Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
  • 新标点和合本 - “那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我带着祭司长的权柄和命令往大马士革去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我带着祭司长的权柄和命令往大马士革去。
  • 当代译本 - “那时,我带着祭司长的授权和委托去大马士革。
  • 圣经新译本 - “那时候,我得到祭司长的授权和准许,去大马士革。
  • 中文标准译本 - “那时我得到祭司长们的授权和委任往大马士革去。
  • 现代标点和合本 - 那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • New International Version - “On one of these journeys I was going to Damascus with the authority and commission of the chief priests.
  • New International Reader's Version - “On one of these journeys I was on my way to Damascus. I had the authority and commission of the chief priests.
  • English Standard Version - “In this connection I journeyed to Damascus with the authority and commission of the chief priests.
  • New Living Translation - “One day I was on such a mission to Damascus, armed with the authority and commission of the leading priests.
  • The Message - “One day on my way to Damascus, armed as always with papers from the high priests authorizing my action, right in the middle of the day a blaze of light, light outshining the sun, poured out of the sky on me and my companions. Oh, King, it was so bright! We fell flat on our faces. Then I heard a voice in Hebrew: ‘Saul, Saul, why are you out to get me? Why do you insist on going against the grain?’
  • Christian Standard Bible - “I was traveling to Damascus under these circumstances with authority and a commission from the chief priests.
  • New American Standard Bible - “ While so engaged, as I was journeying to Damascus with the authority and commission of the chief priests,
  • New King James Version - “While thus occupied, as I journeyed to Damascus with authority and commission from the chief priests,
  • Amplified Bible - “While so engaged, as I was traveling to Damascus with the authority and commission and full power of the chief priests,
  • American Standard Version - Whereupon as I journeyed to Damascus with the authority and commission of the chief priests,
  • King James Version - Whereupon as I went to Damascus with authority and commission from the chief priests,
  • New English Translation - “While doing this very thing, as I was going to Damascus with authority and complete power from the chief priests,
  • World English Bible - “Whereupon as I traveled to Damascus with the authority and commission from the chief priests,
  • 新標點和合本 - 「那時,我領了祭司長的權柄和命令,往大馬士革去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我帶着祭司長的權柄和命令往大馬士革去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我帶着祭司長的權柄和命令往大馬士革去。
  • 當代譯本 - 「那時,我帶著祭司長的授權和委託去大馬士革。
  • 聖經新譯本 - “那時候,我得到祭司長的授權和准許,去大馬士革。
  • 呂振中譯本 - 『在作這些事的時候、我帶着祭司長的權柄和使命、往 大馬色 去。
  • 中文標準譯本 - 「那時我得到祭司長們的授權和委任往大馬士革去。
  • 現代標點和合本 - 那時,我領了祭司長的權柄和命令,往大馬士革去。
  • 文理和合譯本 - 王乎、我以祭司諸長之權、奉命往大馬色、
  • 文理委辦譯本 - 後藉祭司諸長權、奉命往大馬色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是藉祭司諸長之權、且奉其命、往 大瑪色 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時予承司祭長委權受命、往 大馬士革 。
  • Nueva Versión Internacional - »En uno de esos viajes iba yo hacia Damasco con la autoridad y la comisión de los jefes de los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - “이런 일로 나는 대제사장들에게서 권한과 임무를 부여받아 다마스커스로 가게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от первосвященников,
  • Восточный перевод - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi qu’un jour, muni des pleins pouvoirs que m’avaient accordés les chefs des prêtres en me donnant cette mission, je me suis rendu à Damas.
  • リビングバイブル - ところが、祭司長たちに任され、ダマスコに向かう途中、
  • Nestle Aland 28 - Ἐν οἷς πορευόμενος εἰς τὴν Δαμασκὸν μετ’ ἐξουσίας καὶ ἐπιτροπῆς τῆς τῶν ἀρχιερέων
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς πορευόμενος εἰς τὴν Δαμασκὸν, μετ’ ἐξουσίας καὶ ἐπιτροπῆς τῆς τῶν ἀρχιερέων,
  • Nova Versão Internacional - “Numa dessas viagens eu estava indo para Damasco, com autorização e permissão dos chefes dos sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Aus diesem Grund reiste ich im Auftrag der obersten Priester und mit ihrer Vollmacht versehen nach Damaskus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในการเดินทางคราวหนึ่ง ข้าพระบาทกำลังจะไปยังเมืองดามัสกัสโดยได้รับสิทธิอำนาจและการมอบหมายจากพวกหัวหน้าปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ข้าพเจ้า​กำลัง​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​เมือง​ดามัสกัส โดย​ถือ​สิทธิ​อำนาจ​ของ​พวก​มหา​ปุโรหิต​ที่​มี​คำ​สั่ง​ไป
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Giê-rê-mi 29:27 - Thế sao ông không làm gì với Giê-rê-mi, người A-na-tốt, là người nói tiên tri cho ông?
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Giăng 7:45 - Các tuần cảnh Đền Thờ quay về tay không. Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si hỏi: “Sao không giải nó về đây?”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6 - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:11 - Nhưng mắt tôi bị mù vì ánh sáng quá rực rỡ, nên các bạn đường cầm tay tôi dẫn đến thành Đa-mách.
