Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • 新标点和合本 - 放胆传讲 神国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 放胆传讲上帝的国,并教导主耶稣基督的事,没有人禁止。
  • 和合本2010(神版-简体) - 放胆传讲 神的国,并教导主耶稣基督的事,没有人禁止。
  • 当代译本 - 他勇敢地传讲上帝的国,教导有关主耶稣基督的事,没有受到任何拦阻。
  • 圣经新译本 - 并且放胆地传讲 神的国,教导有关主耶稣基督的事,没有受到什么禁止。
  • 中文标准译本 - 他宣讲神的国、教导有关主耶稣基督的事,满有胆量、没有拦阻。
  • 现代标点和合本 - 放胆传讲神国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • 和合本(拼音版) - 放胆传讲上帝国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • New International Version - He proclaimed the kingdom of God and taught about the Lord Jesus Christ—with all boldness and without hindrance!
  • New International Reader's Version - He preached boldly about God’s kingdom. He taught people about the Lord Jesus Christ. And no one could keep him from teaching and preaching about these things.
  • English Standard Version - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all boldness and without hindrance.
  • New Living Translation - boldly proclaiming the Kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ. And no one tried to stop him.
  • Christian Standard Bible - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all boldness and without hindrance.
  • New American Standard Bible - preaching the kingdom of God and teaching things about the Lord Jesus Christ with all openness, unhindered.
  • New King James Version - preaching the kingdom of God and teaching the things which concern the Lord Jesus Christ with all confidence, no one forbidding him.
  • Amplified Bible - preaching and proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all openness and boldness, unhindered and unrestrained.
  • American Standard Version - preaching the kingdom of God, and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with all boldness, none forbidding him.
  • King James Version - Preaching the kingdom of God, and teaching those things which concern the Lord Jesus Christ, with all confidence, no man forbidding him.
  • New English Translation - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with complete boldness and without restriction.
  • World English Bible - preaching God’s Kingdom, and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with all boldness, without hindrance.
  • 新標點和合本 - 放膽傳講神國的道,將主耶穌基督的事教導人,並沒有人禁止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 放膽傳講上帝的國,並教導主耶穌基督的事,沒有人禁止。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 放膽傳講 神的國,並教導主耶穌基督的事,沒有人禁止。
  • 當代譯本 - 他勇敢地傳講上帝的國,教導有關主耶穌基督的事,沒有受到任何攔阻。
  • 聖經新譯本 - 並且放膽地傳講 神的國,教導有關主耶穌基督的事,沒有受到甚麼禁止。
  • 呂振中譯本 - 他坦然無懼地宣傳上帝之國,教授主耶穌基督的事,毫無阻礙。
  • 中文標準譯本 - 他宣講神的國、教導有關主耶穌基督的事,滿有膽量、沒有攔阻。
  • 現代標點和合本 - 放膽傳講神國的道,將主耶穌基督的事教導人,並沒有人禁止。
  • 文理和合譯本 - 宣上帝國、以主耶穌基督之事、毅然教誨、無有禁之者、
  • 文理委辦譯本 - 傳上帝國道、言主耶穌 基督事、侃侃如也、無能禁之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣天主國、以耶穌之事、毅然訓人、無有禁之者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毅然闡揚天主之國、教人以主耶穌基督之真諦妙理、沛然而莫之能禦。亦未有人為之阻礙者。
  • Nueva Versión Internacional - Y predicaba el reino de Dios y enseñaba acerca del Señor Jesucristo sin impedimento y sin temor alguno.
  • 현대인의 성경 - 아무런 방해도 받지 않고 담대하게 하나님의 나라를 전파하고 주 예수 그리스도에 대하여 가르쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он смело и беспрепятственно возвещал Царство Божье и учил о Господе Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Всевышнего и учил о Повелителе Исе Масихе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Аллаха и учил о Повелителе Исе аль-Масихе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Всевышнего и учил о Повелителе Исо Масехе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il proclamait le royaume de Dieu et enseignait, avec une pleine assurance et sans aucun empêchement, ce qui concerne le Seigneur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 大胆に神の国と主イエス・キリストのことを語りました。それを妨げる者はだれもいませんでした。
  • Nestle Aland 28 - κηρύσσων τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ καὶ διδάσκων τὰ περὶ τοῦ κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ μετὰ πάσης παρρησίας ἀκωλύτως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κηρύσσων τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, καὶ διδάσκων τὰ περὶ τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ, μετὰ πάσης παρρησίας ἀκωλύτως.
  • Nova Versão Internacional - Pregava o Reino de Deus e ensinava a respeito do Senhor Jesus Cristo, abertamente, sem impedimento algum.
