Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • 新标点和合本 - 非斯都既然定规了,叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然非斯都决定要我们坐船往意大利去,就将保罗和别的囚犯交给御营里的一个名叫犹流的百夫长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然非斯都决定要我们坐船往意大利去,就将保罗和别的囚犯交给御营里的一个名叫犹流的百夫长。
  • 当代译本 - 他们决定让我们坐船去意大利,于是将保罗和其他囚犯都交给一位皇家兵团的百夫长犹流看管。
  • 圣经新译本 - 他们决定要我们坐船往意大利去,就把保罗和别的囚犯,交给皇家军营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 中文标准译本 - 既然决定了我们要坐船往意大利去,他们就把保罗和其他一些囚犯交给皇家军团的一个名叫犹利乌斯的百夫长。
  • 现代标点和合本 - 非斯都既然定规了叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 和合本(拼音版) - 非斯都既然定规了,叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • New International Version - When it was decided that we would sail for Italy, Paul and some other prisoners were handed over to a centurion named Julius, who belonged to the Imperial Regiment.
  • New International Reader's Version - It was decided that we would sail for Italy. Paul and some other prisoners were handed over to a Roman commander named Julius. He belonged to the Imperial Guard.
  • English Standard Version - And when it was decided that we should sail for Italy, they delivered Paul and some other prisoners to a centurion of the Augustan Cohort named Julius.
  • New Living Translation - When the time came, we set sail for Italy. Paul and several other prisoners were placed in the custody of a Roman officer named Julius, a captain of the Imperial Regiment.
  • The Message - As soon as arrangements were complete for our sailing to Italy, Paul and a few other prisoners were placed under the supervision of a centurion named Julius, a member of an elite guard. We boarded a ship from Adramyttium that was bound for Ephesus and ports west. Aristarchus, a Macedonian from Thessalonica, went with us.
  • Christian Standard Bible - When it was decided that we were to sail to Italy, they handed over Paul and some other prisoners to a centurion named Julius, of the Imperial Regiment.
  • New American Standard Bible - Now when it was decided that we would sail for Italy, they proceeded to turn Paul and some other prisoners over to a centurion of the Augustan cohort, named Julius.
  • New King James Version - And when it was decided that we should sail to Italy, they delivered Paul and some other prisoners to one named Julius, a centurion of the Augustan Regiment.
  • Amplified Bible - Now when it was determined that we (including Luke) would sail for Italy, they turned Paul and some other prisoners over to a centurion of the Augustan Regiment named Julius.
  • American Standard Version - And when it was determined that we should sail for Italy, they delivered Paul and certain other prisoners to a centurion named Julius, of the Augustan band.
  • King James Version - And when it was determined that we should sail into Italy, they delivered Paul and certain other prisoners unto one named Julius, a centurion of Augustus' band.
  • New English Translation - When it was decided we would sail to Italy, they handed over Paul and some other prisoners to a centurion of the Augustan Cohort named Julius.
  • World English Bible - When it was determined that we should sail for Italy, they delivered Paul and certain other prisoners to a centurion named Julius, of the Augustan band.
  • 新標點和合本 - 非斯都既然定規了,叫我們坐船往意大利去,便將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個百夫長,名叫猶流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然非斯都決定要我們坐船往意大利去,就將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個名叫猶流的百夫長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然非斯都決定要我們坐船往意大利去,就將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個名叫猶流的百夫長。
  • 當代譯本 - 他們決定讓我們坐船去義大利,於是將保羅和其他囚犯都交給一位皇家兵團的百夫長猶流看管。
  • 聖經新譯本 - 他們決定要我們坐船往意大利去,就把保羅和別的囚犯,交給皇家軍營裡的一個百夫長,名叫猶流。
  • 呂振中譯本 - 既決定我們須開航往 義大利 去,他們就將 保羅 和一些別的監犯送交給皇軍營裏的一個百夫長、名叫 猶流 。
  • 中文標準譯本 - 既然決定了我們要坐船往意大利去,他們就把保羅和其他一些囚犯交給皇家軍團的一個名叫猶利烏斯的百夫長。
  • 現代標點和合本 - 非斯都既然定規了叫我們坐船往意大利去,便將保羅和別的囚犯交給御營裡的一個百夫長,名叫猶流。
  • 文理和合譯本 - 既擬後、使我儕航海、往義大利、則以保羅及他囚數人、付御營之百夫長猶流、
  • 文理委辦譯本 - 既定意、使我儕航海、往以大利、則以保羅及數囚解西巴士督、營之百夫長、名猶流、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既擬定使我儕航海往 以大利 、遂將 保羅 及他囚數人、付奧古司督隊之一百夫長、名 猶流 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾議既定、命吾儕乘舟赴 義大利 乃將 葆樂 及其他囚犯交付御營巴總 儒流 。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se decidió que navegáramos rumbo a Italia, entregaron a Pablo y a algunos otros presos a un centurión llamado Julio, que pertenecía al batallón imperial.
