Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • 新标点和合本 - 他们又多方地尊敬我们;到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又多方面尊敬我们,到了开船的时候,又把我们所需用的东西送到船上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又多方面尊敬我们,到了开船的时候,又把我们所需用的东西送到船上。
  • 当代译本 - 他们处处尊敬我们,在我们启航的时候,又赠送我们途中所需用的物品。
  • 圣经新译本 - 他们多方面尊敬我们;到开船的时候,又把我们所需要的东西送来。
  • 中文标准译本 - 他们十分尊重我们;开船的时候,还送上所需要的东西。
  • 现代标点和合本 - 他们又多方地尊敬我们,到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • 和合本(拼音版) - 他们又多方地尊敬我们,到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • New International Version - They honored us in many ways; and when we were ready to sail, they furnished us with the supplies we needed.
  • New International Reader's Version - The people of the island honored us in many ways. When we were ready to sail, they gave us the supplies we needed.
  • English Standard Version - They also honored us greatly, and when we were about to sail, they put on board whatever we needed.
  • New Living Translation - As a result we were showered with honors, and when the time came to sail, people supplied us with everything we would need for the trip.
  • The Message - We spent a wonderful three months on Malta. They treated us royally, took care of all our needs and outfitted us for the rest of the journey. When an Egyptian ship that had wintered there in the harbor prepared to leave for Italy, we got on board. The ship had a carved Gemini for its figurehead: “the Heavenly Twins.”
  • Christian Standard Bible - So they heaped many honors on us, and when we sailed, they gave us what we needed.
  • New American Standard Bible - They also showed us many honors, and when we were about to set sail, they supplied us with everything we needed.
  • New King James Version - They also honored us in many ways; and when we departed, they provided such things as were necessary.
  • Amplified Bible - They also gave us many honors [gifts and courtesies expressing respect]; and when we were setting sail, they supplied us with all the things we needed.
  • American Standard Version - who also honored us with many honors; and when we sailed, they put on board such things as we needed.
  • King James Version - Who also honoured us with many honours; and when we departed, they laded us with such things as were necessary.
  • New English Translation - They also bestowed many honors, and when we were preparing to sail, they gave us all the supplies we needed.
  • World English Bible - They also honored us with many honors, and when we sailed, they put on board the things that we needed.
  • 新標點和合本 - 他們又多方地尊敬我們;到了開船的時候,也把我們所需用的送到船上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又多方面尊敬我們,到了開船的時候,又把我們所需用的東西送到船上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又多方面尊敬我們,到了開船的時候,又把我們所需用的東西送到船上。
  • 當代譯本 - 他們處處尊敬我們,在我們啟航的時候,又贈送我們途中所需用的物品。
  • 聖經新譯本 - 他們多方面尊敬我們;到開船的時候,又把我們所需要的東西送來。
  • 呂振中譯本 - 他們贈送我們許多禮物表示敬意;開船時又把應用的東西送到船上。
  • 中文標準譯本 - 他們十分尊重我們;開船的時候,還送上所需要的東西。
  • 現代標點和合本 - 他們又多方地尊敬我們,到了開船的時候,也把我們所需用的送到船上。
  • 文理和合譯本 - 彼眾優禮我儕、行時、以所需者相贈、○
  • 文理委辦譯本 - 皆優禮敬我、臨別以所需者相贈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃優禮敬待我儕、臨別時、以我所需者相餽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等對待吾儕、備極優渥、迨啟程時、又將吾儕所需齎送舟上。
  • Nueva Versión Internacional - Nos colmaron de muchas atenciones y nos proveyeron de todo lo necesario para el viaje.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여러 가지로 우리를 깍듯이 대접해 주고 떠날 때는 필요한 물건까지 배에 실어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela nous a valu toutes sortes de marques d’honneur et, quand est venu le moment de reprendre la mer, on a pourvu à tous les besoins de notre voyage.
  • リビングバイブル - それで彼らは、私たちを非常に尊敬し、また出帆の時には、旅に必要なあらゆる品物を、船に積み込んでくれました。
  • Nestle Aland 28 - οἳ καὶ πολλαῖς τιμαῖς ἐτίμησαν ἡμᾶς καὶ ἀναγομένοις ἐπέθεντο τὰ πρὸς τὰς χρείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἳ καὶ πολλαῖς τιμαῖς ἐτίμησαν ἡμᾶς, καὶ ἀναγομένοις, ἐπέθεντο τὰ πρὸς τὰς χρείας.
  • Nova Versão Internacional - Eles nos prestaram muitas honras e, quando estávamos para embarcar, forneceram-nos os suprimentos de que necessitávamos.
  • Hoffnung für alle - Sie erwiesen uns viel Ehre, und bei unserer Abfahrt versorgten sie uns mit allem, was wir brauchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาให้เกียรติเราหลายๆ ด้านและเมื่อเราพร้อมที่จะออกเรือเขาก็นำสิ่งของที่จำเป็นมาให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เกาะ​ให้​เกียรติ​แก่​พวก​เรา​หลาย​ประการ เมื่อ​พวก​เรา​พร้อม​ที่​จะ​แล่น​เรือ​จาก​ไป เขา​ทั้ง​หลาย​จึง​นำ​สิ่ง​ที่​จำเป็น​สำหรับ​เรา​มา​ให้
交叉引用
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • 新标点和合本 - 他们又多方地尊敬我们;到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又多方面尊敬我们,到了开船的时候,又把我们所需用的东西送到船上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又多方面尊敬我们,到了开船的时候,又把我们所需用的东西送到船上。
  • 当代译本 - 他们处处尊敬我们,在我们启航的时候,又赠送我们途中所需用的物品。
  • 圣经新译本 - 他们多方面尊敬我们;到开船的时候,又把我们所需要的东西送来。
  • 中文标准译本 - 他们十分尊重我们;开船的时候,还送上所需要的东西。
  • 现代标点和合本 - 他们又多方地尊敬我们,到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • 和合本(拼音版) - 他们又多方地尊敬我们,到了开船的时候,也把我们所需用的送到船上。
  • New International Version - They honored us in many ways; and when we were ready to sail, they furnished us with the supplies we needed.
