Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • 新标点和合本 - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是 神从创世以来、藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必须留在天上,直到万物复兴的时候,就是上帝自古藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必须留在天上,直到万物复兴的时候,就是 神自古藉着圣先知的口所说的。
  • 当代译本 - 基督必须留在天上,直到万物更新的时候,这是上帝自古以来借圣先知的口说的。
  • 圣经新译本 - 他必留在天上,直到万物复兴的时候,就是 神自古藉着圣先知的口所说的。
  • 中文标准译本 - 不过天必须留他,直到万有复兴的时候,就是神自古以来藉着圣先知们的口所说的那时候。
  • 现代标点和合本 - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是神从创世以来藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本(拼音版) - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是上帝从创世以来。藉着圣先知的口所说的。
  • New International Version - Heaven must receive him until the time comes for God to restore everything, as he promised long ago through his holy prophets.
  • New International Reader's Version - Heaven must receive him until the time when God makes everything new. He promised this long ago through his holy prophets.
  • English Standard Version - whom heaven must receive until the time for restoring all the things about which God spoke by the mouth of his holy prophets long ago.
  • New Living Translation - For he must remain in heaven until the time for the final restoration of all things, as God promised long ago through his holy prophets.
  • Christian Standard Bible - Heaven must receive him until the time of the restoration of all things, which God spoke about through his holy prophets from the beginning.
  • New American Standard Bible - whom heaven must receive until the period of restoration of all things, about which God spoke by the mouths of His holy prophets from ancient times.
  • New King James Version - whom heaven must receive until the times of restoration of all things, which God has spoken by the mouth of all His holy prophets since the world began.
  • Amplified Bible - whom heaven must keep until the time for the [complete] restoration of all things about which God promised through the mouth of His holy prophets from ancient time.
  • American Standard Version - whom the heaven must receive until the times of restoration of all things, whereof God spake by the mouth of his holy prophets that have been from of old.
  • King James Version - Whom the heaven must receive until the times of restitution of all things, which God hath spoken by the mouth of all his holy prophets since the world began.
  • New English Translation - This one heaven must receive until the time all things are restored, which God declared from times long ago through his holy prophets.
  • World English Bible - whom heaven must receive until the times of restoration of all things, which God spoke long ago by the mouth of his holy prophets.
  • 新標點和合本 - 天必留他,等到萬物復興的時候,就是神從創世以來、藉着聖先知的口所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必須留在天上,直到萬物復興的時候,就是上帝自古藉着聖先知的口所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必須留在天上,直到萬物復興的時候,就是 神自古藉着聖先知的口所說的。
  • 當代譯本 - 基督必須留在天上,直到萬物更新的時候,這是上帝自古以來藉聖先知的口說的。
  • 聖經新譯本 - 他必留在天上,直到萬物復興的時候,就是 神自古藉著聖先知的口所說的。
  • 呂振中譯本 - 這 耶穌 、天必須留着他,等到萬物復興的時候、上帝從 古 世以來藉他聖神言人的口所說到的日子。
  • 中文標準譯本 - 不過天必須留他,直到萬有復興的時候,就是神自古以來藉著聖先知們的口所說的那時候。
  • 現代標點和合本 - 天必留他,等到萬物復興的時候,就是神從創世以來藉著聖先知的口所說的。
  • 文理和合譯本 - 夫天必受之、以待萬物復興之時、即上帝自世初藉其聖先知之口所言也、
  • 文理委辦譯本 - 彼當在天、待萬物振興時、如上帝托古聖先知所言是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌當在天、待萬物振興之時、其時即天主亙古以來、託諸聖先知之口所言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲耶穌必須歸天、以待萬物復興之時此即自有世以來、天主藉諸聖先知而預言者也。
  • Nueva Versión Internacional - Es necesario que él permanezca en el cielo hasta que llegue el tiempo de la restauración de todas las cosas, como Dios lo ha anunciado desde hace siglos por medio de sus santos profetas.
  • 현대인의 성경 - 하지만 예수님은 하나님이 오래 전에 거룩한 예언자들을 통해 말씀하신 대로 만물을 새롭게 하실 때까지는 하늘에 머물러 계셔야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Бог восстановит все, время о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод - Но Иса должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Всевышний восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Аллах восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Всевышний восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • La Bible du Semeur 2015 - En attendant, il doit demeurer au ciel jusqu’au jour où l’univers entier sera restauré, comme Dieu l’a annoncé depuis des siècles par la bouche de ses saints prophètes.
