逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- 新标点和合本 - 全教会和听见这事的人都甚惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全教会和所有听见这些事的人都非常惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 全教会和所有听见这些事的人都非常惧怕。
- 当代译本 - 整个教会和听见这件事的人都非常惧怕。
- 圣经新译本 - 全体会众和所有听见这事的人,都很害怕。
- 中文标准译本 - 全教会和所有听到这些事的人都大为恐惧。
- 现代标点和合本 - 全教会和听见这事的人都甚惧怕。
- 和合本(拼音版) - 全教会和听见这事的人都甚惧怕。
- New International Version - Great fear seized the whole church and all who heard about these events.
- New International Reader's Version - The whole church and all who heard about these things were filled with fear.
- English Standard Version - And great fear came upon the whole church and upon all who heard of these things.
- New Living Translation - Great fear gripped the entire church and everyone else who heard what had happened.
- The Message - By this time the whole church and, in fact, everyone who heard of these things had a healthy respect for God. They knew God was not to be trifled with.
- Christian Standard Bible - Then great fear came on the whole church and on all who heard these things.
- New American Standard Bible - And great fear came over the whole church, and over all who heard about these things.
- New King James Version - So great fear came upon all the church and upon all who heard these things.
- Amplified Bible - And great fear and awe gripped the whole church, and all who heard about these things.
- American Standard Version - And great fear came upon the whole church, and upon all that heard these things.
- King James Version - And great fear came upon all the church, and upon as many as heard these things.
- New English Translation - Great fear gripped the whole church and all who heard about these things.
- World English Bible - Great fear came on the whole assembly, and on all who heard these things.
- 新標點和合本 - 全教會和聽見這事的人都甚懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全教會和所有聽見這些事的人都非常懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 全教會和所有聽見這些事的人都非常懼怕。
- 當代譯本 - 整個教會和聽見這件事的人都非常懼怕。
- 聖經新譯本 - 全體會眾和所有聽見這事的人,都很害怕。
- 呂振中譯本 - 整個教會、以及所有聽見這些事的人、都大起敬畏的心。
- 中文標準譯本 - 全教會和所有聽到這些事的人都大為恐懼。
- 現代標點和合本 - 全教會和聽見這事的人都甚懼怕。
- 文理和合譯本 - 全會及凡聞之者皆大懼、○
- 文理委辦譯本 - 全會與聞者咸大懼、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 全教會與凡聞之者、皆大懼、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 全會同人、及聞其事者無不懍然戒懼焉。
- Nueva Versión Internacional - Y un gran temor se apoderó de toda la iglesia y de todos los que se enteraron de estos sucesos.
- 현대인의 성경 - 그래서 온 교회와 이 소문을 듣는 사람들이 모두 크게 두려워하였다.
- Новый Русский Перевод - Всей церковью и всеми, кто об этом слышал, овладел великий страх.
- Восточный перевод - Всей общиной верующих и всеми, кто об этом слышал, овладел великий страх.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всей общиной верующих и всеми, кто об этом слышал, овладел великий страх.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всей общиной верующих и всеми, кто об этом слышал, овладел великий страх.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet événement inspira une grande crainte à toute l’Eglise , ainsi qu’à tous ceux qui en entendirent parler.
- リビングバイブル - 教会全体と、この出来事を聞いたすべての人が、非常な恐れにとらわれたことは言うまでもありません。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐφ’ ὅλην τὴν ἐκκλησίαν καὶ ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας ταῦτα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο φόβος μέγας ἐφ’ ὅλην τὴν ἐκκλησίαν, καὶ ἐπὶ πάντας τοὺς ἀκούοντας ταῦτα.
- Nova Versão Internacional - E grande temor apoderou-se de toda a igreja e de todos os que ouviram falar desses acontecimentos.
- Hoffnung für alle - Die ganze Gemeinde aber und alle, die davon hörten, erschraken zutiefst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วทั้งคริสตจักรและคนทั้งปวงที่ได้ยินเหตุการณ์เหล่านี้พากันเกรงกลัวยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่วทั้งคริสตจักรและทุกคนที่ได้ยินเหตุการณ์ต่างๆ ที่เกิดขึ้นก็เกิดความหวาดกลัวยิ่งนัก
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.