλους, καὶ ἔθεντο αὐτοὺς ἐν τηρήσει δημοσίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, mandaram prender os apóstolos, colocando-os numa prisão pública.
  • Hoffnung für alle - Kurzerhand ließen sie die Apostel festnehmen und ins Gefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจับเหล่าอัครทูตขังในคุกสาธารณะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​จับ​ตัว​เหล่า​อัครทูต​ขัง​ไว้​ใน​คุก​หลวง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • 新标点和合本 - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所内。
  • 当代译本 - 便把使徒拘捕,关在监牢。
  • 圣经新译本 - 于是下手拿住使徒,把他们押在公共拘留所里。
  • 中文标准译本 - 下手捉拿使徒们,把他们关在公众拘留所里。
  • 现代标点和合本 - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • 和合本(拼音版) - 就下手拿住使徒,收在外监。
  • New International Version - They arrested the apostles and put them in the public jail.
  • New International Reader's Version - So they arrested them and put them in the public jail.
  • English Standard Version - they arrested the apostles and put them in the public prison.
  • New Living Translation - They arrested the apostles and put them in the public jail.
  • Christian Standard Bible - So they arrested the apostles and put them in the public jail.
  • New American Standard Bible - They laid hands on the apostles and put them in a public prison.
  • New King James Version - and laid their hands on the apostles and put them in the common prison.
  • Amplified Bible - They arrested the apostles and put them in a public jail.
  • American Standard Version - and laid hands on the apostles, and put them in public ward.
  • King James Version - And laid their hands on the apostles, and put them in the common prison.
  • New English Translation - They laid hands on the apostles and put them in a public jail.
  • World English Bible - and laid hands on the apostles, then put them in public custody.
  • 新標點和合本 - 就下手拿住使徒,收在外監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所內。
  • 當代譯本 - 便把使徒拘捕,關在監牢。
  • 聖經新譯本 - 於是下手拿住使徒,把他們押在公共拘留所裡。
  • 呂振中譯本 - 下手拿住使徒,把他們放在公眾拘留所裏。
  • 中文標準譯本 - 下手捉拿使徒們,把他們關在公眾拘留所裡。
  • 現代標點和合本 - 就下手拿住使徒,收在外監。
  • 文理和合譯本 - 心滿嫉恨、起而著手於使徒、置之外獄、
  • 文理委辦譯本 - 遂起、執使徒下獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、執使徒囚於邑獄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群執宗徒、囚之於獄。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces arrestaron a los apóstoles y los metieron en la cárcel común.
  • 현대인의 성경 - 그들을 잡아다가 감옥에 가뒀다.
  • Новый Русский Перевод - Они арестовали апостолов и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод - Они арестовали посланников Масиха и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они арестовали посланников аль-Масиха и заключили их в народную темницу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они арестовали посланников Масеха и заключили их в народную темницу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent arrêter les apôtres et les firent incarcérer dans la prison publique.
  • リビングバイブル - うむを言わせず使徒たちを逮捕し、留置場に放り込みました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέβαλον τὰς χεῖρας ἐπὶ τοὺς ἀποστόλους καὶ ἔθεντο αὐτοὺς ἐν τηρήσει δημοσίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέβαλον τὰς χεῖρας ἐπὶ τοὺς ἀποστόλους, καὶ ἔθεντο αὐτοὺς ἐν τηρήσει δημοσίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, mandaram prender os apóstolos, colocando-os numa prisão pública.
  • Hoffnung für alle - Kurzerhand ließen sie die Apostel festnehmen und ins Gefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจับเหล่าอัครทูตขังในคุกสาธารณะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​จับ​ตัว​เหล่า​อัครทูต​ขัง​ไว้​ใน​คุก​หลวง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
圣经
资源
计划
奉献