Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • 新标点和合本 - 使徒大有能力,见证主耶稣复活;众人也都蒙大恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒以大能见证主耶稣 复活;众人也都蒙了大恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒以大能见证主耶稣 复活;众人也都蒙了大恩。
  • 当代译本 - 使徒充满能力,继续为主耶稣复活的事做见证,上帝也赐下极大的恩典给众人。
  • 圣经新译本 - 使徒大有能力,为主耶稣的复活作见证,众人都蒙了大恩。
  • 中文标准译本 - 使徒们大有能力地为主耶稣的复活做见证,并且在他们每个人身上都有极大的恩典。
  • 现代标点和合本 - 使徒大有能力,见证主耶稣复活,众人也都蒙大恩。
  • 和合本(拼音版) - 使徒大有能力,见证主耶稣复活,众人也都蒙大恩。
  • New International Version - With great power the apostles continued to testify to the resurrection of the Lord Jesus. And God’s grace was so powerfully at work in them all
  • New International Reader's Version - With great power the apostles continued their teaching. They were telling people that the Lord Jesus had risen from the dead. And God’s grace was working powerfully in all of them.
  • English Standard Version - And with great power the apostles were giving their testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was upon them all.
  • New Living Translation - The apostles testified powerfully to the resurrection of the Lord Jesus, and God’s great blessing was upon them all.
  • Christian Standard Bible - With great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was on all of them.
  • New American Standard Bible - And with great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and abundant grace was upon them all.
  • New King James Version - And with great power the apostles gave witness to the resurrection of the Lord Jesus. And great grace was upon them all.
  • Amplified Bible - And with great ability and power the apostles were continuously testifying to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace [God’s remarkable lovingkindness and favor and goodwill] rested richly upon them all.
  • American Standard Version - And with great power gave the apostles their witness of the resurrection of the Lord Jesus: and great grace was upon them all.
  • King James Version - And with great power gave the apostles witness of the resurrection of the Lord Jesus: and great grace was upon them all.
  • New English Translation - With great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was on them all.
  • World English Bible - With great power, the apostles gave their testimony of the resurrection of the Lord Jesus. Great grace was on them all.
  • 新標點和合本 - 使徒大有能力,見證主耶穌復活;眾人也都蒙大恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒以大能見證主耶穌 復活;眾人也都蒙了大恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒以大能見證主耶穌 復活;眾人也都蒙了大恩。
  • 當代譯本 - 使徒充滿能力,繼續為主耶穌復活的事作見證,上帝也賜下極大的恩典給眾人。
  • 聖經新譯本 - 使徒大有能力,為主耶穌的復活作見證,眾人都蒙了大恩。
  • 呂振中譯本 - 使徒用大能力提出主耶穌復活的見證來;眾人都大蒙恩惠。
  • 中文標準譯本 - 使徒們大有能力地為主耶穌的復活做見證,並且在他們每個人身上都有極大的恩典。
  • 現代標點和合本 - 使徒大有能力,見證主耶穌復活,眾人也都蒙大恩。
  • 文理和合譯本 - 使徒以大能證主耶穌之復起、而大恩臨於眾焉、
  • 文理委辦譯本 - 使徒力證主耶穌復生、眾獲大寵焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒以能力證主耶穌復活、皆獲大寵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒復藉神力證主耶穌之復活、而眾亦廣沐洪恩、
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles, a su vez, con gran poder seguían dando testimonio de la resurrección del Señor Jesús. La gracia de Dios se derramaba abundantemente sobre todos ellos,
  • 현대인의 성경 - 사도들이 큰 능력으로 주 예수님의 부활을 증거하자 사람들은 큰 은혜를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Господа Иисуса, и Бог проявлял ко всем Свою благодать в полной мере.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исы, и Всевышний проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исы, и Аллах проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исо, и Всевышний проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec une grande puissance, les apôtres rendaient témoignage de la résurrection du Seigneur Jésus, et la grâce de Dieu agissait avec force en eux tous.
  • リビングバイブル - 使徒たちは主イエスの復活を力強く語り、すべての者の上に恵みがありました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δυνάμει μεγάλῃ ἀπεδίδουν τὸ μαρτύριον οἱ ἀπόστολοι τῆς ἀναστάσεως τοῦ κυρίου Ἰησοῦ, χάρις τε μεγάλη ἦν ἐπὶ πάντας αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δυνάμει μεγάλῃ, ἀπεδίδουν τὸ μαρτύριον οἱ ἀπόστολοι τῆς ἀναστάσεως τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ, χάρις τε μεγάλη ἦν ἐπὶ πάντας αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Com grande poder os apóstolos continuavam a testemunhar da ressurreição do Senhor Jesus, e grandiosa graça estava sobre todos eles.