  • Hoffnung für alle - und niemand hinderte ihn daran, in aller Offenheit über Gottes Reich und über den Herrn Jesus Christus zu predigen und zu lehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาประกาศเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและสอนเรื่ององค์พระเยซูคริสต์เจ้าอย่างกล้าหาญโดยไม่ถูกขัดขวาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประกาศ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​และ​สั่งสอน​เรื่อง​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ใจ​กล้าหาญ และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยับยั้ง​ได้
交叉引用
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • 新标点和合本 - 放胆传讲 神国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 放胆传讲上帝的国,并教导主耶稣基督的事,没有人禁止。
  • 和合本2010(神版-简体) - 放胆传讲 神的国,并教导主耶稣基督的事,没有人禁止。
  • 当代译本 - 他勇敢地传讲上帝的国,教导有关主耶稣基督的事,没有受到任何拦阻。
  • 圣经新译本 - 并且放胆地传讲 神的国,教导有关主耶稣基督的事,没有受到什么禁止。
  • 中文标准译本 - 他宣讲神的国、教导有关主耶稣基督的事,满有胆量、没有拦阻。
  • 现代标点和合本 - 放胆传讲神国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • 和合本(拼音版) - 放胆传讲上帝国的道,将主耶稣基督的事教导人,并没有人禁止。
  • New International Version - He proclaimed the kingdom of God and taught about the Lord Jesus Christ—with all boldness and without hindrance!
  • New International Reader's Version - He preached boldly about God’s kingdom. He taught people about the Lord Jesus Christ. And no one could keep him from teaching and preaching about these things.
  • English Standard Version - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all boldness and without hindrance.
  • New Living Translation - boldly proclaiming the Kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ. And no one tried to stop him.
  • Christian Standard Bible - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all boldness and without hindrance.
  • New American Standard Bible - preaching the kingdom of God and teaching things about the Lord Jesus Christ with all openness, unhindered.
  • New King James Version - preaching the kingdom of God and teaching the things which concern the Lord Jesus Christ with all confidence, no one forbidding him.
  • Amplified Bible - preaching and proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with all openness and boldness, unhindered and unrestrained.
  • American Standard Version - preaching the kingdom of God, and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with all boldness, none forbidding him.
  • King James Version - Preaching the kingdom of God, and teaching those things which concern the Lord Jesus Christ, with all confidence, no man forbidding him.
  • New English Translation - proclaiming the kingdom of God and teaching about the Lord Jesus Christ with complete boldness and without restriction.
  • World English Bible - preaching God’s Kingdom, and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with all boldness, without hindrance.
  • 新標點和合本 - 放膽傳講神國的道,將主耶穌基督的事教導人,並沒有人禁止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 放膽傳講上帝的國,並教導主耶穌基督的事,沒有人禁止。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 放膽傳講 神的國,並教導主耶穌基督的事,沒有人禁止。
  • 當代譯本 - 他勇敢地傳講上帝的國,教導有關主耶穌基督的事,沒有受到任何攔阻。
  • 聖經新譯本 - 並且放膽地傳講 神的國,教導有關主耶穌基督的事,沒有受到甚麼禁止。
  • 呂振中譯本 - 他坦然無懼地宣傳上帝之國,教授主耶穌基督的事,毫無阻礙。
  • 中文標準譯本 - 他宣講神的國、教導有關主耶穌基督的事,滿有膽量、沒有攔阻。
  • 現代標點和合本 - 放膽傳講神國的道,將主耶穌基督的事教導人,並沒有人禁止。
  • 文理和合譯本 - 宣上帝國、以主耶穌基督之事、毅然教誨、無有禁之者、
  • 文理委辦譯本 - 傳上帝國道、言主耶穌 基督事、侃侃如也、無能禁之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣天主國、以耶穌之事、毅然訓人、無有禁之者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毅然闡揚天主之國、教人以主耶穌基督之真諦妙理、沛然而莫之能禦。亦未有人為之阻礙者。
  • Nueva Versión Internacional - Y predicaba el reino de Dios y enseñaba acerca del Señor Jesucristo sin impedimento y sin temor alguno.
  • 현대인의 성경 - 아무런 방해도 받지 않고 담대하게 하나님의 나라를 전파하고 주 예수 그리스도에 대하여 가르쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он смело и беспрепятственно возвещал Царство Божье и учил о Господе Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Всевышнего и учил о Повелителе Исе Масихе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Аллаха и учил о Повелителе Исе аль-Масихе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он смело и беспрепятственно возвещал о Царстве Всевышнего и учил о Повелителе Исо Масехе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il proclamait le royaume de Dieu et enseignait, avec une pleine assurance et sans aucun empêchement, ce qui concerne le Seigneur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 大胆に神の国と主イエス・キリストのことを語りました。それを妨げる者はだれもいませんでした。
  • Nestle Aland 28 - κηρύσσων τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ καὶ διδάσκων τὰ περὶ τοῦ κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ μετὰ πάσης παρρησίας ἀκωλύτως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κηρύσσων τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, καὶ διδάσκων τὰ περὶ τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ, μετὰ πάσης παρρησίας ἀκωλύτως.
  • Nova Versão Internacional - Pregava o Reino de Deus e ensinava a respeito do Senhor Jesus Cristo, abertamente, sem impedimento algum.
  • Hoffnung für alle - und niemand hinderte ihn daran, in aller Offenheit über Gottes Reich und über den Herrn Jesus Christus zu predigen und zu lehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาประกาศเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและสอนเรื่ององค์พระเยซูคริสต์เจ้าอย่างกล้าหาญโดยไม่ถูกขัดขวาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประกาศ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​และ​สั่งสอน​เรื่อง​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ใจ​กล้าหาญ และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยับยั้ง​ได้
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
圣经
资源
计划
奉献