逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- 新标点和合本 - 因我所属所侍奉的 神,他的使者昨夜站在我旁边,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为昨夜,我所属所事奉的上帝的使者站在我旁边,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为昨夜,我所属所事奉的 神的使者站在我旁边,
- 当代译本 - 因为昨天晚上,我所归属、所事奉的上帝差遣天使站在我身旁,
- 圣经新译本 - 因为我所归属所事奉的 神,他的使者昨天夜里站在我的旁边,说:
- 中文标准译本 - 要知道,我所归属、所事奉的神,他的一位天使昨天晚上站在我身边,
- 现代标点和合本 - 因我所属、所侍奉的神,他的使者昨夜站在我旁边说:
- 和合本(拼音版) - 因我所属、所侍奉的上帝,他的使者昨夜站在我旁边,说:
- New International Version - Last night an angel of the God to whom I belong and whom I serve stood beside me
- New International Reader's Version - I belong to God and serve him. Last night his angel stood beside me.
- English Standard Version - For this very night there stood before me an angel of the God to whom I belong and whom I worship,
- New Living Translation - For last night an angel of the God to whom I belong and whom I serve stood beside me,
- The Message - “Last night God’s angel stood at my side, an angel of this God I serve, saying to me, ‘Don’t give up, Paul. You’re going to stand before Caesar yet—and everyone sailing with you is also going to make it.’ So, dear friends, take heart. I believe God will do exactly what he told me. But we’re going to shipwreck on some island or other.”
- Christian Standard Bible - For last night an angel of the God I belong to and serve stood by me
- New American Standard Bible - For this very night an angel of the God to whom I belong, whom I also serve, came to me,
- New King James Version - For there stood by me this night an angel of the God to whom I belong and whom I serve,
- Amplified Bible - For this very night an angel of the God to whom I belong and whom I serve stood before me,
- American Standard Version - For there stood by me this night an angel of the God whose I am, whom also I serve,
- King James Version - For there stood by me this night the angel of God, whose I am, and whom I serve,
- New English Translation - For last night an angel of the God to whom I belong and whom I serve came to me
- World English Bible - For there stood by me this night an angel, belonging to the God whose I am and whom I serve,
- 新標點和合本 - 因我所屬所事奉的神,他的使者昨夜站在我旁邊,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為昨夜,我所屬所事奉的上帝的使者站在我旁邊,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為昨夜,我所屬所事奉的 神的使者站在我旁邊,
- 當代譯本 - 因為昨天晚上,我所歸屬、所事奉的上帝差遣天使站在我身旁,
- 聖經新譯本 - 因為我所歸屬所事奉的 神,他的使者昨天夜裡站在我的旁邊,說:
- 呂振中譯本 - 因為我所屬所事奉的上帝、他的一個使者昨夜站在我旁邊說:
- 中文標準譯本 - 要知道,我所歸屬、所事奉的神,他的一位天使昨天晚上站在我身邊,
- 現代標點和合本 - 因我所屬、所侍奉的神,他的使者昨夜站在我旁邊說:
- 文理和合譯本 - 蓋我所屬所事之上帝、其使昨夜立於我側、曰、
- 文理委辦譯本 - 我乃上帝僕、而奉事之、昨夜、天使立而謂我曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所服事所崇拜之天主、其使者昨夜立於我側、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以予所隸屬、所奉之天主、其使者昨夜立予前曰:
- Nueva Versión Internacional - Anoche se me apareció un ángel del Dios a quien pertenezco y a quien sirvo,
- 현대인의 성경 - 어젯밤 나의 하나님, 곧 내가 섬기는 하나님의 천사가 내 곁에 서서 이렇게 말씀하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Прошлой ночью мне явился ангел Бога, Которому я принадлежу и Которому служу.
- Восточный перевод - Прошлой ночью мне явился ангел. Он был послан Всевышним, Которому я принадлежу и Которому служу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошлой ночью мне явился ангел. Он был послан Аллахом, Которому я принадлежу и Которому служу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошлой ночью мне явился ангел. Он был послан Всевышним, Которому я принадлежу и Которому служу.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, cette nuit, un ange du Dieu à qui j’appartiens et que je sers, s’est présenté devant moi
- リビングバイブル - ゆうべ、天使がそばに立ち、こう知らせてくれたのです。
- Nestle Aland 28 - παρέστη γάρ μοι ταύτῃ τῇ νυκτὶ τοῦ θεοῦ, οὗ εἰμι [ἐγὼ] ᾧ καὶ λατρεύω, ἄγγελος
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρέστη γάρ μοι ταύτῃ τῇ νυκτὶ τοῦ Θεοῦ, οὗ εἰμι, ᾧ καὶ λατρεύω ἄγγελος
- Nova Versão Internacional - Pois ontem à noite apareceu-me um anjo do Deus a quem pertenço e a quem adoro, dizendo-me:
- Hoffnung für alle - In der letzten Nacht stand neben mir ein Engel des Gottes, dem ich gehöre und dem ich diene.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคืนนี้เองทูตองค์หนึ่งของพระเจ้าผู้ทรงเป็นเจ้าของตัวข้าพเจ้าผู้ซึ่งข้าพเจ้ารับใช้อยู่มายืนข้างๆ ข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคืนนี้ทูตสวรรค์ของพระเจ้าผู้เป็นเจ้าชีวิตของข้าพเจ้า ซึ่งข้าพเจ้ารับใช้มายืนอยู่ข้างๆ ข้าพเจ้า
交叉引用
- Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
- Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
- Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
- Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
- Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
- Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:8 - Thiên sứ tiếp: “Ông hãy mặc áo và mang dép vào!” Phi-e-rơ làm theo. Thiên sứ lại bảo: “Ông khoác áo choàng rồi theo tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:9 - Phi-e-rơ theo thiên sứ đi ra nhưng không biết là chuyện thật, cứ ngỡ mình thấy khải tượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:10 - Thiên sứ dẫn Phi-e-rơ qua hai trạm gác, đến cổng sắt dẫn vào thành, cổng tự mở ra cho họ bước qua. Đi chung một quãng đường nữa, thì thình lình thiên sứ rời khỏi Phi-e-rơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”