逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vui mừng nhất là vì biết vua thông thạo pháp luật và phong tục của người Do Thái. Vậy kính xin vua kiên nhẫn nghe tôi trình bày.
- 新标点和合本 - 更可幸的,是你熟悉犹太人的规矩和他们的辩论;所以求你耐心听我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 更庆幸的是你熟悉犹太人的规矩和他们的争论;所以,求你耐心听我。
- 和合本2010(神版-简体) - 更庆幸的是你熟悉犹太人的规矩和他们的争论;所以,求你耐心听我。
- 当代译本 - 尤其是你对犹太习俗和争议都十分熟悉。因此,求你耐心听我说。
- 圣经新译本 - 特别是你熟悉犹太人的一切规例和争论,所以求你耐心听我申诉:
- 中文标准译本 - 尤其因为您熟悉犹太人一切的规矩和争议的问题,所以我请求您耐心听我说。
- 现代标点和合本 - 更可幸的是,你熟悉犹太人的规矩和他们的辩论。所以,求你耐心听我。
- 和合本(拼音版) - 更可幸的,是你熟悉犹太人的规矩和他们的辩论,所以求你耐心听我。
- New International Version - and especially so because you are well acquainted with all the Jewish customs and controversies. Therefore, I beg you to listen to me patiently.
- New International Reader's Version - I am very pleased that you are familiar with Jewish ways. You know the kinds of things they argue about. So I beg you to be patient as you listen to me.
- English Standard Version - especially because you are familiar with all the customs and controversies of the Jews. Therefore I beg you to listen to me patiently.
- New Living Translation - for I know you are an expert on all Jewish customs and controversies. Now please listen to me patiently!
- Christian Standard Bible - especially since you are very knowledgeable about all the Jewish customs and controversies. Therefore I beg you to listen to me patiently.
- New American Standard Bible - especially because you are an expert in all customs and questions among the Jews; therefore I beg you to listen to me patiently.
- New King James Version - especially because you are expert in all customs and questions which have to do with the Jews. Therefore I beg you to hear me patiently.
- Amplified Bible - especially because you are an expert [fully knowledgeable, experienced and unusually conversant] in all the Jewish customs and controversial issues; therefore, I beg you to listen to me patiently.
- American Standard Version - especially because thou art expert in all customs and questions which are among the Jews: wherefore I beseech thee to hear me patiently.
- King James Version - Especially because I know thee to be expert in all customs and questions which are among the Jews: wherefore I beseech thee to hear me patiently.
- New English Translation - because you are especially familiar with all the customs and controversial issues of the Jews. Therefore I ask you to listen to me patiently.
- World English Bible - especially because you are expert in all customs and questions which are among the Jews. Therefore I beg you to hear me patiently.
- 新標點和合本 - 更可幸的,是你熟悉猶太人的規矩和他們的辯論;所以求你耐心聽我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 更慶幸的是你熟悉猶太人的規矩和他們的爭論;所以,求你耐心聽我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 更慶幸的是你熟悉猶太人的規矩和他們的爭論;所以,求你耐心聽我。
- 當代譯本 - 尤其是你對猶太習俗和爭議都十分熟悉。因此,求你耐心聽我說。
- 聖經新譯本 - 特別是你熟悉猶太人的一切規例和爭論,所以求你耐心聽我申訴:
- 呂振中譯本 - 最有幸的、因為王對 猶太 人的一切規矩和問題很熟悉;故此我求王耐心聽我。
- 中文標準譯本 - 尤其因為您熟悉猶太人一切的規矩和爭議的問題,所以我請求您耐心聽我說。
- 現代標點和合本 - 更可幸的是,你熟悉猶太人的規矩和他們的辯論。所以,求你耐心聽我。
- 文理和合譯本 - 更幸者、因猶太人之例規辯端、皆爾所知、故求寬忍聽我、
- 文理委辦譯本 - 更可喜者、爾知猶太人例與教法、故求寛聽我言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更幸者、因王深知 猶太 人之例、與其所辯論之諸端、故求寛以聽我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以汝素諳 猶太 習俗、及其爭執之點。故乞耐煩垂聽。
- Nueva Versión Internacional - sobre todo porque usted está bien informado de todas las tradiciones y controversias de los judíos. Por eso le ruego que me escuche con paciencia.