  • 현대인의 성경 - 우리가 배로 이탈리아에 가는 것이 결정되자 그들은 바울과 몇몇 다른 죄수를 율리오라는 근위대 대장에게 넘겨 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Павла и других заключенных передали сотнику по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Паула и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Паула и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Павлуса и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fut décidé que nous partirions en bateau pour l’Italie, on confia Paul et quelques autres prisonniers à la garde d’un officier du bataillon impérial, nommé Julius.
  • リビングバイブル - ようやく船でローマに向かう手はずが整い、数人の囚人といっしょに、パウロはユリアスという親衛隊の士官に引き渡されました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ ἐκρίθη τοῦ ἀποπλεῖν ἡμᾶς εἰς τὴν Ἰταλίαν, παρεδίδουν τόν τε Παῦλον καί τινας ἑτέρους δεσμώτας ἑκατοντάρχῃ ὀνόματι Ἰουλίῳ σπείρης Σεβαστῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐκρίθη τοῦ ἀποπλεῖν ἡμᾶς εἰς τὴν Ἰταλίαν, παρεδίδουν τόν τε Παῦλον καί τινας ἑτέρους δεσμώτας, ἑκατοντάρχῃ ὀνόματι Ἰουλίῳ, σπείρης Σεβαστῆς.
  • Nova Versão Internacional - Quando ficou decidido que navegaríamos para a Itália, Paulo e alguns outros presos foram entregues a um centurião chamado Júlio, que pertencia ao Regimento Imperial.
  • Hoffnung für alle - Nachdem feststand, dass wir nach Italien segeln sollten, wurde Paulus mit einigen anderen Gefangenen dem Hauptmann Julius übergeben. Er war der Befehlshaber einer syrischen Einheit, die den Ehrennamen »kaiserliches Regiment« trug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีมติให้เราลงเรือไปยังอิตาลีเปาโลและนักโทษอื่นๆ บางคนจึงถูกส่งตัวให้นายร้อยยูเลียสจากกองจักรวรรดิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตัดสิน​ใจ​กัน​ได้​ว่า จะ​ให้​พวก​เรา​แล่น​เรือ​ไป​ยัง​ประเทศ​อิตาลี เปาโล​และ​นักโทษ​อื่น​บาง​คน​ก็​ถูก​ส่ง​ตัว​ให้​นาย​ร้อย​ชื่อ​ยูเลียส​ซึ่ง​เป็น​นาย​ทหาร​ใน​กอง​ของ​จักรพรรดิ
交叉引用
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Ma-thi-ơ 8:6 - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • Ma-thi-ơ 8:7 - Chúa đáp: “Ta sẽ đến chữa lành cho anh ấy.”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Hê-bơ-rơ 13:24 - Xin kính chào các nhà lãnh đạo Hội Thánh cùng tất cả anh chị em tín hữu. Các tín hữu Ý-đại-lợi kính chào anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:26 - Viên quan nghe nói vậy, liền lên trình với chỉ huy trưởng: “Xin ông thận trọng, vì người này là công dân La Mã!”