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
  • 新标点和合本 - “那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我带着祭司长的权柄和命令往大马士革去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我带着祭司长的权柄和命令往大马士革去。
  • 当代译本 - “那时,我带着祭司长的授权和委托去大马士革。
  • 圣经新译本 - “那时候,我得到祭司长的授权和准许,去大马士革。
  • 中文标准译本 - “那时我得到祭司长们的授权和委任往大马士革去。
  • 现代标点和合本 - 那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我领了祭司长的权柄和命令,往大马士革去。
  • New International Version - “On one of these journeys I was going to Damascus with the authority and commission of the chief priests.
  • New International Reader's Version - “On one of these journeys I was on my way to Damascus. I had the authority and commission of the chief priests.
  • English Standard Version - “In this connection I journeyed to Damascus with the authority and commission of the chief priests.
  • New Living Translation - “One day I was on such a mission to Damascus, armed with the authority and commission of the leading priests.
  • The Message - “One day on my way to Damascus, armed as always with papers from the high priests authorizing my action, right in the middle of the day a blaze of light, light outshining the sun, poured out of the sky on me and my companions. Oh, King, it was so bright! We fell flat on our faces. Then I heard a voice in Hebrew: ‘Saul, Saul, why are you out to get me? Why do you insist on going against the grain?’
  • Christian Standard Bible - “I was traveling to Damascus under these circumstances with authority and a commission from the chief priests.
  • New American Standard Bible - “ While so engaged, as I was journeying to Damascus with the authority and commission of the chief priests,
  • New King James Version - “While thus occupied, as I journeyed to Damascus with authority and commission from the chief priests,
  • Amplified Bible - “While so engaged, as I was traveling to Damascus with the authority and commission and full power of the chief priests,
  • American Standard Version - Whereupon as I journeyed to Damascus with the authority and commission of the chief priests,
  • King James Version - Whereupon as I went to Damascus with authority and commission from the chief priests,
  • New English Translation - “While doing this very thing, as I was going to Damascus with authority and complete power from the chief priests,
  • World English Bible - “Whereupon as I traveled to Damascus with the authority and commission from the chief priests,
  • 新標點和合本 - 「那時,我領了祭司長的權柄和命令,往大馬士革去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我帶着祭司長的權柄和命令往大馬士革去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我帶着祭司長的權柄和命令往大馬士革去。
  • 當代譯本 - 「那時,我帶著祭司長的授權和委託去大馬士革。
  • 聖經新譯本 - “那時候,我得到祭司長的授權和准許,去大馬士革。
  • 呂振中譯本 - 『在作這些事的時候、我帶着祭司長的權柄和使命、往 大馬色 去。
  • 中文標準譯本 - 「那時我得到祭司長們的授權和委任往大馬士革去。
  • 現代標點和合本 - 那時,我領了祭司長的權柄和命令,往大馬士革去。
  • 文理和合譯本 - 王乎、我以祭司諸長之權、奉命往大馬色、
  • 文理委辦譯本 - 後藉祭司諸長權、奉命往大馬色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是藉祭司諸長之權、且奉其命、往 大瑪色 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時予承司祭長委權受命、往 大馬士革 。
  • Nueva Versión Internacional - »En uno de esos viajes iba yo hacia Damasco con la autoridad y la comisión de los jefes de los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - “이런 일로 나는 대제사장들에게서 권한과 임무를 부여받아 다마스커스로 가게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от первосвященников,
  • Восточный перевод - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды с этой целью я направлялся в Дамаск с полномочиями и с поручением от главных священнослужителей,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi qu’un jour, muni des pleins pouvoirs que m’avaient accordés les chefs des prêtres en me donnant cette mission, je me suis rendu à Damas.
  • リビングバイブル - ところが、祭司長たちに任され、ダマスコに向かう途中、
  • Nestle Aland 28 - Ἐν οἷς πορευόμενος εἰς τὴν Δαμασκὸν μετ’ ἐξουσίας καὶ ἐπιτροπῆς τῆς τῶν ἀρχιερέων
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς πορευόμενος εἰς τὴν Δαμασκὸν, μετ’ ἐξουσίας καὶ ἐπιτροπῆς τῆς τῶν ἀρχιερέων,
  • Nova Versão Internacional - “Numa dessas viagens eu estava indo para Damasco, com autorização e permissão dos chefes dos sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Aus diesem Grund reiste ich im Auftrag der obersten Priester und mit ihrer Vollmacht versehen nach Damaskus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในการเดินทางคราวหนึ่ง ข้าพระบาทกำลังจะไปยังเมืองดามัสกัสโดยได้รับสิทธิอำนาจและการมอบหมายจากพวกหัวหน้าปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ข้าพเจ้า​กำลัง​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​เมือง​ดามัสกัส โดย​ถือ​สิทธิ​อำนาจ​ของ​พวก​มหา​ปุโรหิต​ที่​มี​คำ​สั่ง​ไป
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Giê-rê-mi 29:27 - Thế sao ông không làm gì với Giê-rê-mi, người A-na-tốt, là người nói tiên tri cho ông?
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Giăng 7:45 - Các tuần cảnh Đền Thờ quay về tay không. Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si hỏi: “Sao không giải nó về đây?”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6 - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:11 - Nhưng mắt tôi bị mù vì ánh sáng quá rực rỡ, nên các bạn đường cầm tay tôi dẫn đến thành Đa-mách.
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
圣经
资源
计划
奉献