逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
- 新标点和合本 - 这应许,我们十二个支派,昼夜切切地侍奉 神,都指望得着。王啊,我被犹太人控告,就是因这指望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这应许,我们十二个支派,昼夜切切地事奉上帝,都指望得着。王啊,我正是因这指望被犹太人控告。
- 和合本2010(神版-简体) - 这应许,我们十二个支派,昼夜切切地事奉 神,都指望得着。王啊,我正是因这指望被犹太人控告。
- 当代译本 - 我们十二支派日夜虔诚地事奉上帝,盼望这应许能够实现。王啊!我就是因为有这样的盼望,才被犹太人控告。
- 圣经新译本 - 我们十二支派昼夜切切地事奉 神,都是盼望这应许实现。王啊,我被犹太人控告,正是为了这个盼望。
- 中文标准译本 - 为了那应许,我们十二个支派日夜热切地事奉神,盼望得到它。王 啊,我被犹太人控告,就是为了这盼望。
- 现代标点和合本 - 这应许,我们十二个支派昼夜切切地侍奉神,都指望得着。王啊,我被犹太人控告,就是因这指望。
- 和合本(拼音版) - 这应许,我们十二个支派,昼夜切切地侍奉上帝,都指望得着。王啊,我被犹太人控告,就是因这指望。
- New International Version - This is the promise our twelve tribes are hoping to see fulfilled as they earnestly serve God day and night. King Agrippa, it is because of this hope that these Jews are accusing me.
- New International Reader's Version - It is the promise that our 12 tribes are hoping to see come true. Because of this hope they serve God with faithful and honest hearts day and night. King Agrippa, it is also because of this hope that these Jews are bringing charges against me.
- English Standard Version - to which our twelve tribes hope to attain, as they earnestly worship night and day. And for this hope I am accused by Jews, O king!
- New Living Translation - In fact, that is why the twelve tribes of Israel zealously worship God night and day, and they share the same hope I have. Yet, Your Majesty, they accuse me for having this hope!
- Christian Standard Bible - the promise our twelve tribes hope to reach as they earnestly serve him night and day. King Agrippa, I am being accused by the Jews because of this hope.
- New American Standard Bible - the promise to which our twelve tribes hope to attain, as they earnestly serve God night and day. For this hope, O king, I am being accused by Jews.
- New King James Version - To this promise our twelve tribes, earnestly serving God night and day, hope to attain. For this hope’s sake, King Agrippa, I am accused by the Jews.
- Amplified Bible - Which hope [of the Messiah and the resurrection] our twelve tribes [confidently] expect to realize as they serve and worship God in earnest night and day. And for this hope, O King, I am being accused by Jews!
- American Standard Version - unto which promise our twelve tribes, earnestly serving God night and day, hope to attain. And concerning this hope I am accused by the Jews, O king!
- King James Version - Unto which promise our twelve tribes, instantly serving God day and night, hope to come. For which hope's sake, king Agrippa, I am accused of the Jews.
- New English Translation - a promise that our twelve tribes hope to attain as they earnestly serve God night and day. Concerning this hope the Jews are accusing me, Your Majesty!
- World English Bible - which our twelve tribes, earnestly serving night and day, hope to attain. Concerning this hope I am accused by the Jews, King Agrippa!
- 新標點和合本 - 這應許,我們十二個支派,晝夜切切地事奉神,都指望得着。王啊,我被猶太人控告,就是因這指望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這應許,我們十二個支派,晝夜切切地事奉上帝,都指望得着。王啊,我正是因這指望被猶太人控告。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這應許,我們十二個支派,晝夜切切地事奉 神,都指望得着。王啊,我正是因這指望被猶太人控告。
- 當代譯本 - 我們十二支派日夜虔誠地事奉上帝,盼望這應許能夠實現。王啊!我就是因為有這樣的盼望,才被猶太人控告。
- 聖經新譯本 - 我們十二支派晝夜切切地事奉 神,都是盼望這應許實現。王啊,我被猶太人控告,正是為了這個盼望。
- 呂振中譯本 - 這應許、我們十二個支派晝夜熱切地事奉 上帝 、都指望得到的。王啊,我被 猶太 人控告的、正是為了這個指望。
- 中文標準譯本 - 為了那應許,我們十二個支派日夜熱切地事奉神,盼望得到它。王 啊,我被猶太人控告,就是為了這盼望。
- 現代標點和合本 - 這應許,我們十二個支派晝夜切切地侍奉神,都指望得著。王啊,我被猶太人控告,就是因這指望。
- 文理和合譯本 - 我十二支、日夜殷勤崇事、亦望獲此許耳、王乎、我為此望、為猶太人所訟、
- 文理委辦譯本 - 且我十二支派、日夜殷勤從事、亦望獲所許耳、亞基帕王歟、我望此、乃為猶太人所訟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且我十二支派、日夜殷勤事主、亦望得此所許者、 亞基帕 王、我為此望、而被 猶太 人所訟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此諾言亦即吾族十二支派晝夜事主、切望獲得者也。王乎、予茲為 猶太 人所控者、為此希望而已。
- Nueva Versión Internacional - Esta es la promesa que nuestras doce tribus esperan alcanzar rindiendo culto a Dios con diligencia día y noche. Es por esta esperanza, oh rey, por lo que me acusan los judíos.
