逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
- 新标点和合本 - 保罗说:“我站在凯撒的堂前,这就是我应当受审的地方。我向犹太人并没有行过什么不义的事,这也是你明明知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗说:“我现在站在凯撒的审判台前,这就是我应当受审的地方。我并没有对犹太人做过什么不对的事,这也是你明明知道的。
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗说:“我现在站在凯撒的审判台前,这就是我应当受审的地方。我并没有对犹太人做过什么不对的事,这也是你明明知道的。
- 当代译本 - 保罗说:“我此刻正站在凯撒的法庭上,这就是我应该受审的地方。你很清楚,我并没有做过什么对不起犹太人的事。
- 圣经新译本 - 保罗说:“我现在站在凯撒的审判台前,这里是我应当受审的地方。我对犹太人并没有作过什么不对的事,这是你清楚知道的。
- 中文标准译本 - 保罗就说:“我已经站在凯撒的审判台前,这里就是我应该受审的地方。我没有亏负过犹太人,就像您也很清楚地了解那样。
- 现代标点和合本 - 保罗说:“我站在凯撒的堂前,这就是我应当受审的地方。我向犹太人并没有行过什么不义的事,这也是你明明知道的。
- 和合本(拼音版) - 保罗说:“我站在凯撒的堂前,这就是我应当受审的地方。我向犹太人并没有行过什么不义的事,这也是你明明知道的。
- New International Version - Paul answered: “I am now standing before Caesar’s court, where I ought to be tried. I have not done any wrong to the Jews, as you yourself know very well.
- New International Reader's Version - Paul answered, “I’m already standing in Caesar’s court. This is where I should go on trial. I haven’t done anything wrong to the Jews. You yourself know that very well.
- English Standard Version - But Paul said, “I am standing before Caesar’s tribunal, where I ought to be tried. To the Jews I have done no wrong, as you yourself know very well.
- New Living Translation - But Paul replied, “No! This is the official Roman court, so I ought to be tried right here. You know very well I am not guilty of harming the Jews.
- The Message - Paul answered, “I’m standing at this moment before Caesar’s bar of justice, where I have a perfect right to stand. And I’m going to keep standing here. I’ve done nothing wrong to the Jews, and you know it as well as I do. If I’ve committed a crime and deserve death, name the day. I can face it. But if there’s nothing to their accusations—and you know there isn’t—nobody can force me to go along with their nonsense. We’ve fooled around here long enough. I appeal to Caesar.”
- Christian Standard Bible - Paul replied, “I am standing at Caesar’s tribunal, where I ought to be tried. I have done no wrong to the Jews, as even you yourself know very well.
- New American Standard Bible - But Paul said, “I am standing before Caesar’s tribunal, where I ought to be tried. I have done nothing wrong to the Jews, as you also very well know.
- New King James Version - So Paul said, “I stand at Caesar’s judgment seat, where I ought to be judged. To the Jews I have done no wrong, as you very well know.
- Amplified Bible - Paul said, “I am standing before Caesar’s tribunal, where I ought to be tried. I have done nothing wrong to the Jews, as you also very well know.
- American Standard Version - But Paul said, I am standing before Cæsar’s judgment-seat, where I ought to be judged: to the Jews have I done no wrong, as thou also very well knowest.
- King James Version - Then said Paul, I stand at Caesar's judgment seat, where I ought to be judged: to the Jews have I done no wrong, as thou very well knowest.
- New English Translation - Paul replied, “I am standing before Caesar’s judgment seat, where I should be tried. I have done nothing wrong to the Jews, as you also know very well.
- World English Bible - But Paul said, “I am standing before Caesar’s judgment seat, where I ought to be tried. I have done no wrong to the Jews, as you also know very well.
- 新標點和合本 - 保羅說:「我站在凱撒的堂前,這就是我應當受審的地方。我向猶太人並沒有行過甚麼不義的事,這也是你明明知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅說:「我現在站在凱撒的審判臺前,這就是我應當受審的地方。我並沒有對猶太人做過甚麼不對的事,這也是你明明知道的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅說:「我現在站在凱撒的審判臺前,這就是我應當受審的地方。我並沒有對猶太人做過甚麼不對的事,這也是你明明知道的。
- 當代譯本 - 保羅說:「我此刻正站在凱撒的法庭上,這就是我應該受審的地方。你很清楚,我並沒有做過什麼對不起猶太人的事。
- 聖經新譯本 - 保羅說:“我現在站在凱撒的審判臺前,這裡是我應當受審的地方。我對猶太人並沒有作過甚麼不對的事,這是你清楚知道的。
- 呂振中譯本 - 保羅 說:『我站在 該撒 的審判臺前,應當在 該撒 臺前受審判;我對 猶太 人並沒有行過甚麼不對的事;就是大人也明明理會的。
- 中文標準譯本 - 保羅就說:「我已經站在凱撒的審判臺前,這裡就是我應該受審的地方。我沒有虧負過猶太人,就像您也很清楚地了解那樣。
- 現代標點和合本 - 保羅說:「我站在凱撒的堂前,這就是我應當受審的地方。我向猶太人並沒有行過什麼不義的事,這也是你明明知道的。
- 文理和合譯本 - 保羅曰、我立於該撒公堂、乃我當受鞫之地、我未嘗行不義於猶太人、爾所明知也、
- 文理委辦譯本 - 保羅曰、余所立者、該撒之堂、在此聽審、宜矣、夫我未嘗不義待猶太人、爾所知也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 曰、我今立於 該撒 之堂、在此聽審宜矣、我向 猶太 人、未嘗行不善、爾亦明知、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 曰:「予立於 凱撒 之法庭、即宜在此受審。予未嘗對 猶太 人行何不義、是亦汝所明知也。
- Nueva Versión Internacional - Pablo contestó: —Ya estoy ante el tribunal del emperador, que es donde se me debe juzgar. No les he hecho ningún agravio a los judíos, como usted sabe muy bien.
