逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- 新标点和合本 - 他所说的话,有信的,有不信的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他所说的话,有的信,有的不信。
- 和合本2010(神版-简体) - 他所说的话,有的信,有的不信。
- 当代译本 - 有些人相信了他的话,有些人不相信,
- 圣经新译本 - 他所说的话,有人信服,也有人不信。
- 中文标准译本 - 对他所说的话,有些人信从了,有些人却不相信。
- 现代标点和合本 - 他所说的话,有信的,有不信的。
- 和合本(拼音版) - 他所说的话,有信的,有不信的。
- New International Version - Some were convinced by what he said, but others would not believe.
- New International Reader's Version - Some believed what he said, and others did not.
- English Standard Version - And some were convinced by what he said, but others disbelieved.
- New Living Translation - Some were persuaded by the things he said, but others did not believe.
- The Message - Some of them were persuaded by what he said, but others refused to believe a word of it. When the unbelievers got cantankerous and started bickering with each other, Paul interrupted: “I have just one more thing to say to you. The Holy Spirit sure knew what he was talking about when he addressed our ancestors through Isaiah the prophet: Go to this people and tell them this: “You’re going to listen with your ears, but you won’t hear a word; You’re going to stare with your eyes, but you won’t see a thing. These people are blockheads! They stick their fingers in their ears so they won’t have to listen; They screw their eyes shut so they won’t have to look, so they won’t have to deal with me face-to-face and let me heal them.”
- Christian Standard Bible - Some were persuaded by what he said, but others did not believe.
- New American Standard Bible - Some were being persuaded by the things said by Paul, but others would not believe.
- New King James Version - And some were persuaded by the things which were spoken, and some disbelieved.
- Amplified Bible - Some were persuaded by what he said, but others would not believe.
- American Standard Version - And some believed the things which were spoken, and some disbelieved.
- King James Version - And some believed the things which were spoken, and some believed not.
- New English Translation - Some were convinced by what he said, but others refused to believe.
- World English Bible - Some believed the things which were spoken, and some disbelieved.
- 新標點和合本 - 他所說的話,有信的,有不信的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所說的話,有的信,有的不信。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他所說的話,有的信,有的不信。
- 當代譯本 - 有些人相信了他的話,有些人不相信,
- 聖經新譯本 - 他所說的話,有人信服,也有人不信。
- 呂振中譯本 - 對於所說的事、有的受了勸服,有的還是取了不信的態度。
- 中文標準譯本 - 對他所說的話,有些人信從了,有些人卻不相信。
- 現代標點和合本 - 他所說的話,有信的,有不信的。
- 文理和合譯本 - 所言有信者、亦有不信者、
- 文理委辦譯本 - 其言、有信者、有不信者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 所言、有信者、有不信者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼之所說、有信者、有不信者;
- Nueva Versión Internacional - Unos se convencieron por lo que él decía, pero otros se negaron a creer.
- 현대인의 성경 - 그런데 어떤 사람들은 바울의 말을 믿었으나 어떤 사람들은 믿으려 하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Некоторых он убедил, другие же не верили.
- Восточный перевод - Некоторых он убедил, другие же не верили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторых он убедил, другие же не верили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторых он убедил, другие же не верили.
- La Bible du Semeur 2015 - Les uns se laissèrent persuader par ses paroles, mais les autres refusèrent de croire.
- リビングバイブル - 信じる人もいれば、信じない人もいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ οἱ μὲν ἐπείθοντο τοῖς λεγομένοις, οἱ δὲ ἠπίστουν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ μὲν ἐπείθοντο τοῖς λεγομένοις, οἱ δὲ ἠπίστουν.
- Nova Versão Internacional - Alguns foram convencidos pelo que ele dizia, mas outros não creram.
- Hoffnung für alle - Einige ließen sich auch überzeugen, andere aber wollten nichts davon wissen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เขากล่าวทำให้บางคนเชื่อแต่บางคนก็ไม่เชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางคนก็เชื่อเนื่องจากสิ่งที่ท่านกล่าว แต่บางคนก็ไม่เชื่อ
交叉引用
- Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:49 - Đạo Chúa được truyền bá khắp miền đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:7 - Rồi ông rời khỏi và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, là một Dân Ngoại, người sùng kính Đức Chúa Trời. Nhà này ở bên cạnh hội đường Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:4 - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.