  • リビングバイブル - この方は昔からの預言どおり、すべての者が罪ののろいから救われる時まで、天にとどまっていなければなりません。ずっと昔、モーセは言いました。『神である主は、やがて、私と同じような預言者を起こされる。この方の語ることはすべて注意深く聞きなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὃν δεῖ οὐρανὸν μὲν δέξασθαι ἄχρι χρόνων ἀποκαταστάσεως πάντων ὧν ἐλάλησεν ὁ θεὸς διὰ στόματος τῶν ἁγίων ἀπ’ αἰῶνος αὐτοῦ προφητῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν δεῖ οὐρανὸν μὲν δέξασθαι, ἄχρι χρόνων ἀποκαταστάσεως πάντων, ὧν ἐλάλησεν ὁ Θεὸς διὰ στόματος τῶν ἁγίων ἀπ’ αἰῶνος αὐτοῦ προφητῶν.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que ele permaneça no céu até que chegue o tempo em que Deus restaurará todas as coisas, como falou há muito tempo, por meio dos seus santos profetas.
  • Hoffnung für alle - Jesus musste zuerst in den Himmel zurückkehren und dort seine Herrschaft antreten, aber die Zeit wird kommen, in der alles neu wird. Davon hat Gott schon immer durch seine auserwählten Propheten gesprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะต้องอยู่ในสวรรค์จนกว่าจะถึงวาระที่พระเจ้าทรงให้สิ่งสารพัดคืนสู่สภาพดีตามที่ได้ทรงสัญญาไว้นานมาแล้วผ่านทางเหล่าผู้เผยพระวจนะบริสุทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ต้อง​อยู่​ใน​สวรรค์ จน​ถึง​เวลา​ที่​พระ​เจ้า​จะ​สร้าง​ทุก​สิ่ง​ขึ้น​ใหม่ ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​นาน​มา​แล้ว​กับ​พวก​ผู้​เผย​คำกล่าว​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Mác 9:11 - Họ hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • 新标点和合本 - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是 神从创世以来、藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必须留在天上,直到万物复兴的时候,就是上帝自古藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必须留在天上,直到万物复兴的时候,就是 神自古藉着圣先知的口所说的。
  • 当代译本 - 基督必须留在天上,直到万物更新的时候,这是上帝自古以来借圣先知的口说的。
  • 圣经新译本 - 他必留在天上,直到万物复兴的时候,就是 神自古藉着圣先知的口所说的。
  • 中文标准译本 - 不过天必须留他,直到万有复兴的时候,就是神自古以来藉着圣先知们的口所说的那时候。
  • 现代标点和合本 - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是神从创世以来藉着圣先知的口所说的。
  • 和合本(拼音版) - 天必留他,等到万物复兴的时候,就是上帝从创世以来。藉着圣先知的口所说的。
  • New International Version - Heaven must receive him until the time comes for God to restore everything, as he promised long ago through his holy prophets.
  • New International Reader's Version - Heaven must receive him until the time when God makes everything new. He promised this long ago through his holy prophets.
  • English Standard Version - whom heaven must receive until the time for restoring all the things about which God spoke by the mouth of his holy prophets long ago.
  • New Living Translation - For he must remain in heaven until the time for the final restoration of all things, as God promised long ago through his holy prophets.
  • Christian Standard Bible - Heaven must receive him until the time of the restoration of all things, which God spoke about through his holy prophets from the beginning.
  • New American Standard Bible - whom heaven must receive until the period of restoration of all things, about which God spoke by the mouths of His holy prophets from ancient times.
  • New King James Version - whom heaven must receive until the times of restoration of all things, which God has spoken by the mouth of all His holy prophets since the world began.
  • Amplified Bible - whom heaven must keep until the time for the [complete] restoration of all things about which God promised through the mouth of His holy prophets from ancient time.
  • American Standard Version - whom the heaven must receive until the times of restoration of all things, whereof God spake by the mouth of his holy prophets that have been from of old.
  • King James Version - Whom the heaven must receive until the times of restitution of all things, which God hath spoken by the mouth of all his holy prophets since the world began.
  • New English Translation - This one heaven must receive until the time all things are restored, which God declared from times long ago through his holy prophets.
  • World English Bible - whom heaven must receive until the times of restoration of all things, which God spoke long ago by the mouth of his holy prophets.