- 현대인의 성경 - 그래서 바울이 이렇게 대답하였다. “나는 황제의 법정에서 재판을 받겠습니다. 각하께서도 아시다시피 나는 유대인들에게 잘못한 일이 전혀 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Павел ответил: – Я стою перед судом кесаревым, и им я и должен быть судим. Я не сделал иудеям ничего плохого, как ты и сам хорошо знаешь.
- Восточный перевод - Паул ответил: – Я стою перед судом римской империи, и им я и должен быть судим. Я не сделал иудеям ничего плохого, как ты и сам хорошо знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул ответил: – Я стою перед судом римской империи, и им я и должен быть судим. Я не сделал иудеям ничего плохого, как ты и сам хорошо знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус ответил: – Я стою перед судом римской империи, и им я и должен быть судим. Я не сделал иудеям ничего плохого, как ты и сам хорошо знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - – Non, répliqua Paul, je me tiens ici devant le tribunal de l’empereur, et c’est devant ce tribunal que je dois être jugé. Quant aux Juifs, je ne leur ai fait aucun tort, tu as pu fort bien t’en rendre compte par toi-même.
- リビングバイブル - 「それよりも、ローマ皇帝に上訴する権利を要求いたします。私が無実であることは、あなた様もご存じのはずです。もし、何か死刑にあたるようなことをしているのなら、逃げも隠れもいたしません。しかし、私は潔白でございます。だれにも、私をこの人たちの手に渡して殺させる権利はありません。私はカイザルに上訴いたします。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ὁ Παῦλος· ἐπὶ τοῦ βήματος Καίσαρος ἑστώς εἰμι, οὗ με δεῖ κρίνεσθαι. Ἰουδαίους οὐδὲν ἠδίκησα ὡς καὶ σὺ κάλλιον ἐπιγινώσκεις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ Παῦλος, ἐπὶ τοῦ βήματος Καίσαρος ἑστώς εἰμι, οὗ με δεῖ κρίνεσθαι. Ἰουδαίους οὐδὲν ἠδίκησα, ὡς καὶ σὺ κάλλιον ἐπιγινώσκεις.
- Nova Versão Internacional - Paulo respondeu: “Estou agora diante do tribunal de César, onde devo ser julgado. Não fiz nenhum mal aos judeus, como bem sabes.
- Hoffnung für alle - Paulus erwiderte: »Ich stehe hier vor einem kaiserlichen Gericht. Vor dem Kaiser muss mein Fall entschieden werden. Wie du weißt, habe ich das jüdische Recht nicht verletzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลตอบว่า “ขณะนี้ข้าพเจ้าก็ยืนอยู่ต่อหน้าศาลของซีซาร์ที่ซึ่งข้าพเจ้าสมควรจะถูกไต่สวนอยู่แล้ว ข้าพเจ้าไม่ได้ทำสิ่งใดผิดต่อพวกยิวตามที่ใต้เท้าเองก็ทราบดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลตอบว่า “เวลานี้ข้าพเจ้ากำลังยืนอยู่ต่อหน้าศาลของซีซาร์ อันเป็นที่ข้าพเจ้าควรได้รับการพิพากษา ข้าพเจ้าไม่ได้กระทำผิดต่อชาวยิวแต่อย่างใด ท่านเองก็ทราบดี
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:26 - Viên quan nghe nói vậy, liền lên trình với chỉ huy trưởng: “Xin ông thận trọng, vì người này là công dân La Mã!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:27 - Viên chỉ huy trưởng đến hỏi Phao-lô: “Anh có phải thật là công dân La Mã không?” Phao-lô đáp: “Phải.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:28 - Viên chỉ huy trương nói tiếp: “Tôi cũng vậy, và phải tốn nhiều tiền ấy!” Phao-lô nói: “Còn tôi có quốc tịch ấy từ khi mới sinh ra!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:17 - Khi các nguyên cáo đến đây, tôi liền cho xử vụ này vào ngày hôm sau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:38 - Cảnh vệ báo lên các quan chức thành phố. Biết mình đã hành động trái luật đối với công dân La Mã, các quan chức thành phố sợ hãi,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:18 - Người La Mã xét thấy tôi không phạm tội gì đáng bị tử hình, muốn trả tự do cho tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:25 - Nhưng tôi xét thấy đương sự chẳng phạm tội gì đáng chết cả. Vì đương sự khiếu nại lên Sê-sa nên tôi đã chấp thuận giải về La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:6 - Phê-tu ở Giê-ru-sa-lem độ mười ngày rồi trở về Sê-sa-rê. Hôm sau, tổng trấn ra ngồi nghế chánh án và truyền lệnh giải Phao-lô ra tòa.
- Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.