Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就跳起来,站着,又行走,同他们进了殿,走着,跳着,赞美 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就跳起来,站着,又开始行走。他跟他们进了圣殿,边走边跳,赞美上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就跳起来,站着,又开始行走。他跟他们进了圣殿,边走边跳,赞美 神。
  • 当代译本 - 他跳了起来,站稳后开始行走,跟着彼得和约翰进入圣殿,走着跳着赞美上帝。
  • 圣经新译本 - 他一跳就站了起来,并且行走。他连走带跳,赞美 神,同他们进入殿中。
  • 中文标准译本 - 他一跳,站了起来,并且行走,与他们一起进入圣殿,边走边跳,赞美神。
  • 现代标点和合本 - 就跳起来站着,又行走,同他们进了殿,走着跳着,赞美神。
  • 和合本(拼音版) - 就跳起来,站着,又行走。同他们进了殿,走着,跳着,赞美上帝。
  • New International Version - He jumped to his feet and began to walk. Then he went with them into the temple courts, walking and jumping, and praising God.
  • New International Reader's Version - He jumped to his feet and began to walk. He went with Peter and John into the temple courtyards. He walked and jumped and praised God.
  • English Standard Version - And leaping up, he stood and began to walk, and entered the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • New Living Translation - He jumped up, stood on his feet, and began to walk! Then, walking, leaping, and praising God, he went into the Temple with them.
  • The Message - The man went into the Temple with them, walking back and forth, dancing and praising God. Everybody there saw him walking around and praising God. They recognized him as the one who sat begging at the Temple’s Gate Beautiful and rubbed their eyes, astonished, scarcely believing what they were seeing.
  • Christian Standard Bible - So he jumped up and started to walk, and he entered the temple with them — walking, leaping, and praising God.
  • New American Standard Bible - And leaping up, he stood and began to walk; and he entered the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • New King James Version - So he, leaping up, stood and walked and entered the temple with them—walking, leaping, and praising God.
  • Amplified Bible - and with a leap he stood up and began to walk; and he went into the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • American Standard Version - And leaping up, he stood, and began to walk; and he entered with them into the temple, walking, and leaping, and praising God.
  • King James Version - And he leaping up stood, and walked, and entered with them into the temple, walking, and leaping, and praising God.
  • New English Translation - He jumped up, stood and began walking around, and he entered the temple courts with them, walking and leaping and praising God.
  • World English Bible - Leaping up, he stood and began to walk. He entered with them into the temple, walking, leaping, and praising God.
  • 新標點和合本 - 就跳起來,站着,又行走,同他們進了殿,走着,跳着,讚美神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就跳起來,站着,又開始行走。他跟他們進了聖殿,邊走邊跳,讚美上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就跳起來,站着,又開始行走。他跟他們進了聖殿,邊走邊跳,讚美 神。
  • 當代譯本 - 他跳了起來,站穩後開始行走,跟著彼得和約翰進入聖殿,走著跳著讚美上帝。
  • 聖經新譯本 - 他一跳就站了起來,並且行走。他連走帶跳,讚美 神,同他們進入殿中。
  • 呂振中譯本 - 就跳起來站着,又走路,同他們進了殿,走着跳着,頌讚上帝。
  • 中文標準譯本 - 他一跳,站了起來,並且行走,與他們一起進入聖殿,邊走邊跳,讚美神。
  • 現代標點和合本 - 就跳起來站著,又行走,同他們進了殿,走著跳著,讚美神。
  • 文理和合譯本 - 乃躍立而行、偕二人入殿、且行且踴、頌讚上帝、
  • 文理委辦譯本 - 且踊且立且行、隨二人入殿、踊躍讚美上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃躍而立且行、隨二人入聖殿、且行且躍、讚美天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一躍而起、能立且行、乃隨宗徒入殿、健步踴躍、歌頌天主。
  • Nueva Versión Internacional - De un salto se puso en pie y comenzó a caminar. Luego entró con ellos en el templo con sus propios pies, saltando y alabando a Dios.
