Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • 新标点和合本 - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们叫使徒站在中间,问他们:“你们凭什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们叫使徒站在中间,问他们:“你们凭什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 当代译本 - 他们让使徒站在当中,质问道:“你们凭什么权柄、奉谁的名这样做?”
  • 圣经新译本 - 他们叫使徒都站在当中,查问说:“你们凭什么能力,奉谁的名作这事?”
  • 中文标准译本 - 他们叫彼得和约翰站在中间,质问他们,说:“你们凭着什么能力,以谁的名做这事?”
  • 现代标点和合本 - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名作这事呢?”
  • New International Version - They had Peter and John brought before them and began to question them: “By what power or what name did you do this?”
  • New International Reader's Version - They had Peter and John brought to them. They wanted to question them. “By what power did you do this?” they asked. “And through whose name?”
  • English Standard Version - And when they had set them in the midst, they inquired, “By what power or by what name did you do this?”
  • New Living Translation - They brought in the two disciples and demanded, “By what power, or in whose name, have you done this?”
  • Christian Standard Bible - After they had Peter and John stand before them, they began to question them: “By what power or in what name have you done this?”
  • New American Standard Bible - When they had placed them in the center, they began to inquire, “By what power, or in what name, have you done this?”
  • New King James Version - And when they had set them in the midst, they asked, “By what power or by what name have you done this?”
  • Amplified Bible - When they had put the men in front of them, they repeatedly asked, “By what sort of power, or in what name [that is, by what kind of authority], did you do this [healing]?”
  • American Standard Version - And when they had set them in the midst, they inquired, By what power, or in what name, have ye done this?
  • King James Version - And when they had set them in the midst, they asked, By what power, or by what name, have ye done this?
  • New English Translation - After making Peter and John stand in their midst, they began to inquire, “By what power or by what name did you do this?”
  • World English Bible - When they had stood Peter and John in the middle of them, they inquired, “By what power, or in what name, have you done this?”
  • 新標點和合本 - 叫使徒站在當中,就問他們說:「你們用甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們叫使徒站在中間,問他們:「你們憑甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們叫使徒站在中間,問他們:「你們憑甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 當代譯本 - 他們讓使徒站在當中,質問道:「你們憑什麼權柄、奉誰的名這樣做?」
  • 聖經新譯本 - 他們叫使徒都站在當中,查問說:“你們憑甚麼能力,奉誰的名作這事?”
  • 呂振中譯本 - 他們叫使徒站在當中,就查問說:『你們用甚麼能力、奉甚麼名、作這件事呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們叫彼得和約翰站在中間,質問他們,說:「你們憑著什麼能力,以誰的名做這事?」
  • 現代標點和合本 - 叫使徒站在當中,就問他們說:「你們用什麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 文理和合譯本 - 立二人於中、問曰、爾以何能何名行此乎、
  • 文理委辦譯本 - 立使徒於前、詰曰、爾以何權何名行此耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 令使徒立於眾中、詰曰、爾以何權何名行此乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命宗徒立於眾前而問之曰、『爾恃何權、奉何名、以行此乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Hicieron que Pedro y Juan comparecieran ante ellos y comenzaron a interrogarlos: —¿Con qué poder, o en nombre de quién, hicieron ustedes esto?
  • 현대인의 성경 - 그들은 두 사도를 한가운데 세우고 물었다. “너희는 무슨 권세와 누구의 이름으로 이런 일을 했느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы сделали это?
  • Восточный перевод - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent comparaître Pierre et Jean, les placèrent au milieu de leur assemblée et les interrogèrent : Par quel pouvoir ou au nom de qui avez-vous fait cela ?
  • リビングバイブル - ペテロとヨハネは一同の前に引き出され、尋問が行われました。「おまえたちは、何の力で、また、だれの権威でこんなことをしたのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ στήσαντες αὐτοὺς ἐν τῷ μέσῳ ἐπυνθάνοντο· ἐν ποίᾳ δυνάμει ἢ ἐν ποίῳ ὀνόματι ἐποιήσατε τοῦτο ὑμεῖς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στήσαντες αὐτοὺς ἐν τῷ μέσῳ, ἐπυνθάνοντο, ἐν ποίᾳ δυνάμει ἢ ἐν ποίῳ ὀνόματι ἐποιήσατε τοῦτο ὑμεῖς?
  • Nova Versão Internacional - Mandaram trazer Pedro e João diante deles e começaram a interrogá-los: “Com que poder ou em nome de quem vocês fizeram isso?”
  • Hoffnung für alle - Sie ließen Petrus und Johannes hereinbringen und fragten sie: »Wer hat euch für das, was ihr getan habt, die Kraft und den Auftrag gegeben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาให้นำตัวเปโตรกับยอห์นมาอยู่ต่อหน้าและถามว่า “พวกเจ้าทำเช่นนี้โดยฤทธิ์อำนาจหรือในนามของผู้ใด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ให้​คน​นำ​เปโตร​และ​ยอห์น​มา​ยืน​ต่อ​หน้า​เพื่อ​ไต่​ถาม​ว่า “ท่าน​กระทำ​การ​นี้​ด้วย​อานุภาพ​หรือ​ใน​นาม​ของ​ผู้​ใด”
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • 新标点和合本 - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们叫使徒站在中间,问他们:“你们凭什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们叫使徒站在中间,问他们:“你们凭什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 当代译本 - 他们让使徒站在当中,质问道:“你们凭什么权柄、奉谁的名这样做?”
