逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- 新标点和合本 - 所以你们当知道, 神这救恩,如今传给外邦人,他们也必听受。”(有古卷在此有“29保罗说了这话,犹太人议论纷纷地就走了。”)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们当知道,上帝这救恩已经传给外邦人;他们会听的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们当知道, 神这救恩已经传给外邦人;他们会听的。”
- 当代译本 - 所以你们当知道,上帝的救恩已经传给了外族人,他们也必听。”
- 圣经新译本 - 所以你们应当知道, 神这救恩,已经传给外族人,他们也必听从。”(有些抄本在此有第29 节:“他说了这话,犹太人中间大起争论,就走了。”)
- 中文标准译本 - 所以你们应当知道:神的这救恩已经传给了外邦人,他们反倒会听!”
- 现代标点和合本 - 所以你们当知道,神这救恩如今传给外邦人,他们也必听受。”
- 和合本(拼音版) - 所以你们当知道,上帝这救恩如今传给外邦人,他们也必听受。”
- New International Version - “Therefore I want you to know that God’s salvation has been sent to the Gentiles, and they will listen!”
- New International Reader's Version - “Here is what I want you to know. God has sent his salvation to the Gentiles. And they will listen!”
- English Standard Version - Therefore let it be known to you that this salvation of God has been sent to the Gentiles; they will listen.”
- New Living Translation - So I want you to know that this salvation from God has also been offered to the Gentiles, and they will accept it.”
- The Message - “You’ve had your chance. The non-Jewish outsiders are next on the list. And believe me, they’re going to receive it with open arms!”
- Christian Standard Bible - Therefore, let it be known to you that this salvation of God has been sent to the Gentiles; they will listen.”
- New American Standard Bible - Therefore, let it be known to you that this salvation of God has been sent to the Gentiles; they will also listen.”
- New King James Version - “Therefore let it be known to you that the salvation of God has been sent to the Gentiles, and they will hear it!”
- Amplified Bible - Therefore let it be known to you that [this message of] the salvation of God has been sent to the Gentiles; they indeed will listen!”
- American Standard Version - Be it known therefore unto you, that this salvation of God is sent unto the Gentiles: they will also hear.
- King James Version - Be it known therefore unto you, that the salvation of God is sent unto the Gentiles, and that they will hear it.
- New English Translation - “Therefore be advised that this salvation from God has been sent to the Gentiles; they will listen!”
- World English Bible - “Be it known therefore to you, that the salvation of God is sent to the nations, and they will listen.”
- 新標點和合本 - 所以你們當知道,神這救恩,如今傳給外邦人,他們也必聽受。」(有古卷加:29保羅說了這話,猶太人議論紛紛地就走了。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們當知道,上帝這救恩已經傳給外邦人;他們會聽的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們當知道, 神這救恩已經傳給外邦人;他們會聽的。」
- 當代譯本 - 所以你們當知道,上帝的救恩已經傳給了外族人,他們也必聽。」
- 聖經新譯本 - 所以你們應當知道, 神這救恩,已經傳給外族人,他們也必聽從。”(有些抄本在此有第29 節:“他說了這話,猶太人中間大起爭論,就走了。”)
- 呂振中譯本 - 所以你們要知道、上帝這拯救已經傳送給外國人了;他們倒要聽。』
- 中文標準譯本 - 所以你們應當知道:神的這救恩已經傳給了外邦人,他們反倒會聽!」
- 現代標點和合本 - 所以你們當知道,神這救恩如今傳給外邦人,他們也必聽受。」
- 文理和合譯本 - 故爾當知上帝之拯救、施於異邦人、
- 文理委辦譯本 - 爾曹當知上帝救道、施及異邦人、彼將聽之也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾曹當知天主救世之道、已傳於異邦矣、彼將聽之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故汝等當知天主已將此救恩傳諸異邦人、彼等且必聽信。』
- Nueva Versión Internacional - »Por tanto, quiero que sepan que esta salvación de Dios se ha enviado a los gentiles, y ellos sí escucharán».
- 현대인의 성경 - “그러므로 여러분은 하나님이 주신 구원이 이방인들에게 돌아갔다는 사실을 아셔야 합니다. 그들은 이 구원의 말씀을 들을 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Итак, знайте, что спасение Божье послано язычникам: они и услышат эту весть!
- Восточный перевод - – Итак, знайте, что спасение Всевышнего послано язычникам : они и услышат эту весть!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Итак, знайте, что спасение Аллаха послано язычникам : они и услышат эту весть!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Итак, знайте, что спасение Всевышнего послано язычникам : они и услышат эту весть!
- La Bible du Semeur 2015 - Et Paul ajouta : Sachez-le donc : désormais ce salut qui vient de Dieu est maintenant apporté aux non-Juifs ; eux, ils écouteront ce message .
- リビングバイブル - だから、よく覚えておきなさい。神のこの救いは、外国人に与えられました。彼らはこの救いを受け入れるでしょう。」
- Nestle Aland 28 - γνωστὸν οὖν ἔστω ὑμῖν ὅτι τοῖς ἔθνεσιν ἀπεστάλη τοῦτο τὸ σωτήριον τοῦ θεοῦ· αὐτοὶ καὶ ἀκούσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γνωστὸν οὖν ἔστω, ὑμῖν ὅτι τοῖς ἔθνεσιν ἀπεστάλη τοῦτο τὸ σωτήριον τοῦ Θεοῦ; αὐτοὶ καὶ ἀκούσονται!
- Nova Versão Internacional - “Portanto, quero que saibam que esta salvação de Deus é enviada aos gentios; eles a ouvirão!”
- Hoffnung für alle - »Ihr sollt also wissen«, fügte Paulus hinzu: »Diese Rettung, die Gott schenkt, wird jetzt anderen Völkern gebracht, und sie werden sie annehmen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นข้าพเจ้าอยากให้ท่านรู้ว่าความรอดของพระเจ้าได้แผ่ไปถึงชาวต่างชาติแล้วและพวกเขาจะฟัง!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นท่านทั้งหลายจงทราบว่า ความรอดพ้นที่มาจากพระเจ้าได้ไปยังพวกคนนอก และเขาก็จะฟัง” [
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
- Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
- Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
- Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
- Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
- Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”