  • 현대인의 성경 - 벌떡 일어서더니 걷기 시작하였다. 그리고 그들과 함께 성전으로 들어가면서 그는 걷기도 하고 뛰기도 하며 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он вскочил на ноги и начал ходить. Он вошел с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Бога.
  • Восточный перевод - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - d’un saut il fut debout et se mit à marcher. Il entra avec eux dans la cour du Temple : il marchait, il sautait de joie et louait Dieu.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξαλλόμενος ἔστη καὶ περιεπάτει καὶ εἰσῆλθεν σὺν αὐτοῖς εἰς τὸ ἱερὸν περιπατῶν καὶ ἁλλόμενος καὶ αἰνῶν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξαλλόμενος, ἔστη καὶ περιεπάτει, καὶ εἰσῆλθεν σὺν αὐτοῖς εἰς τὸ ἱερὸν, περιπατῶν, καὶ ἁλλόμενος, καὶ αἰνῶν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - E de um salto pôs-se em pé e começou a andar. Depois entrou com eles no pátio do templo, andando, saltando e louvando a Deus.
  • Hoffnung für alle - Er sprang auf und konnte sicher stehen, lief einige Schritte hin und her und ging dann mit Petrus und Johannes in den Tempel. Außer sich vor Freude rannte er umher, sprang in die Luft und lobte Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากระโดดลุกขึ้นยืนและเริ่มเดิน จากนั้นจึงเข้าไปในลานพระวิหารกับเปโตรและยอห์น เขาเดินไปกระโดดโลดเต้นไปและสรรเสริญพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กระโดด​ยืด​ขา​ขึ้น แล้ว​ก็​เริ่ม​เดิน​เข้า​ไป​ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร​ด้วย​กัน​กับ​เปโตร​และ​ยอห์น เดิน​ไป​พลาง​กระโดด​ไป​พลาง​และ​สรรเสริญ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giăng 5:8 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đứng lên, vác đệm đi về nhà!”
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就跳起来,站着,又行走,同他们进了殿,走着,跳着,赞美 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就跳起来,站着,又开始行走。他跟他们进了圣殿,边走边跳,赞美上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就跳起来,站着,又开始行走。他跟他们进了圣殿,边走边跳,赞美 神。
  • 当代译本 - 他跳了起来,站稳后开始行走,跟着彼得和约翰进入圣殿,走着跳着赞美上帝。
  • 圣经新译本 - 他一跳就站了起来,并且行走。他连走带跳,赞美 神,同他们进入殿中。
  • 中文标准译本 - 他一跳,站了起来,并且行走,与他们一起进入圣殿,边走边跳,赞美神。
  • 现代标点和合本 - 就跳起来站着,又行走,同他们进了殿,走着跳着,赞美神。
  • 和合本(拼音版) - 就跳起来,站着,又行走。同他们进了殿,走着,跳着,赞美上帝。
  • New International Version - He jumped to his feet and began to walk. Then he went with them into the temple courts, walking and jumping, and praising God.
  • New International Reader's Version - He jumped to his feet and began to walk. He went with Peter and John into the temple courtyards. He walked and jumped and praised God.
  • English Standard Version - And leaping up, he stood and began to walk, and entered the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • New Living Translation - He jumped up, stood on his feet, and began to walk! Then, walking, leaping, and praising God, he went into the Temple with them.
  • The Message - The man went into the Temple with them, walking back and forth, dancing and praising God. Everybody there saw him walking around and praising God. They recognized him as the one who sat begging at the Temple’s Gate Beautiful and rubbed their eyes, astonished, scarcely believing what they were seeing.
  • Christian Standard Bible - So he jumped up and started to walk, and he entered the temple with them — walking, leaping, and praising God.
  • New American Standard Bible - And leaping up, he stood and began to walk; and he entered the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • New King James Version - So he, leaping up, stood and walked and entered the temple with them—walking, leaping, and praising God.
  • Amplified Bible - and with a leap he stood up and began to walk; and he went into the temple with them, walking and leaping and praising God.
  • American Standard Version - And leaping up, he stood, and began to walk; and he entered with them into the temple, walking, and leaping, and praising God.
