Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • 新标点和合本 - 不多几时,狂风从岛上扑下来;那风名叫“友拉革罗”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了不久,有一股叫“友拉革罗”的东北巨风从岛上扑来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了不久,有一股叫“友拉革罗”的东北巨风从岛上扑来,
  • 当代译本 - 可是出发不久,从岛上刮来一股猛烈的东北风 ,
  • 圣经新译本 - 可是过了不久,有一股名叫“友拉革罗”(“友拉革罗”意即“东北风”)的飓风,向岛上吹袭。
  • 中文标准译本 - 但是过了不久,一股叫做“东北风”的飓风,从岛上袭来。
  • 现代标点和合本 - 不多几时,狂风从岛上扑下来,那风名叫友拉革罗。
  • 和合本(拼音版) - 不多几时,狂风从岛上扑下来。那风名叫友拉革罗。
  • New International Version - Before very long, a wind of hurricane force, called the Northeaster, swept down from the island.
  • New International Reader's Version - Before very long, a wind blew down from the island. It had the force of a hurricane. It was called the Northeaster.
  • English Standard Version - But soon a tempestuous wind, called the northeaster, struck down from the land.
  • New Living Translation - But the weather changed abruptly, and a wind of typhoon strength (called a “northeaster”) burst across the island and blew us out to sea.
  • Christian Standard Bible - But before long, a fierce wind called the “northeaster” rushed down from the island.
  • New American Standard Bible - But before very long a violent wind, called Euraquilo, rushed down from the land;
  • New King James Version - But not long after, a tempestuous head wind arose, called Euroclydon.
  • Amplified Bible - But soon afterward a violent wind, called Euraquilo [a northeaster, a tempestuous windstorm like a typhoon], came rushing down from the island;
  • American Standard Version - But after no long time there beat down from it a tempestuous wind, which is called Euraquilo:
  • King James Version - But not long after there arose against it a tempestuous wind, called Euroclydon.
  • New English Translation - Not long after this, a hurricane-force wind called the northeaster blew down from the island.
  • World English Bible - But before long, a stormy wind beat down from shore, which is called Euroclydon.
  • 新標點和合本 - 不多幾時,狂風從島上撲下來;那風名叫「友拉革羅」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了不久,有一股叫「友拉革羅」的東北巨風從島上撲來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了不久,有一股叫「友拉革羅」的東北巨風從島上撲來,
  • 當代譯本 - 可是出發不久,從島上颳來一股猛烈的東北風 ,
  • 聖經新譯本 - 可是過了不久,有一股名叫“友拉革羅”(“友拉革羅”意即“東北風”)的颶風,向島上吹襲。
  • 呂振中譯本 - 過不多時、有一種東北颱風叫 友拉革羅 撲下來。
  • 中文標準譯本 - 但是過了不久,一股叫做「東北風」的颶風,從島上襲來。
  • 現代標點和合本 - 不多幾時,狂風從島上撲下來,那風名叫友拉革羅。
  • 文理和合譯本 - 未幾狂風驟下、由島拍舟、其風名友拉革羅、
  • 文理委辦譯本 - 居無何、狂風驟起、其風名友羅革屯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未幾颶風驟起逆舟、 或作自島中颶風驟起 其風名 攸羅革屯 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未幾、颶風自島上撲來、是風名曰『友拉革羅、』譯言東北風;
  • Nueva Versión Internacional - Poco después se nos vino encima un viento huracanado, llamado Nordeste, que venía desde la isla.
  • 현대인의 성경 - 얼마 안 가서 유라굴로라는 태풍이 불어닥쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais peu de temps après, un vent violent comme un typhon – connu sous le nom d’euraquilon – s’est mis à souffler des hauteurs de l’île.
  • リビングバイブル - ところが、それもつかの間、突然天候が変わり、ひどい暴風〔ユーラクロン〕が襲ってきて、あっという間に船は沖へ沖へと押し流されました。最初のうちは、なんとか岸へ引き返そうと必死で船を操作した人々も、どうにも手のつけようがないとわかると、すっかりあきらめ、船は吹き流されるままでした。
  • Nestle Aland 28 - μετ’ οὐ πολὺ δὲ ἔβαλεν κατ’ αὐτῆς ἄνεμος τυφωνικὸς ὁ καλούμενος εὐρακύλων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετ’ οὐ πολὺ δὲ, ἔβαλεν κατ’ αὐτῆς ἄνεμος τυφωνικὸς, ὁ καλούμενος Εὐρακύλων.
  • Nova Versão Internacional - Pouco tempo depois, desencadeou-se da ilha um vento muito forte, chamado Nordeste.