  • Hoffnung für alle - Mit großer Überzeugungskraft berichteten die Apostel von der Auferstehung des Herrn Jesus, und alle erlebten Gottes Güte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยฤทธิ์อำนาจอันยิ่งใหญ่ เหล่าอัครทูตเป็นพยานอย่างต่อเนื่องถึงการคืนพระชนม์ขององค์พระเยซูเจ้าและพระคุณมากล้นมีแก่พวกเขาทุกคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​อัครทูต​ก็​ให้​คำ​ยืนยัน​ต่อ​ไป​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ กล่าว​ถึง​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​คุณ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ได้​อยู่​กับ​เขา​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • 新标点和合本 - 使徒大有能力,见证主耶稣复活;众人也都蒙大恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒以大能见证主耶稣 复活;众人也都蒙了大恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒以大能见证主耶稣 复活;众人也都蒙了大恩。
  • 当代译本 - 使徒充满能力,继续为主耶稣复活的事做见证,上帝也赐下极大的恩典给众人。
  • 圣经新译本 - 使徒大有能力,为主耶稣的复活作见证,众人都蒙了大恩。
  • 中文标准译本 - 使徒们大有能力地为主耶稣的复活做见证,并且在他们每个人身上都有极大的恩典。
  • 现代标点和合本 - 使徒大有能力,见证主耶稣复活,众人也都蒙大恩。
  • 和合本(拼音版) - 使徒大有能力,见证主耶稣复活,众人也都蒙大恩。
  • New International Version - With great power the apostles continued to testify to the resurrection of the Lord Jesus. And God’s grace was so powerfully at work in them all
  • New International Reader's Version - With great power the apostles continued their teaching. They were telling people that the Lord Jesus had risen from the dead. And God’s grace was working powerfully in all of them.
  • English Standard Version - And with great power the apostles were giving their testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was upon them all.
  • New Living Translation - The apostles testified powerfully to the resurrection of the Lord Jesus, and God’s great blessing was upon them all.
  • Christian Standard Bible - With great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was on all of them.
  • New American Standard Bible - And with great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and abundant grace was upon them all.
  • New King James Version - And with great power the apostles gave witness to the resurrection of the Lord Jesus. And great grace was upon them all.
  • Amplified Bible - And with great ability and power the apostles were continuously testifying to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace [God’s remarkable lovingkindness and favor and goodwill] rested richly upon them all.
  • American Standard Version - And with great power gave the apostles their witness of the resurrection of the Lord Jesus: and great grace was upon them all.
  • King James Version - And with great power gave the apostles witness of the resurrection of the Lord Jesus: and great grace was upon them all.
  • New English Translation - With great power the apostles were giving testimony to the resurrection of the Lord Jesus, and great grace was on them all.
  • World English Bible - With great power, the apostles gave their testimony of the resurrection of the Lord Jesus. Great grace was on them all.
  • 新標點和合本 - 使徒大有能力,見證主耶穌復活;眾人也都蒙大恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒以大能見證主耶穌 復活;眾人也都蒙了大恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒以大能見證主耶穌 復活;眾人也都蒙了大恩。
  • 當代譯本 - 使徒充滿能力,繼續為主耶穌復活的事作見證,上帝也賜下極大的恩典給眾人。
  • 聖經新譯本 - 使徒大有能力,為主耶穌的復活作見證,眾人都蒙了大恩。
  • 呂振中譯本 - 使徒用大能力提出主耶穌復活的見證來;眾人都大蒙恩惠。
  • 中文標準譯本 - 使徒們大有能力地為主耶穌的復活做見證,並且在他們每個人身上都有極大的恩典。
  • 現代標點和合本 - 使徒大有能力,見證主耶穌復活,眾人也都蒙大恩。
  • 文理和合譯本 - 使徒以大能證主耶穌之復起、而大恩臨於眾焉、
  • 文理委辦譯本 - 使徒力證主耶穌復生、眾獲大寵焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒以能力證主耶穌復活、皆獲大寵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒復藉神力證主耶穌之復活、而眾亦廣沐洪恩、
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles, a su vez, con gran poder seguían dando testimonio de la resurrección del Señor Jesús. La gracia de Dios se derramaba abundantemente sobre todos ellos,
  • 현대인의 성경 - 사도들이 큰 능력으로 주 예수님의 부활을 증거하자 사람들은 큰 은혜를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Господа Иисуса, и Бог проявлял ко всем Свою благодать в полной мере.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исы, и Всевышний проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исы, и Аллах проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха продолжали с огромной силой свидетельствовать о воскресении Повелителя Исо, и Всевышний проявлял к ним Свою милость в полной мере.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec une grande puissance, les apôtres rendaient témoignage de la résurrection du Seigneur Jésus, et la grâce de Dieu agissait avec force en eux tous.
  • リビングバイブル - 使徒たちは主イエスの復活を力強く語り、すべての者の上に恵みがありました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δυνάμει μεγάλῃ ἀπεδίδουν τὸ μαρτύριον οἱ ἀπόστολοι τῆς ἀναστάσεως τοῦ κυρίου Ἰησοῦ, χάρις τε μεγάλη ἦν ἐπὶ πάντας αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δυνάμει μεγάλῃ, ἀπεδίδουν τὸ μαρτύριον οἱ ἀπόστολοι τῆς ἀναστάσεως τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ, χάρις τε μεγάλη ἦν ἐπὶ πάντας αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Com grande poder os apóstolos continuavam a testemunhar da ressurreição do Senhor Jesus, e grandiosa graça estava sobre todos eles.
  • Hoffnung für alle - Mit großer Überzeugungskraft berichteten die Apostel von der Auferstehung des Herrn Jesus, und alle erlebten Gottes Güte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยฤทธิ์อำนาจอันยิ่งใหญ่ เหล่าอัครทูตเป็นพยานอย่างต่อเนื่องถึงการคืนพระชนม์ขององค์พระเยซูเจ้าและพระคุณมากล้นมีแก่พวกเขาทุกคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​อัครทูต​ก็​ให้​คำ​ยืนยัน​ต่อ​ไป​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ กล่าว​ถึง​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​คุณ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ได้​อยู่​กับ​เขา​ทั้ง​หลาย
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
圣经
资源
计划
奉献