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:12 - Sau khi thảo luận với các cố vấn, Phê-tu tuyên bố: “Đương sự đã khiếu nại lên Sê-a nên sẽ được hầu tòa của Sê-sa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:25 - Nhưng tôi xét thấy đương sự chẳng phạm tội gì đáng chết cả. Vì đương sự khiếu nại lên Sê-sa nên tôi đã chấp thuận giải về La Mã.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • 新标点和合本 - 非斯都既然定规了,叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然非斯都决定要我们坐船往意大利去,就将保罗和别的囚犯交给御营里的一个名叫犹流的百夫长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然非斯都决定要我们坐船往意大利去,就将保罗和别的囚犯交给御营里的一个名叫犹流的百夫长。
  • 当代译本 - 他们决定让我们坐船去意大利,于是将保罗和其他囚犯都交给一位皇家兵团的百夫长犹流看管。
  • 圣经新译本 - 他们决定要我们坐船往意大利去,就把保罗和别的囚犯,交给皇家军营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 中文标准译本 - 既然决定了我们要坐船往意大利去,他们就把保罗和其他一些囚犯交给皇家军团的一个名叫犹利乌斯的百夫长。
  • 现代标点和合本 - 非斯都既然定规了叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • 和合本(拼音版) - 非斯都既然定规了,叫我们坐船往意大利去,便将保罗和别的囚犯交给御营里的一个百夫长,名叫犹流。
  • New International Version - When it was decided that we would sail for Italy, Paul and some other prisoners were handed over to a centurion named Julius, who belonged to the Imperial Regiment.
  • New International Reader's Version - It was decided that we would sail for Italy. Paul and some other prisoners were handed over to a Roman commander named Julius. He belonged to the Imperial Guard.
  • English Standard Version - And when it was decided that we should sail for Italy, they delivered Paul and some other prisoners to a centurion of the Augustan Cohort named Julius.
  • New Living Translation - When the time came, we set sail for Italy. Paul and several other prisoners were placed in the custody of a Roman officer named Julius, a captain of the Imperial Regiment.
  • The Message - As soon as arrangements were complete for our sailing to Italy, Paul and a few other prisoners were placed under the supervision of a centurion named Julius, a member of an elite guard. We boarded a ship from Adramyttium that was bound for Ephesus and ports west. Aristarchus, a Macedonian from Thessalonica, went with us.
  • Christian Standard Bible - When it was decided that we were to sail to Italy, they handed over Paul and some other prisoners to a centurion named Julius, of the Imperial Regiment.
  • New American Standard Bible - Now when it was decided that we would sail for Italy, they proceeded to turn Paul and some other prisoners over to a centurion of the Augustan cohort, named Julius.
  • New King James Version - And when it was decided that we should sail to Italy, they delivered Paul and some other prisoners to one named Julius, a centurion of the Augustan Regiment.
  • Amplified Bible - Now when it was determined that we (including Luke) would sail for Italy, they turned Paul and some other prisoners over to a centurion of the Augustan Regiment named Julius.
  • American Standard Version - And when it was determined that we should sail for Italy, they delivered Paul and certain other prisoners to a centurion named Julius, of the Augustan band.
  • King James Version - And when it was determined that we should sail into Italy, they delivered Paul and certain other prisoners unto one named Julius, a centurion of Augustus' band.
  • New English Translation - When it was decided we would sail to Italy, they handed over Paul and some other prisoners to a centurion of the Augustan Cohort named Julius.
  • World English Bible - When it was determined that we should sail for Italy, they delivered Paul and certain other prisoners to a centurion named Julius, of the Augustan band.
  • 新標點和合本 - 非斯都既然定規了,叫我們坐船往意大利去,便將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個百夫長,名叫猶流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然非斯都決定要我們坐船往意大利去,就將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個名叫猶流的百夫長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然非斯都決定要我們坐船往意大利去,就將保羅和別的囚犯交給御營裏的一個名叫猶流的百夫長。
  • 當代譯本 - 他們決定讓我們坐船去義大利,於是將保羅和其他囚犯都交給一位皇家兵團的百夫長猶流看管。
  • 聖經新譯本 - 他們決定要我們坐船往意大利去,就把保羅和別的囚犯,交給皇家軍營裡的一個百夫長,名叫猶流。
  • 呂振中譯本 - 既決定我們須開航往 義大利 去,他們就將 保羅 和一些別的監犯送交給皇軍營裏的一個百夫長、名叫 猶流 。
  • 中文標準譯本 - 既然決定了我們要坐船往意大利去,他們就把保羅和其他一些囚犯交給皇家軍團的一個名叫猶利烏斯的百夫長。
  • 現代標點和合本 - 非斯都既然定規了叫我們坐船往意大利去,便將保羅和別的囚犯交給御營裡的一個百夫長,名叫猶流。
  • 文理和合譯本 - 既擬後、使我儕航海、往義大利、則以保羅及他囚數人、付御營之百夫長猶流、
  • 文理委辦譯本 - 既定意、使我儕航海、往以大利、則以保羅及數囚解西巴士督、營之百夫長、名猶流、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既擬定使我儕航海往 以大利 、遂將 保羅 及他囚數人、付奧古司督隊之一百夫長、名 猶流 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾議既定、命吾儕乘舟赴 義大利 乃將 葆樂 及其他囚犯交付御營巴總 儒流 。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se decidió que navegáramos rumbo a Italia, entregaron a Pablo y a algunos otros presos a un centurión llamado Julio, que pertenecía al batallón imperial.