- 현대인의 성경 - 특히 왕께서 유대인들의 풍속과 문제들을 잘 아시니 내 변명을 끝까지 들어 주시기 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - тем более что ты хорошо осведомлен обо всех иудейских обычаях и спорных вопросах. Поэтому прошу тебя терпеливо выслушать меня.
- Восточный перевод - тем более, что ты хорошо знаком с нашими обычаями и спорными вопросами. Поэтому прошу тебя терпеливо выслушать меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тем более, что ты хорошо знаком с нашими обычаями и спорными вопросами. Поэтому прошу тебя терпеливо выслушать меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тем более, что ты хорошо знаком с нашими обычаями и спорными вопросами. Поэтому прошу тебя терпеливо выслушать меня.
- La Bible du Semeur 2015 - car tu connais parfaitement toutes leurs coutumes et leurs discussions. Veuille donc, je te prie, m’écouter avec patience.
- リビングバイブル - あなた様がユダヤ人の問題と慣習に精通しておられるからです。どうぞ忍耐してお聞きくださいますように。
- Nestle Aland 28 - μάλιστα γνώστην ὄντα σε πάντων τῶν κατὰ Ἰουδαίους ἐθῶν τε καὶ ζητημάτων, διὸ δέομαι μακροθύμως ἀκοῦσαί μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μάλιστα γνώστην ὄντα σε πάντων τῶν κατὰ Ἰουδαίους, ἐθῶν τε καὶ ζητημάτων; διὸ δέομαι μακροθύμως ἀκοῦσαί μου.
- Nova Versão Internacional - e especialmente porque estás bem familiarizado com todos os costumes e controvérsias deles. Portanto, peço que me ouças pacientemente.
- Hoffnung für alle - denn du kennst ja die jüdischen Sitten und Streitfragen sehr genau. Darum bitte ich dich, mich geduldig anzuhören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ข้าพระบาทรู้สึกเช่นนี้ก็เพราะฝ่าพระบาททรงคุ้นเคยกับขนบธรรมเนียมและข้อขัดแย้งต่างๆ ทั้งมวลของชาวยิวเป็นอย่างดี ฉะนั้นขอทรงอดทนฟังข้าพระบาทเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ายินดีจริงๆ เพราะใต้เท้าคุ้นเคยกับประเพณีนิยม และปัญหาโต้แย้งทุกอย่างของชาวยิว ฉะนั้นข้าพเจ้าขอให้ใต้เท้าได้โปรดทนฟังข้าพเจ้าเถิด
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:26 - Nhưng tôi viết gì để trình lên vua? Tôi chưa biết đích xác tội trạng đương sự nên đem ông ấy đến trước mặt quý vị, đặc biệt là trước mặt Vua Ạc-ríp-ba để sau khi điều tra xong, tôi có dữ liệu để viết tờ trình.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:19 - chỉ nói những điều lăng nhăng về tôn giáo của họ, và về một người tên Giê-xu đã chết nhưng Phao-lô quả quyết vẫn còn sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:20 - Đang phân vân không biết quyết định thế nào, tôi hỏi Phao-lô có muốn về Giê-ru-sa-lem hầu tòa không.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:17 - Ba ngày sau, Phao-lô mời các lãnh tụ Do Thái đến họp. Ông giải thích: “Thưa các ông, tôi chẳng làm điều gì phản dân hại nước, hay trái với tục lệ tổ tiên, nhưng tôi bị bắt tại Giê-ru-sa-lem và giao nộp cho người La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”