  • 圣经新译本 - 他们叫使徒都站在当中,查问说:“你们凭什么能力,奉谁的名作这事?”
  • 中文标准译本 - 他们叫彼得和约翰站在中间,质问他们,说:“你们凭着什么能力,以谁的名做这事?”
  • 现代标点和合本 - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名做这事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 叫使徒站在当中,就问他们说:“你们用什么能力,奉谁的名作这事呢?”
  • New International Version - They had Peter and John brought before them and began to question them: “By what power or what name did you do this?”
  • New International Reader's Version - They had Peter and John brought to them. They wanted to question them. “By what power did you do this?” they asked. “And through whose name?”
  • English Standard Version - And when they had set them in the midst, they inquired, “By what power or by what name did you do this?”
  • New Living Translation - They brought in the two disciples and demanded, “By what power, or in whose name, have you done this?”
  • Christian Standard Bible - After they had Peter and John stand before them, they began to question them: “By what power or in what name have you done this?”
  • New American Standard Bible - When they had placed them in the center, they began to inquire, “By what power, or in what name, have you done this?”
  • New King James Version - And when they had set them in the midst, they asked, “By what power or by what name have you done this?”
  • Amplified Bible - When they had put the men in front of them, they repeatedly asked, “By what sort of power, or in what name [that is, by what kind of authority], did you do this [healing]?”
  • American Standard Version - And when they had set them in the midst, they inquired, By what power, or in what name, have ye done this?
  • King James Version - And when they had set them in the midst, they asked, By what power, or by what name, have ye done this?
  • New English Translation - After making Peter and John stand in their midst, they began to inquire, “By what power or by what name did you do this?”
  • World English Bible - When they had stood Peter and John in the middle of them, they inquired, “By what power, or in what name, have you done this?”
  • 新標點和合本 - 叫使徒站在當中,就問他們說:「你們用甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們叫使徒站在中間,問他們:「你們憑甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們叫使徒站在中間,問他們:「你們憑甚麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 當代譯本 - 他們讓使徒站在當中,質問道:「你們憑什麼權柄、奉誰的名這樣做?」
  • 聖經新譯本 - 他們叫使徒都站在當中,查問說:“你們憑甚麼能力,奉誰的名作這事?”
  • 呂振中譯本 - 他們叫使徒站在當中,就查問說:『你們用甚麼能力、奉甚麼名、作這件事呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們叫彼得和約翰站在中間,質問他們,說:「你們憑著什麼能力,以誰的名做這事?」
  • 現代標點和合本 - 叫使徒站在當中,就問他們說:「你們用什麼能力,奉誰的名做這事呢?」
  • 文理和合譯本 - 立二人於中、問曰、爾以何能何名行此乎、
  • 文理委辦譯本 - 立使徒於前、詰曰、爾以何權何名行此耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 令使徒立於眾中、詰曰、爾以何權何名行此乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命宗徒立於眾前而問之曰、『爾恃何權、奉何名、以行此乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Hicieron que Pedro y Juan comparecieran ante ellos y comenzaron a interrogarlos: —¿Con qué poder, o en nombre de quién, hicieron ustedes esto?
  • 현대인의 성경 - 그들은 두 사도를 한가운데 세우고 물었다. “너희는 무슨 권세와 누구의 이름으로 이런 일을 했느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы сделали это?
  • Восточный перевод - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поставили арестованных посередине и стали допрашивать их: – Какой силой или от чьего имени вы всё это делаете?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent comparaître Pierre et Jean, les placèrent au milieu de leur assemblée et les interrogèrent : Par quel pouvoir ou au nom de qui avez-vous fait cela ?
  • リビングバイブル - ペテロとヨハネは一同の前に引き出され、尋問が行われました。「おまえたちは、何の力で、また、だれの権威でこんなことをしたのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ στήσαντες αὐτοὺς ἐν τῷ μέσῳ ἐπυνθάνοντο· ἐν ποίᾳ δυνάμει ἢ ἐν ποίῳ ὀνόματι ἐποιήσατε τοῦτο ὑμεῖς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στήσαντες αὐτοὺς ἐν τῷ μέσῳ, ἐπυνθάνοντο, ἐν ποίᾳ δυνάμει ἢ ἐν ποίῳ ὀνόματι ἐποιήσατε τοῦτο ὑμεῖς?
  • Nova Versão Internacional - Mandaram trazer Pedro e João diante deles e começaram a interrogá-los: “Com que poder ou em nome de quem vocês fizeram isso?”
  • Hoffnung für alle - Sie ließen Petrus und Johannes hereinbringen und fragten sie: »Wer hat euch für das, was ihr getan habt, die Kraft und den Auftrag gegeben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาให้นำตัวเปโตรกับยอห์นมาอยู่ต่อหน้าและถามว่า “พวกเจ้าทำเช่นนี้โดยฤทธิ์อำนาจหรือในนามของผู้ใด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ให้​คน​นำ​เปโตร​และ​ยอห์น​มา​ยืน​ต่อ​หน้า​เพื่อ​ไต่​ถาม​ว่า “ท่าน​กระทำ​การ​นี้​ด้วย​อานุภาพ​หรือ​ใน​นาม​ของ​ผู้​ใด”
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
圣经
资源
计划
奉献