Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • 新标点和合本 - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 许多天都没有看到太阳和星辰,又有狂风大浪催逼,我们获救的指望都放弃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 许多天都没有看到太阳和星辰,又有狂风大浪催逼,我们获救的指望都放弃了。
  • 当代译本 - 一连好几天都看不到太阳、星辰,加上风浪肆虐,我们完全放弃了得救的指望。
  • 圣经新译本 - 好几天,都看不见星星和太阳,狂风大浪催逼着我们,这样看来,我们连生还的希望都没有了。
  • 中文标准译本 - 一连好几天见不到太阳和星星,又有暴风雨催逼着,最后我们连获救的希望都断绝了。
  • 现代标点和合本 - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • 和合本(拼音版) - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • New International Version - When neither sun nor stars appeared for many days and the storm continued raging, we finally gave up all hope of being saved.
  • New International Reader's Version - The sun and stars didn’t appear for many days. The storm was terrible. So we gave up all hope of being saved.
  • English Standard Version - When neither sun nor stars appeared for many days, and no small tempest lay on us, all hope of our being saved was at last abandoned.
  • New Living Translation - The terrible storm raged for many days, blotting out the sun and the stars, until at last all hope was gone.
  • Christian Standard Bible - For many days neither sun nor stars appeared, and the severe storm kept raging. Finally all hope was fading that we would be saved.
  • New American Standard Bible - Since neither sun nor stars appeared for many days, and no small storm was assailing us, from then on all hope of our being saved was slowly abandoned.
  • New King James Version - Now when neither sun nor stars appeared for many days, and no small tempest beat on us, all hope that we would be saved was finally given up.
  • Amplified Bible - Since neither sun nor stars appeared for many days, and no small storm kept raging about us, from then on all hope of our being saved was [growing worse and worse and] gradually abandoned.
  • American Standard Version - And when neither sun nor stars shone upon us for many days, and no small tempest lay on us, all hope that we should be saved was now taken away.
  • King James Version - And when neither sun nor stars in many days appeared, and no small tempest lay on us, all hope that we should be saved was then taken away.
  • New English Translation - When neither sun nor stars appeared for many days and a violent storm continued to batter us, we finally abandoned all hope of being saved.
  • World English Bible - When neither sun nor stars shone on us for many days, and no small storm pressed on us, all hope that we would be saved was now taken away.
  • 新標點和合本 - 太陽和星辰多日不顯露,又有狂風大浪催逼,我們得救的指望就都絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多天都沒有看到太陽和星辰,又有狂風大浪催逼,我們獲救的指望都放棄了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 許多天都沒有看到太陽和星辰,又有狂風大浪催逼,我們獲救的指望都放棄了。
  • 當代譯本 - 一連好幾天都看不到太陽、星辰,加上風浪肆虐,我們完全放棄了得救的指望。
  • 聖經新譯本 - 好幾天,都看不見星星和太陽,狂風大浪催逼著我們,這樣看來,我們連生還的希望都沒有了。
  • 呂振中譯本 - 好多天不見有太陽,也不見有星星,又有不小的暴風雨緊逼着,從此我們得救的指望就被奪了去了。
  • 中文標準譯本 - 一連好幾天見不到太陽和星星,又有暴風雨催逼著,最後我們連獲救的希望都斷絕了。
  • 現代標點和合本 - 太陽和星辰多日不顯露,又有狂風大浪催逼,我們得救的指望就都絕了。
  • 文理和合譯本 - 多日不見日星、風雨交迫、而得救之望竟絕、
  • 文理委辦譯本 - 數日不見日星、大風愈迫、得拯之望已絕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多日不見日星、大風愈迫、得拯之望絕矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日星隱曜已歷多日;狂風怒濤、方興未艾、吾儕獲濟之望已絕、
  • Nueva Versión Internacional - Como pasaron muchos días sin que aparecieran ni el sol ni las estrellas, y la tempestad seguía arreciando, perdimos al fin toda esperanza de salvarnos.
  • 현대인의 성경 - 더욱이 여러 날 동안 해와 별도 보이지 않고 사나운 폭풍만이 계속되어 결국 살아날 가망은 완전히 없어지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звезд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant plusieurs jours, on ne voyait plus ni le soleil ni les étoiles. La tempête continuait de faire rage et nous finissions par perdre tout espoir d’en sortir sains et saufs.