  • King James Version - And he leaping up stood, and walked, and entered with them into the temple, walking, and leaping, and praising God.
  • New English Translation - He jumped up, stood and began walking around, and he entered the temple courts with them, walking and leaping and praising God.
  • World English Bible - Leaping up, he stood and began to walk. He entered with them into the temple, walking, leaping, and praising God.
  • 新標點和合本 - 就跳起來,站着,又行走,同他們進了殿,走着,跳着,讚美神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就跳起來,站着,又開始行走。他跟他們進了聖殿,邊走邊跳,讚美上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就跳起來,站着,又開始行走。他跟他們進了聖殿,邊走邊跳,讚美 神。
  • 當代譯本 - 他跳了起來,站穩後開始行走,跟著彼得和約翰進入聖殿,走著跳著讚美上帝。
  • 聖經新譯本 - 他一跳就站了起來,並且行走。他連走帶跳,讚美 神,同他們進入殿中。
  • 呂振中譯本 - 就跳起來站着,又走路,同他們進了殿,走着跳着,頌讚上帝。
  • 中文標準譯本 - 他一跳,站了起來,並且行走,與他們一起進入聖殿,邊走邊跳,讚美神。
  • 現代標點和合本 - 就跳起來站著,又行走,同他們進了殿,走著跳著,讚美神。
  • 文理和合譯本 - 乃躍立而行、偕二人入殿、且行且踴、頌讚上帝、
  • 文理委辦譯本 - 且踊且立且行、隨二人入殿、踊躍讚美上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃躍而立且行、隨二人入聖殿、且行且躍、讚美天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一躍而起、能立且行、乃隨宗徒入殿、健步踴躍、歌頌天主。
  • Nueva Versión Internacional - De un salto se puso en pie y comenzó a caminar. Luego entró con ellos en el templo con sus propios pies, saltando y alabando a Dios.
  • 현대인의 성경 - 벌떡 일어서더니 걷기 시작하였다. 그리고 그들과 함께 성전으로 들어가면서 그는 걷기도 하고 뛰기도 하며 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он вскочил на ноги и начал ходить. Он вошел с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Бога.
  • Восточный перевод - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вскочил на ноги и начал ходить! Он вошёл с ними в храм, ходил, прыгал и прославлял Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - d’un saut il fut debout et se mit à marcher. Il entra avec eux dans la cour du Temple : il marchait, il sautait de joie et louait Dieu.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξαλλόμενος ἔστη καὶ περιεπάτει καὶ εἰσῆλθεν σὺν αὐτοῖς εἰς τὸ ἱερὸν περιπατῶν καὶ ἁλλόμενος καὶ αἰνῶν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξαλλόμενος, ἔστη καὶ περιεπάτει, καὶ εἰσῆλθεν σὺν αὐτοῖς εἰς τὸ ἱερὸν, περιπατῶν, καὶ ἁλλόμενος, καὶ αἰνῶν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - E de um salto pôs-se em pé e começou a andar. Depois entrou com eles no pátio do templo, andando, saltando e louvando a Deus.
  • Hoffnung für alle - Er sprang auf und konnte sicher stehen, lief einige Schritte hin und her und ging dann mit Petrus und Johannes in den Tempel. Außer sich vor Freude rannte er umher, sprang in die Luft und lobte Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากระโดดลุกขึ้นยืนและเริ่มเดิน จากนั้นจึงเข้าไปในลานพระวิหารกับเปโตรและยอห์น เขาเดินไปกระโดดโลดเต้นไปและสรรเสริญพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กระโดด​ยืด​ขา​ขึ้น แล้ว​ก็​เริ่ม​เดิน​เข้า​ไป​ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร​ด้วย​กัน​กับ​เปโตร​และ​ยอห์น เดิน​ไป​พลาง​กระโดด​ไป​พลาง​และ​สรรเสริญ​พระ​เจ้า
  • Giăng 5:8 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đứng lên, vác đệm đi về nhà!”
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
圣经
资源
计划
奉献