Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • 新标点和合本 - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也曾迫害信奉这道路的人,置他们于死地,无论男女都捆绑,关在监里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也曾迫害信奉这道路的人,置他们于死地,无论男女都捆绑,关在监里。
  • 当代译本 - 我曾经把信奉这道的男女信徒抓进监牢,迫害他们,置他们于死地。
  • 圣经新译本 - 我曾经迫害信奉这道的人直至死地,把男男女女都捆绑起来,送进监狱,
  • 中文标准译本 - 我曾经逼迫这道的信徒 置于死地,无论男女都捆绑起来,关进监狱。
  • 现代标点和合本 - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • 和合本(拼音版) - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • New International Version - I persecuted the followers of this Way to their death, arresting both men and women and throwing them into prison,
  • New International Reader's Version - I hurt the followers of the Way of Jesus. I sent many of them to their death. I arrested men and women. I threw them into prison.
  • English Standard Version - I persecuted this Way to the death, binding and delivering to prison both men and women,
  • New Living Translation - And I persecuted the followers of the Way, hounding some to death, arresting both men and women and throwing them in prison.
  • The Message - “I went after anyone connected with this ‘Way,’ went at them with all my might, ready to kill for God. I rounded up men and women right and left and had them thrown in prison. You can ask the Chief Priest or anyone in the High Council to verify this; they all knew me well. Then I went off to our brothers in Damascus, armed with official documents authorizing me to hunt down the followers of Jesus there, arrest them, and bring them back to Jerusalem for sentencing.
  • Christian Standard Bible - I persecuted this Way to the death, arresting and putting both men and women in jail,
  • New American Standard Bible - I persecuted this Way to the death, binding and putting both men and women into prisons,
  • New King James Version - I persecuted this Way to the death, binding and delivering into prisons both men and women,
  • Amplified Bible - I persecuted and pursued the followers of this Way to the death, binding them with chains and putting [followers of Jesus] both men and women into prisons,
  • American Standard Version - and I persecuted this Way unto the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • King James Version - And I persecuted this way unto the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • New English Translation - I persecuted this Way even to the point of death, tying up both men and women and putting them in prison,
  • World English Bible - I persecuted this Way to the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • 新標點和合本 - 我也曾逼迫奉這道的人,直到死地,無論男女都鎖拿下監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也曾迫害信奉這道路的人,置他們於死地,無論男女都捆綁,關在監裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也曾迫害信奉這道路的人,置他們於死地,無論男女都捆綁,關在監裏。
  • 當代譯本 - 我曾經把信奉這道的男女信徒抓進監牢,迫害他們,置他們於死地。
  • 聖經新譯本 - 我曾經迫害信奉這道的人直至死地,把男男女女都捆綁起來,送進監獄,
  • 呂振中譯本 - 我曾經逼迫這道路,直到死 地 ,不但把男人、也把女人、捆鎖送官,下在監裏。
  • 中文標準譯本 - 我曾經逼迫這道的信徒 置於死地,無論男女都捆綁起來,關進監獄。
  • 現代標點和合本 - 我也曾逼迫奉這道的人,直到死地,無論男女都鎖拿下監。
  • 文理和合譯本 - 我曾窘逐斯道之人、以至於死、無論男女、繫付於獄、
  • 文理委辦譯本 - 曾窘逐斯道之人、欲死之、無論男女、繫解於獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾窘迫斯道之人、以至於死、無論男女、繫而囚之於獄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對此「新道、」予亦曾加以凌迫、無所不用其極、逮捕信男信女、下之於獄。
  • Nueva Versión Internacional - Perseguí a muerte a los seguidores de este Camino, arrestando y echando en la cárcel a hombres y mujeres por igual,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 예수 믿는 사람들을 핍박하여 남녀를 가리지 않고 잡아 가두고 죽이기까지 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Иисуса, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исы, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исы, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исо, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai combattu à mort ce qu’on appelle la Voie, en faisant enchaîner et jeter en prison des hommes et des femmes.
  • リビングバイブル - クリスチャンを迫害し、逃げる者たちを、どこまでも執念深く追い回し、男でも女でも手当たりしだいに縛り上げて投獄したり、殺したり……。
  • Nestle Aland 28 - ὃς ταύτην τὴν ὁδὸν ἐδίωξα ἄχρι θανάτου δεσμεύων καὶ παραδιδοὺς εἰς φυλακὰς ἄνδρας τε καὶ γυναῖκας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ταύτην τὴν Ὁδὸν ἐδίωξα ἄχρι θανάτου, δεσμεύων καὶ παραδιδοὺς εἰς φυλακὰς, ἄνδρας τε καὶ γυναῖκας,
  • Nova Versão Internacional - Persegui os seguidores deste Caminho até a morte, prendendo tanto homens como mulheres e lançando-os na prisão,
  • Hoffnung für alle - Deshalb habe ich die neue Lehre der Christen auch bis auf den Tod bekämpft. Männer und Frauen ließ ich festnehmen und ins Gefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ข่มเหงบรรดาผู้ติดตาม ‘ทางนี้’ ถึงตาย ได้จับกุมทั้งชายหญิงและโยนพวกเขาเข้าคุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เคย​กดขี่​ข่มเหง​พวก​ที่​ติดตาม​ใน ‘วิถี​ทาง​นั้น’ จน​พวก​เขา​ถึง​แก่​ความ​ตาย เที่ยว​จับ​กุม​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​แล้ว​ก็​ส่ง​พวก​เขา​ไป​จองจำ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:23 - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • 新标点和合本 - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也曾迫害信奉这道路的人,置他们于死地,无论男女都捆绑,关在监里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也曾迫害信奉这道路的人,置他们于死地,无论男女都捆绑,关在监里。
  • 当代译本 - 我曾经把信奉这道的男女信徒抓进监牢,迫害他们,置他们于死地。
  • 圣经新译本 - 我曾经迫害信奉这道的人直至死地,把男男女女都捆绑起来,送进监狱,
  • 中文标准译本 - 我曾经逼迫这道的信徒 置于死地,无论男女都捆绑起来,关进监狱。
  • 现代标点和合本 - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • 和合本(拼音版) - 我也曾逼迫奉这道的人,直到死地,无论男女都锁拿下监。
  • New International Version - I persecuted the followers of this Way to their death, arresting both men and women and throwing them into prison,
  • New International Reader's Version - I hurt the followers of the Way of Jesus. I sent many of them to their death. I arrested men and women. I threw them into prison.