  • Hoffnung für alle - Doch schon bald schlug das Wetter um: Der gefürchtete Nordoststurm kam auf
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่นานเรือก็ถูกลมซึ่งแรงพอๆ กับพายุหมุนที่เรียกกันว่า “ลมตะวันออกเฉียงเหนือ” ซัดออกจากเกาะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​นาน​ต่อ​มา​ลม​พายุ​กล้า​ชื่อ ตะวัน​ออก​เฉียง​เหนือ พัด​ลง​มา​จาก​เกาะ​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • 新标点和合本 - 不多几时,狂风从岛上扑下来;那风名叫“友拉革罗”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了不久,有一股叫“友拉革罗”的东北巨风从岛上扑来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了不久,有一股叫“友拉革罗”的东北巨风从岛上扑来,
  • 当代译本 - 可是出发不久,从岛上刮来一股猛烈的东北风 ,
  • 圣经新译本 - 可是过了不久,有一股名叫“友拉革罗”(“友拉革罗”意即“东北风”)的飓风,向岛上吹袭。
  • 中文标准译本 - 但是过了不久,一股叫做“东北风”的飓风,从岛上袭来。
  • 现代标点和合本 - 不多几时,狂风从岛上扑下来,那风名叫友拉革罗。
  • 和合本(拼音版) - 不多几时,狂风从岛上扑下来。那风名叫友拉革罗。
  • New International Version - Before very long, a wind of hurricane force, called the Northeaster, swept down from the island.
  • New International Reader's Version - Before very long, a wind blew down from the island. It had the force of a hurricane. It was called the Northeaster.
  • English Standard Version - But soon a tempestuous wind, called the northeaster, struck down from the land.
  • New Living Translation - But the weather changed abruptly, and a wind of typhoon strength (called a “northeaster”) burst across the island and blew us out to sea.
  • Christian Standard Bible - But before long, a fierce wind called the “northeaster” rushed down from the island.
  • New American Standard Bible - But before very long a violent wind, called Euraquilo, rushed down from the land;
  • New King James Version - But not long after, a tempestuous head wind arose, called Euroclydon.
  • Amplified Bible - But soon afterward a violent wind, called Euraquilo [a northeaster, a tempestuous windstorm like a typhoon], came rushing down from the island;
  • American Standard Version - But after no long time there beat down from it a tempestuous wind, which is called Euraquilo:
  • King James Version - But not long after there arose against it a tempestuous wind, called Euroclydon.
  • New English Translation - Not long after this, a hurricane-force wind called the northeaster blew down from the island.
  • World English Bible - But before long, a stormy wind beat down from shore, which is called Euroclydon.
  • 新標點和合本 - 不多幾時,狂風從島上撲下來;那風名叫「友拉革羅」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了不久,有一股叫「友拉革羅」的東北巨風從島上撲來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了不久,有一股叫「友拉革羅」的東北巨風從島上撲來,
  • 當代譯本 - 可是出發不久,從島上颳來一股猛烈的東北風 ,
  • 聖經新譯本 - 可是過了不久,有一股名叫“友拉革羅”(“友拉革羅”意即“東北風”)的颶風,向島上吹襲。
  • 呂振中譯本 - 過不多時、有一種東北颱風叫 友拉革羅 撲下來。
  • 中文標準譯本 - 但是過了不久,一股叫做「東北風」的颶風,從島上襲來。
  • 現代標點和合本 - 不多幾時,狂風從島上撲下來,那風名叫友拉革羅。
  • 文理和合譯本 - 未幾狂風驟下、由島拍舟、其風名友拉革羅、
  • 文理委辦譯本 - 居無何、狂風驟起、其風名友羅革屯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未幾颶風驟起逆舟、 或作自島中颶風驟起 其風名 攸羅革屯 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未幾、颶風自島上撲來、是風名曰『友拉革羅、』譯言東北風;
  • Nueva Versión Internacional - Poco después se nos vino encima un viento huracanado, llamado Nordeste, que venía desde la isla.
  • 현대인의 성경 - 얼마 안 가서 유라굴로라는 태풍이 불어닥쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немного времени спустя с острова подул ураганный северо-восточный ветер, называемый Эвракилоном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais peu de temps après, un vent violent comme un typhon – connu sous le nom d’euraquilon – s’est mis à souffler des hauteurs de l’île.
  • リビングバイブル - ところが、それもつかの間、突然天候が変わり、ひどい暴風〔ユーラクロン〕が襲ってきて、あっという間に船は沖へ沖へと押し流されました。最初のうちは、なんとか岸へ引き返そうと必死で船を操作した人々も、どうにも手のつけようがないとわかると、すっかりあきらめ、船は吹き流されるままでした。
  • Nestle Aland 28 - μετ’ οὐ πολὺ δὲ ἔβαλεν κατ’ αὐτῆς ἄνεμος τυφωνικὸς ὁ καλούμενος εὐρακύλων·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετ’ οὐ πολὺ δὲ, ἔβαλεν κατ’ αὐτῆς ἄνεμος τυφωνικὸς, ὁ καλούμενος Εὐρακύλων.
  • Nova Versão Internacional - Pouco tempo depois, desencadeou-se da ilha um vento muito forte, chamado Nordeste.
  • Hoffnung für alle - Doch schon bald schlug das Wetter um: Der gefürchtete Nordoststurm kam auf
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่นานเรือก็ถูกลมซึ่งแรงพอๆ กับพายุหมุนที่เรียกกันว่า “ลมตะวันออกเฉียงเหนือ” ซัดออกจากเกาะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​นาน​ต่อ​มา​ลม​พายุ​กล้า​ชื่อ ตะวัน​ออก​เฉียง​เหนือ พัด​ลง​มา​จาก​เกาะ​นั้น
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
圣经
资源
计划
奉献