- 현대인의 성경 - 이것은 우리 이스라엘 열두 지파가 밤낮 하나님을 열심히 섬기며 이루어지기를 바라는 약속입니다. 아그립바왕이시여, 나는 바로 이런 희망 때문에 유대인들에게 고소를 당하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Исполнения этого обещания надеются достичь двенадцать родов нашего народа, день и ночь ревностно служа Богу. За эту надежду, царь, представители нашего народа меня и обвиняют.
- Восточный перевод - Исполнения этого обещания надеются достичь все двенадцать родов нашего народа, день и ночь ревностно служа Всевышнему. За эту надежду, царь, представители нашего народа меня и обвиняют.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполнения этого обещания надеются достичь все двенадцать родов нашего народа, день и ночь ревностно служа Аллаху. За эту надежду, царь, представители нашего народа меня и обвиняют.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполнения этого обещания надеются достичь все двенадцать родов нашего народа, день и ночь ревностно служа Всевышнему. За эту надежду, царь, представители нашего народа меня и обвиняют.
- La Bible du Semeur 2015 - Nos douze tribus espèrent voir son accomplissement, en rendant leur culte à Dieu nuit et jour. Oui, c’est à cause de cette espérance que je suis mis en accusation, par des Juifs, ô roi !
- リビングバイブル - イスラエルの十二の部族は、私と同じ希望をいだいて昼も夜も神に仕えてきました。王よ。それなのに、私だけ罪に問われるとは理にかないません。
- Nestle Aland 28 - εἰς ἣν τὸ δωδεκάφυλον ἡμῶν ἐν ἐκτενείᾳ νύκτα καὶ ἡμέραν λατρεῦον ἐλπίζει καταντῆσαι, περὶ ἧς ἐλπίδος ἐγκαλοῦμαι ὑπὸ Ἰουδαίων, βασιλεῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ἣν τὸ δωδεκάφυλον ἡμῶν ἐν ἐκτενείᾳ, νύκτα καὶ ἡμέραν λατρεῦον, ἐλπίζει καταντῆσαι; περὶ ἧς ἐλπίδος ἐνκαλοῦμαι ὑπὸ Ἰουδαίων, Βασιλεῦ.
- Nova Versão Internacional - Esta é a promessa que as nossas doze tribos esperam que se cumpra, cultuando a Deus com fervor, dia e noite. É por causa desta esperança, ó rei, que estou sendo acusado pelos judeus.
- Hoffnung für alle - Die zwölf Stämme Israels dienen Gott unablässig Tag und Nacht, weil sie hoffen, die Erfüllung dieser Verheißung zu erleben. Und trotzdem, König Agrippa, werde ich wegen dieser Hoffnung von den Juden angeklagt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นพระสัญญาที่พวกข้าพระบาทสิบสองตระกูลคาดหวังว่าจะเป็นจริง ขณะพากเพียรปรนนิบัติพระเจ้าทั้งกลางวันกลางคืน ข้าแต่กษัตริย์ เพราะความหวังนี้เองพวกยิวจึงกล่าวหาข้าพระบาท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือพระสัญญาที่ 12 เผ่ามีความหวังว่าจะสำเร็จลุล่วง ขณะที่พวกเขาได้นมัสการพระเจ้าทั้งวันและคืน ข้าแต่มหากษัตริย์ เป็นเพราะความหวังนี้เอง ที่ชาวยิวกำลังกล่าวหาข้าพเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
- Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 8:35 - Chúng tôi, những người lưu đày hồi hương, dâng lễ thiêu lên Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, gồm có mười hai con bò cho tất cả người Ít-ra-ên, chín mươi sáu chiên đực, bảy mươi bảy chiên con, và mười hai dê đực làm lễ vật chuộc tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
- Lu-ca 7:19 - Giăng sai hai môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy có phải là Đấng Mết-si-a không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi một Đấng khác?”
- Lu-ca 7:20 - Hai môn đệ của Giăng đến gặp Chúa Giê-xu và nói với Ngài: “Giăng Báp-tít sai chúng tôi đến hỏi: ‘Có phải Thầy là Đấng Mết-si-a hay chúng tôi phải đợi một đấng khác?’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
- Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
- E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!