逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- 新标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰也聚集, 要敌挡主, 并主的受膏者(或作“基督”)。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的君王都站稳, 臣宰也聚集一处, 要对抗主,对抗主的受膏者 。’
- 和合本2010(神版-简体) - 地上的君王都站稳, 臣宰也聚集一处, 要对抗主,对抗主的受膏者 。’
- 当代译本 - 世上的君王一同行动,官长聚集起来, 要抵挡主和祂所膏立的王。’
- 圣经新译本 - 地上的君王都起来, 首领聚在一起, 敌对主和他的受膏者。’
- 中文标准译本 - 地上的众君王都起来, 首领们也聚集在一起, 抵挡主和他的基督。’
- 现代标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰也聚集, 要抵挡主 并主的受膏者 。’
- 和合本(拼音版) - 世上的君王一齐起来, 臣宰也聚集, 要敌挡主, 并主的受膏者 。’
- New International Version - The kings of the earth rise up and the rulers band together against the Lord and against his anointed one. ’
- New International Reader's Version - The kings of the earth rise up. The rulers of the earth gather together against the Lord and against his anointed king.’ ( Psalm 2:1 , 2 )
- English Standard Version - The kings of the earth set themselves, and the rulers were gathered together, against the Lord and against his Anointed’ —
- New Living Translation - The kings of the earth prepared for battle; the rulers gathered together against the Lord and against his Messiah.’
- Christian Standard Bible - The kings of the earth take their stand and the rulers assemble together against the Lord and against his Messiah.
- New American Standard Bible - The kings of the earth took their stand, And the rulers were gathered together Against the Lord and against His Christ.’
- New King James Version - The kings of the earth took their stand, And the rulers were gathered together Against the Lord and against His Christ.’
- Amplified Bible - The kings of the earth took their stand [to attack], And the rulers were assembled together Against the Lord and against His Anointed (the Christ, the Messiah).’
- American Standard Version - The kings of the earth set themselves in array, And the rulers were gathered together, Against the Lord, and against his Anointed:
- King James Version - The kings of the earth stood up, and the rulers were gathered together against the Lord, and against his Christ.
- New English Translation - The kings of the earth stood together, and the rulers assembled together, against the Lord and against his Christ.’
- World English Bible - The kings of the earth take a stand, and the rulers take council together, against the Lord, and against his Christ.’
- 新標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰也聚集, 要敵擋主, 並主的受膏者(或譯:基督)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的君王都站穩, 臣宰也聚集一處, 要對抗主,對抗主的受膏者 。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 地上的君王都站穩, 臣宰也聚集一處, 要對抗主,對抗主的受膏者 。』
- 當代譯本 - 世上的君王一同行動,官長聚集起來, 要抵擋主和祂所膏立的王。』
- 聖經新譯本 - 地上的君王都起來, 首領聚在一起, 敵對主和他的受膏者。’
- 呂振中譯本 - 地上君王列陣站着, 眾執政者聚集在一處, 敵擋主,敵擋他所膏立的」。
- 中文標準譯本 - 地上的眾君王都起來, 首領們也聚集在一起, 抵擋主和他的基督。』
- 現代標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰也聚集, 要抵擋主 並主的受膏者 。』
- 文理和合譯本 - 地上諸王共立、有司聚集以敵主、及其受膏者、
- 文理委辦譯本 - 列王立、群伯集、逆上主及基督 、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世之君王興起、侯伯聚集、違逆主及主之基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世酋蠭 起兮、跋扈飛揚。 意圖背叛天主兮、 反抗受命之王。」
- Nueva Versión Internacional - Los reyes de la tierra se rebelan y los gobernantes se confabulan contra el Señor y contra su ungido”.
- 현대인의 성경 - 세상의 왕들이 들고 일어나며 지도자들이 함께 모여 주와 그리스도를 대항하는구나.’
- Новый Русский Перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Господа и против Его Помазанника » .
- Восточный перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника» .
- La Bible du Semeur 2015 - Les rois de la terre se sont soulevés et les chefs se sont ligués contre le Seigneur et son Messie .
- Nestle Aland 28 - παρέστησαν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς καὶ οἱ ἄρχοντες συνήχθησαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ κατὰ τοῦ κυρίου καὶ κατὰ τοῦ χριστοῦ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρέστησαν οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς καὶ οἱ ἄρχοντες συνήχθησαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ κατὰ τοῦ Κυρίου, καὶ κατὰ τοῦ Χριστοῦ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Os reis da terra se levantam, e os governantes se reúnem contra o Senhor e contra o seu Ungido’ .
- Hoffnung für alle - Die Mächtigen dieser Welt rebellieren. Sie verschwören sich gegen Gott und den König, den er erwählt und eingesetzt hat.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่ากษัตริย์ของโลกตั้งตนขัดขืน บรรดาผู้ปกครองรวมตัวกันเพื่อวางแผนต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้า และต่อต้านผู้หนึ่งซึ่งพระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่กษัตริย์ในโลกยืนกราน และพวกที่อยู่ในระดับปกครองมาร่วมกัน ต่อต้านพระผู้เป็นเจ้า และต่อต้านองค์ผู้ได้รับการเจิม ไว้แล้วของพระองค์’
交叉引用
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
- Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
- Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”