  • リビングバイブル - 来る日も来る日も恐ろしい嵐は荒れ狂い、最後の望みも絶たれてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - μήτε δὲ ἡλίου μήτε ἄστρων ἐπιφαινόντων ἐπὶ πλείονας ἡμέρας, χειμῶνός τε οὐκ ὀλίγου ἐπικειμένου, λοιπὸν περιῃρεῖτο ἐλπὶς πᾶσα τοῦ σῴζεσθαι ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μήτε δὲ ἡλίου μήτε ἄστρων ἐπιφαινόντων ἐπὶ πλείονας ἡμέρας, χειμῶνός τε οὐκ ὀλίγου ἐπικειμένου, λοιπὸν περιῃρεῖτο ἐλπὶς πᾶσα, τοῦ σῴζεσθαι ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não aparecendo nem sol nem estrelas por muitos dias e continuando a abater-se sobre nós grande tempestade, finalmente perdemos toda a esperança de salvamento.
  • Hoffnung für alle - Tagelang sahen wir weder Sonne noch Sterne, und damit war keinerlei Orientierung möglich. Der Orkan tobte so heftig weiter, dass schließlich keiner mehr an eine Rettung glaubte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อไม่เห็นแสงตะวันแสงดาวตลอดหลายวันและพายุยังพัดกระหน่ำไม่หยุด ในที่สุดเราก็ไม่เหลือความหวังที่จะรอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ไม่​เห็น​ทั้ง​ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​ดาว​หลาย​วัน และ​พายุ​ยัง​คง​พัด​กระหน่ำ​ต่อ​ไป เรา​ก็​ไม่​มี​แม้​แต่​ความ​หวัง​ว่า​จะ​รอด​ชีวิต​ไป​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Giô-na 1:11 - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • 新标点和合本 - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 许多天都没有看到太阳和星辰,又有狂风大浪催逼,我们获救的指望都放弃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 许多天都没有看到太阳和星辰,又有狂风大浪催逼,我们获救的指望都放弃了。
  • 当代译本 - 一连好几天都看不到太阳、星辰,加上风浪肆虐,我们完全放弃了得救的指望。
  • 圣经新译本 - 好几天,都看不见星星和太阳,狂风大浪催逼着我们,这样看来,我们连生还的希望都没有了。
  • 中文标准译本 - 一连好几天见不到太阳和星星,又有暴风雨催逼着,最后我们连获救的希望都断绝了。
  • 现代标点和合本 - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • 和合本(拼音版) - 太阳和星辰多日不显露,又有狂风大浪催逼,我们得救的指望就都绝了。
  • New International Version - When neither sun nor stars appeared for many days and the storm continued raging, we finally gave up all hope of being saved.
  • New International Reader's Version - The sun and stars didn’t appear for many days. The storm was terrible. So we gave up all hope of being saved.
  • English Standard Version - When neither sun nor stars appeared for many days, and no small tempest lay on us, all hope of our being saved was at last abandoned.
  • New Living Translation - The terrible storm raged for many days, blotting out the sun and the stars, until at last all hope was gone.
  • Christian Standard Bible - For many days neither sun nor stars appeared, and the severe storm kept raging. Finally all hope was fading that we would be saved.
  • New American Standard Bible - Since neither sun nor stars appeared for many days, and no small storm was assailing us, from then on all hope of our being saved was slowly abandoned.
  • New King James Version - Now when neither sun nor stars appeared for many days, and no small tempest beat on us, all hope that we would be saved was finally given up.
  • Amplified Bible - Since neither sun nor stars appeared for many days, and no small storm kept raging about us, from then on all hope of our being saved was [growing worse and worse and] gradually abandoned.
  • American Standard Version - And when neither sun nor stars shone upon us for many days, and no small tempest lay on us, all hope that we should be saved was now taken away.
  • King James Version - And when neither sun nor stars in many days appeared, and no small tempest lay on us, all hope that we should be saved was then taken away.