  • 현대인의 성경 - 우리가 배로 이탈리아에 가는 것이 결정되자 그들은 바울과 몇몇 다른 죄수를 율리오라는 근위대 대장에게 넘겨 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Павла и других заключенных передали сотнику по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Паула и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Паула и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда было решено, что мы отправимся в Италию, Павлуса и других заключённых передали римскому офицеру по имени Юлий, из императорского полка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fut décidé que nous partirions en bateau pour l’Italie, on confia Paul et quelques autres prisonniers à la garde d’un officier du bataillon impérial, nommé Julius.
  • リビングバイブル - ようやく船でローマに向かう手はずが整い、数人の囚人といっしょに、パウロはユリアスという親衛隊の士官に引き渡されました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ ἐκρίθη τοῦ ἀποπλεῖν ἡμᾶς εἰς τὴν Ἰταλίαν, παρεδίδουν τόν τε Παῦλον καί τινας ἑτέρους δεσμώτας ἑκατοντάρχῃ ὀνόματι Ἰουλίῳ σπείρης Σεβαστῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐκρίθη τοῦ ἀποπλεῖν ἡμᾶς εἰς τὴν Ἰταλίαν, παρεδίδουν τόν τε Παῦλον καί τινας ἑτέρους δεσμώτας, ἑκατοντάρχῃ ὀνόματι Ἰουλίῳ, σπείρης Σεβαστῆς.
  • Nova Versão Internacional - Quando ficou decidido que navegaríamos para a Itália, Paulo e alguns outros presos foram entregues a um centurião chamado Júlio, que pertencia ao Regimento Imperial.
  • Hoffnung für alle - Nachdem feststand, dass wir nach Italien segeln sollten, wurde Paulus mit einigen anderen Gefangenen dem Hauptmann Julius übergeben. Er war der Befehlshaber einer syrischen Einheit, die den Ehrennamen »kaiserliches Regiment« trug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีมติให้เราลงเรือไปยังอิตาลีเปาโลและนักโทษอื่นๆ บางคนจึงถูกส่งตัวให้นายร้อยยูเลียสจากกองจักรวรรดิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตัดสิน​ใจ​กัน​ได้​ว่า จะ​ให้​พวก​เรา​แล่น​เรือ​ไป​ยัง​ประเทศ​อิตาลี เปาโล​และ​นักโทษ​อื่น​บาง​คน​ก็​ถูก​ส่ง​ตัว​ให้​นาย​ร้อย​ชื่อ​ยูเลียส​ซึ่ง​เป็น​นาย​ทหาร​ใน​กอง​ของ​จักรพรรดิ
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 15:23 - Nhưng hiện nay, công tác tại miền này đã xong. Theo lòng mong mỏi đến thăm anh chị em từ nhiều năm nay,
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Ma-thi-ơ 8:6 - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • Ma-thi-ơ 8:7 - Chúa đáp: “Ta sẽ đến chữa lành cho anh ấy.”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Hê-bơ-rơ 13:24 - Xin kính chào các nhà lãnh đạo Hội Thánh cùng tất cả anh chị em tín hữu. Các tín hữu Ý-đại-lợi kính chào anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:26 - Viên quan nghe nói vậy, liền lên trình với chỉ huy trưởng: “Xin ông thận trọng, vì người này là công dân La Mã!”
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:12 - Sau khi thảo luận với các cố vấn, Phê-tu tuyên bố: “Đương sự đã khiếu nại lên Sê-a nên sẽ được hầu tòa của Sê-sa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:25 - Nhưng tôi xét thấy đương sự chẳng phạm tội gì đáng chết cả. Vì đương sự khiếu nại lên Sê-sa nên tôi đã chấp thuận giải về La Mã.
圣经
资源
计划
奉献