  • New International Reader's Version - The people of the island honored us in many ways. When we were ready to sail, they gave us the supplies we needed.
  • English Standard Version - They also honored us greatly, and when we were about to sail, they put on board whatever we needed.
  • New Living Translation - As a result we were showered with honors, and when the time came to sail, people supplied us with everything we would need for the trip.
  • The Message - We spent a wonderful three months on Malta. They treated us royally, took care of all our needs and outfitted us for the rest of the journey. When an Egyptian ship that had wintered there in the harbor prepared to leave for Italy, we got on board. The ship had a carved Gemini for its figurehead: “the Heavenly Twins.”
  • Christian Standard Bible - So they heaped many honors on us, and when we sailed, they gave us what we needed.
  • New American Standard Bible - They also showed us many honors, and when we were about to set sail, they supplied us with everything we needed.
  • New King James Version - They also honored us in many ways; and when we departed, they provided such things as were necessary.
  • Amplified Bible - They also gave us many honors [gifts and courtesies expressing respect]; and when we were setting sail, they supplied us with all the things we needed.
  • American Standard Version - who also honored us with many honors; and when we sailed, they put on board such things as we needed.
  • King James Version - Who also honoured us with many honours; and when we departed, they laded us with such things as were necessary.
  • New English Translation - They also bestowed many honors, and when we were preparing to sail, they gave us all the supplies we needed.
  • World English Bible - They also honored us with many honors, and when we sailed, they put on board the things that we needed.
  • 新標點和合本 - 他們又多方地尊敬我們;到了開船的時候,也把我們所需用的送到船上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又多方面尊敬我們,到了開船的時候,又把我們所需用的東西送到船上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又多方面尊敬我們,到了開船的時候,又把我們所需用的東西送到船上。
  • 當代譯本 - 他們處處尊敬我們,在我們啟航的時候,又贈送我們途中所需用的物品。
  • 聖經新譯本 - 他們多方面尊敬我們;到開船的時候,又把我們所需要的東西送來。
  • 呂振中譯本 - 他們贈送我們許多禮物表示敬意;開船時又把應用的東西送到船上。
  • 中文標準譯本 - 他們十分尊重我們;開船的時候,還送上所需要的東西。
  • 現代標點和合本 - 他們又多方地尊敬我們,到了開船的時候,也把我們所需用的送到船上。
  • 文理和合譯本 - 彼眾優禮我儕、行時、以所需者相贈、○
  • 文理委辦譯本 - 皆優禮敬我、臨別以所需者相贈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃優禮敬待我儕、臨別時、以我所需者相餽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等對待吾儕、備極優渥、迨啟程時、又將吾儕所需齎送舟上。
  • Nueva Versión Internacional - Nos colmaron de muchas atenciones y nos proveyeron de todo lo necesario para el viaje.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여러 가지로 우리를 깍듯이 대접해 주고 떠날 때는 필요한 물건까지 배에 실어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воздали нам много почестей, и когда мы должны были отплывать, они снабдили нас в дорогу всем необходимым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela nous a valu toutes sortes de marques d’honneur et, quand est venu le moment de reprendre la mer, on a pourvu à tous les besoins de notre voyage.
  • リビングバイブル - それで彼らは、私たちを非常に尊敬し、また出帆の時には、旅に必要なあらゆる品物を、船に積み込んでくれました。
  • Nestle Aland 28 - οἳ καὶ πολλαῖς τιμαῖς ἐτίμησαν ἡμᾶς καὶ ἀναγομένοις ἐπέθεντο τὰ πρὸς τὰς χρείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἳ καὶ πολλαῖς τιμαῖς ἐτίμησαν ἡμᾶς, καὶ ἀναγομένοις, ἐπέθεντο τὰ πρὸς τὰς χρείας.
  • Nova Versão Internacional - Eles nos prestaram muitas honras e, quando estávamos para embarcar, forneceram-nos os suprimentos de que necessitávamos.
  • Hoffnung für alle - Sie erwiesen uns viel Ehre, und bei unserer Abfahrt versorgten sie uns mit allem, was wir brauchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาให้เกียรติเราหลายๆ ด้านและเมื่อเราพร้อมที่จะออกเรือเขาก็นำสิ่งของที่จำเป็นมาให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เกาะ​ให้​เกียรติ​แก่​พวก​เรา​หลาย​ประการ เมื่อ​พวก​เรา​พร้อม​ที่​จะ​แล่น​เรือ​จาก​ไป เขา​ทั้ง​หลาย​จึง​นำ​สิ่ง​ที่​จำเป็น​สำหรับ​เรา​มา​ให้
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
圣经
资源
计划
奉献