  • New English Translation - When neither sun nor stars appeared for many days and a violent storm continued to batter us, we finally abandoned all hope of being saved.
  • World English Bible - When neither sun nor stars shone on us for many days, and no small storm pressed on us, all hope that we would be saved was now taken away.
  • 新標點和合本 - 太陽和星辰多日不顯露,又有狂風大浪催逼,我們得救的指望就都絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多天都沒有看到太陽和星辰,又有狂風大浪催逼,我們獲救的指望都放棄了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 許多天都沒有看到太陽和星辰,又有狂風大浪催逼,我們獲救的指望都放棄了。
  • 當代譯本 - 一連好幾天都看不到太陽、星辰,加上風浪肆虐,我們完全放棄了得救的指望。
  • 聖經新譯本 - 好幾天,都看不見星星和太陽,狂風大浪催逼著我們,這樣看來,我們連生還的希望都沒有了。
  • 呂振中譯本 - 好多天不見有太陽,也不見有星星,又有不小的暴風雨緊逼着,從此我們得救的指望就被奪了去了。
  • 中文標準譯本 - 一連好幾天見不到太陽和星星,又有暴風雨催逼著,最後我們連獲救的希望都斷絕了。
  • 現代標點和合本 - 太陽和星辰多日不顯露,又有狂風大浪催逼,我們得救的指望就都絕了。
  • 文理和合譯本 - 多日不見日星、風雨交迫、而得救之望竟絕、
  • 文理委辦譯本 - 數日不見日星、大風愈迫、得拯之望已絕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多日不見日星、大風愈迫、得拯之望絕矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日星隱曜已歷多日;狂風怒濤、方興未艾、吾儕獲濟之望已絕、
  • Nueva Versión Internacional - Como pasaron muchos días sin que aparecieran ni el sol ni las estrellas, y la tempestad seguía arreciando, perdimos al fin toda esperanza de salvarnos.
  • 현대인의 성경 - 더욱이 여러 날 동안 해와 별도 보이지 않고 사나운 폭풍만이 계속되어 결국 살아날 가망은 완전히 없어지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звезд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несколько дней не было видно ни солнца, ни звёзд, а шторм все бушевал. Мы уже потеряли всякую надежду на спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant plusieurs jours, on ne voyait plus ni le soleil ni les étoiles. La tempête continuait de faire rage et nous finissions par perdre tout espoir d’en sortir sains et saufs.
  • リビングバイブル - 来る日も来る日も恐ろしい嵐は荒れ狂い、最後の望みも絶たれてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - μήτε δὲ ἡλίου μήτε ἄστρων ἐπιφαινόντων ἐπὶ πλείονας ἡμέρας, χειμῶνός τε οὐκ ὀλίγου ἐπικειμένου, λοιπὸν περιῃρεῖτο ἐλπὶς πᾶσα τοῦ σῴζεσθαι ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μήτε δὲ ἡλίου μήτε ἄστρων ἐπιφαινόντων ἐπὶ πλείονας ἡμέρας, χειμῶνός τε οὐκ ὀλίγου ἐπικειμένου, λοιπὸν περιῃρεῖτο ἐλπὶς πᾶσα, τοῦ σῴζεσθαι ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não aparecendo nem sol nem estrelas por muitos dias e continuando a abater-se sobre nós grande tempestade, finalmente perdemos toda a esperança de salvamento.
  • Hoffnung für alle - Tagelang sahen wir weder Sonne noch Sterne, und damit war keinerlei Orientierung möglich. Der Orkan tobte so heftig weiter, dass schließlich keiner mehr an eine Rettung glaubte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อไม่เห็นแสงตะวันแสงดาวตลอดหลายวันและพายุยังพัดกระหน่ำไม่หยุด ในที่สุดเราก็ไม่เหลือความหวังที่จะรอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ไม่​เห็น​ทั้ง​ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​ดาว​หลาย​วัน และ​พายุ​ยัง​คง​พัด​กระหน่ำ​ต่อ​ไป เรา​ก็​ไม่​มี​แม้​แต่​ความ​หวัง​ว่า​จะ​รอด​ชีวิต​ไป​ได้
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Giô-na 1:11 - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
圣经
资源
计划
奉献