  • English Standard Version - I persecuted this Way to the death, binding and delivering to prison both men and women,
  • New Living Translation - And I persecuted the followers of the Way, hounding some to death, arresting both men and women and throwing them in prison.
  • The Message - “I went after anyone connected with this ‘Way,’ went at them with all my might, ready to kill for God. I rounded up men and women right and left and had them thrown in prison. You can ask the Chief Priest or anyone in the High Council to verify this; they all knew me well. Then I went off to our brothers in Damascus, armed with official documents authorizing me to hunt down the followers of Jesus there, arrest them, and bring them back to Jerusalem for sentencing.
  • Christian Standard Bible - I persecuted this Way to the death, arresting and putting both men and women in jail,
  • New American Standard Bible - I persecuted this Way to the death, binding and putting both men and women into prisons,
  • New King James Version - I persecuted this Way to the death, binding and delivering into prisons both men and women,
  • Amplified Bible - I persecuted and pursued the followers of this Way to the death, binding them with chains and putting [followers of Jesus] both men and women into prisons,
  • American Standard Version - and I persecuted this Way unto the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • King James Version - And I persecuted this way unto the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • New English Translation - I persecuted this Way even to the point of death, tying up both men and women and putting them in prison,
  • World English Bible - I persecuted this Way to the death, binding and delivering into prisons both men and women.
  • 新標點和合本 - 我也曾逼迫奉這道的人,直到死地,無論男女都鎖拿下監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也曾迫害信奉這道路的人,置他們於死地,無論男女都捆綁,關在監裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也曾迫害信奉這道路的人,置他們於死地,無論男女都捆綁,關在監裏。
  • 當代譯本 - 我曾經把信奉這道的男女信徒抓進監牢,迫害他們,置他們於死地。
  • 聖經新譯本 - 我曾經迫害信奉這道的人直至死地,把男男女女都捆綁起來,送進監獄,
  • 呂振中譯本 - 我曾經逼迫這道路,直到死 地 ,不但把男人、也把女人、捆鎖送官,下在監裏。
  • 中文標準譯本 - 我曾經逼迫這道的信徒 置於死地,無論男女都捆綁起來,關進監獄。
  • 現代標點和合本 - 我也曾逼迫奉這道的人,直到死地,無論男女都鎖拿下監。
  • 文理和合譯本 - 我曾窘逐斯道之人、以至於死、無論男女、繫付於獄、
  • 文理委辦譯本 - 曾窘逐斯道之人、欲死之、無論男女、繫解於獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾窘迫斯道之人、以至於死、無論男女、繫而囚之於獄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對此「新道、」予亦曾加以凌迫、無所不用其極、逮捕信男信女、下之於獄。
  • Nueva Versión Internacional - Perseguí a muerte a los seguidores de este Camino, arrestando y echando en la cárcel a hombres y mujeres por igual,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 예수 믿는 사람들을 핍박하여 남녀를 가리지 않고 잡아 가두고 죽이기까지 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Иисуса, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исы, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исы, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я преследовал и мучил до смерти последователей Пути Исо, арестовывал мужчин и женщин и отправлял их в темницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai combattu à mort ce qu’on appelle la Voie, en faisant enchaîner et jeter en prison des hommes et des femmes.
  • リビングバイブル - クリスチャンを迫害し、逃げる者たちを、どこまでも執念深く追い回し、男でも女でも手当たりしだいに縛り上げて投獄したり、殺したり……。
  • Nestle Aland 28 - ὃς ταύτην τὴν ὁδὸν ἐδίωξα ἄχρι θανάτου δεσμεύων καὶ παραδιδοὺς εἰς φυλακὰς ἄνδρας τε καὶ γυναῖκας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ταύτην τὴν Ὁδὸν ἐδίωξα ἄχρι θανάτου, δεσμεύων καὶ παραδιδοὺς εἰς φυλακὰς, ἄνδρας τε καὶ γυναῖκας,
  • Nova Versão Internacional - Persegui os seguidores deste Caminho até a morte, prendendo tanto homens como mulheres e lançando-os na prisão,
  • Hoffnung für alle - Deshalb habe ich die neue Lehre der Christen auch bis auf den Tod bekämpft. Männer und Frauen ließ ich festnehmen und ins Gefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ข่มเหงบรรดาผู้ติดตาม ‘ทางนี้’ ถึงตาย ได้จับกุมทั้งชายหญิงและโยนพวกเขาเข้าคุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เคย​กดขี่​ข่มเหง​พวก​ที่​ติดตาม​ใน ‘วิถี​ทาง​นั้น’ จน​พวก​เขา​ถึง​แก่​ความ​ตาย เที่ยว​จับ​กุม​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​แล้ว​ก็​ส่ง​พวก​เขา​ไป​จองจำ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:23 - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
圣经
资源
计划
奉献