  • 新標點和合本 - 天必留他,等到萬物復興的時候,就是神從創世以來、藉着聖先知的口所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必須留在天上,直到萬物復興的時候,就是上帝自古藉着聖先知的口所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必須留在天上,直到萬物復興的時候,就是 神自古藉着聖先知的口所說的。
  • 當代譯本 - 基督必須留在天上,直到萬物更新的時候,這是上帝自古以來藉聖先知的口說的。
  • 聖經新譯本 - 他必留在天上,直到萬物復興的時候,就是 神自古藉著聖先知的口所說的。
  • 呂振中譯本 - 這 耶穌 、天必須留着他,等到萬物復興的時候、上帝從 古 世以來藉他聖神言人的口所說到的日子。
  • 中文標準譯本 - 不過天必須留他,直到萬有復興的時候,就是神自古以來藉著聖先知們的口所說的那時候。
  • 現代標點和合本 - 天必留他,等到萬物復興的時候,就是神從創世以來藉著聖先知的口所說的。
  • 文理和合譯本 - 夫天必受之、以待萬物復興之時、即上帝自世初藉其聖先知之口所言也、
  • 文理委辦譯本 - 彼當在天、待萬物振興時、如上帝托古聖先知所言是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌當在天、待萬物振興之時、其時即天主亙古以來、託諸聖先知之口所言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲耶穌必須歸天、以待萬物復興之時此即自有世以來、天主藉諸聖先知而預言者也。
  • Nueva Versión Internacional - Es necesario que él permanezca en el cielo hasta que llegue el tiempo de la restauración de todas las cosas, como Dios lo ha anunciado desde hace siglos por medio de sus santos profetas.
  • 현대인의 성경 - 하지만 예수님은 하나님이 오래 전에 거룩한 예언자들을 통해 말씀하신 대로 만물을 새롭게 하실 때까지는 하늘에 머물러 계셔야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Бог восстановит все, время о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод - Но Иса должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Всевышний восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Аллах восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо должен оставаться на небесах, пока не наступит время, когда Всевышний восстановит всё, время, о котором Он давно возвещал через Своих святых пророков.
  • La Bible du Semeur 2015 - En attendant, il doit demeurer au ciel jusqu’au jour où l’univers entier sera restauré, comme Dieu l’a annoncé depuis des siècles par la bouche de ses saints prophètes.
  • リビングバイブル - この方は昔からの預言どおり、すべての者が罪ののろいから救われる時まで、天にとどまっていなければなりません。ずっと昔、モーセは言いました。『神である主は、やがて、私と同じような預言者を起こされる。この方の語ることはすべて注意深く聞きなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὃν δεῖ οὐρανὸν μὲν δέξασθαι ἄχρι χρόνων ἀποκαταστάσεως πάντων ὧν ἐλάλησεν ὁ θεὸς διὰ στόματος τῶν ἁγίων ἀπ’ αἰῶνος αὐτοῦ προφητῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν δεῖ οὐρανὸν μὲν δέξασθαι, ἄχρι χρόνων ἀποκαταστάσεως πάντων, ὧν ἐλάλησεν ὁ Θεὸς διὰ στόματος τῶν ἁγίων ἀπ’ αἰῶνος αὐτοῦ προφητῶν.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que ele permaneça no céu até que chegue o tempo em que Deus restaurará todas as coisas, como falou há muito tempo, por meio dos seus santos profetas.
  • Hoffnung für alle - Jesus musste zuerst in den Himmel zurückkehren und dort seine Herrschaft antreten, aber die Zeit wird kommen, in der alles neu wird. Davon hat Gott schon immer durch seine auserwählten Propheten gesprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะต้องอยู่ในสวรรค์จนกว่าจะถึงวาระที่พระเจ้าทรงให้สิ่งสารพัดคืนสู่สภาพดีตามที่ได้ทรงสัญญาไว้นานมาแล้วผ่านทางเหล่าผู้เผยพระวจนะบริสุทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ต้อง​อยู่​ใน​สวรรค์ จน​ถึง​เวลา​ที่​พระ​เจ้า​จะ​สร้าง​ทุก​สิ่ง​ขึ้น​ใหม่ ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​นาน​มา​แล้ว​กับ​พวก​ผู้​เผย​คำกล่าว​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Mác 9:11 - Họ hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
圣经
资源
计划
奉献