Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
  • 新标点和合本 - 因为你要将所看见的,所听见的,对着万人为他作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人作他的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人作他的见证人。
  • 当代译本 - 因为你将做祂的见证人,把所见所闻告诉万民。
  • 圣经新译本 - 因为你要把所看见所听见的,向万人为他作见证。
  • 中文标准译本 - 因为你将要做他的见证人,向所有的人见证你所看到的、你所听到的。
  • 现代标点和合本 - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人为他作见证。
  • 和合本(拼音版) - 因为你要将所看见的、所听见的对着万人为他作见证。
  • New International Version - You will be his witness to all people of what you have seen and heard.
  • New International Reader's Version - Now you will tell everyone about what you have seen and heard.
  • English Standard Version - for you will be a witness for him to everyone of what you have seen and heard.
  • New Living Translation - For you are to be his witness, telling everyone what you have seen and heard.
  • Christian Standard Bible - since you will be a witness for him to all people of what you have seen and heard.
  • New American Standard Bible - For you will be a witness for Him to all people of what you have seen and heard.
  • New King James Version - For you will be His witness to all men of what you have seen and heard.
  • Amplified Bible - For you will be His witness to all men testifying of what you have seen and heard.
  • American Standard Version - For thou shalt be a witness for him unto all men of what thou hast seen and heard.
  • King James Version - For thou shalt be his witness unto all men of what thou hast seen and heard.
  • New English Translation - because you will be his witness to all people of what you have seen and heard.
  • World English Bible - For you will be a witness for him to all men of what you have seen and heard.
  • 新標點和合本 - 因為你要將所看見的,所聽見的,對着萬人為他作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你要將所看見的、所聽見的,對着萬人作他的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你要將所看見的、所聽見的,對着萬人作他的見證人。
  • 當代譯本 - 因為你將作祂的見證人,把所見所聞告訴萬民。
  • 聖經新譯本 - 因為你要把所看見所聽見的,向萬人為他作見證。
  • 呂振中譯本 - 因為你必將你所看見所聽見的為他對萬人作見證。
  • 中文標準譯本 - 因為你將要做他的見證人,向所有的人見證你所看到的、你所聽到的。
  • 現代標點和合本 - 因為你要將所看見的、所聽見的,對著萬人為他作見證。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾將以所見所聞者、為證於眾、
  • 文理委辦譯本 - 使爾以所見所聞證於眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾以所見所聞、在眾前為彼作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝當據所見所聞、向普天生靈為之作證也。
  • Nueva Versión Internacional - Tú le serás testigo ante toda persona de lo que has visto y oído.
  • 현대인의 성경 - 이것은 당신이 그분의 증인이 되어서 보고 들은 일을 모든 사람에게 말하게 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • La Bible du Semeur 2015 - car tu seras son témoin devant tous les hommes pour leur annoncer tout ce que tu as vu et entendu.
  • リビングバイブル - あなたがこの方の教えを携えて行き、自分で見聞きしたことを、あらゆる所のあらゆる人たちに伝えるためです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἔσῃ μάρτυς αὐτῷ πρὸς πάντας ἀνθρώπους ὧν ἑώρακας καὶ ἤκουσας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἔσῃ μάρτυς αὐτῷ πρὸς πάντας ἀνθρώπους, ὧν ἑώρακας καὶ ἤκουσας.
  • Nova Versão Internacional - Você será testemunha dele a todos os homens, daquilo que viu e ouviu.
  • Hoffnung für alle - Denn du sollst allen Menschen gegenüber das bezeugen, was du gesehen und gehört hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะเป็นพยานฝ่ายพระองค์แก่คนทั้งปวงถึงสิ่งที่ท่านได้เห็นและได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​เป็น​พยาน​ฝ่าย​พระ​องค์​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ทราบ​ถึง​เหตุการณ์​ที่​ท่าน​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
  • 新标点和合本 - 因为你要将所看见的,所听见的,对着万人为他作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人作他的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人作他的见证人。
  • 当代译本 - 因为你将做祂的见证人,把所见所闻告诉万民。
  • 圣经新译本 - 因为你要把所看见所听见的,向万人为他作见证。
  • 中文标准译本 - 因为你将要做他的见证人,向所有的人见证你所看到的、你所听到的。
  • 现代标点和合本 - 因为你要将所看见的、所听见的,对着万人为他作见证。
  • 和合本(拼音版) - 因为你要将所看见的、所听见的对着万人为他作见证。
  • New International Version - You will be his witness to all people of what you have seen and heard.
  • New International Reader's Version - Now you will tell everyone about what you have seen and heard.
  • English Standard Version - for you will be a witness for him to everyone of what you have seen and heard.
  • New Living Translation - For you are to be his witness, telling everyone what you have seen and heard.
  • Christian Standard Bible - since you will be a witness for him to all people of what you have seen and heard.
  • New American Standard Bible - For you will be a witness for Him to all people of what you have seen and heard.
  • New King James Version - For you will be His witness to all men of what you have seen and heard.
  • Amplified Bible - For you will be His witness to all men testifying of what you have seen and heard.
  • American Standard Version - For thou shalt be a witness for him unto all men of what thou hast seen and heard.
  • King James Version - For thou shalt be his witness unto all men of what thou hast seen and heard.
  • New English Translation - because you will be his witness to all people of what you have seen and heard.
  • World English Bible - For you will be a witness for him to all men of what you have seen and heard.
  • 新標點和合本 - 因為你要將所看見的,所聽見的,對着萬人為他作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你要將所看見的、所聽見的,對着萬人作他的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你要將所看見的、所聽見的,對着萬人作他的見證人。
  • 當代譯本 - 因為你將作祂的見證人,把所見所聞告訴萬民。
  • 聖經新譯本 - 因為你要把所看見所聽見的,向萬人為他作見證。
  • 呂振中譯本 - 因為你必將你所看見所聽見的為他對萬人作見證。
  • 中文標準譯本 - 因為你將要做他的見證人,向所有的人見證你所看到的、你所聽到的。
  • 現代標點和合本 - 因為你要將所看見的、所聽見的,對著萬人為他作見證。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾將以所見所聞者、為證於眾、
  • 文理委辦譯本 - 使爾以所見所聞證於眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾以所見所聞、在眾前為彼作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝當據所見所聞、向普天生靈為之作證也。
  • Nueva Versión Internacional - Tú le serás testigo ante toda persona de lo que has visto y oído.
  • 현대인의 성경 - 이것은 당신이 그분의 증인이 되어서 보고 들은 일을 모든 사람에게 말하게 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь для всех людей свидетелем того, что ты видел и слышал.
  • La Bible du Semeur 2015 - car tu seras son témoin devant tous les hommes pour leur annoncer tout ce que tu as vu et entendu.
  • リビングバイブル - あなたがこの方の教えを携えて行き、自分で見聞きしたことを、あらゆる所のあらゆる人たちに伝えるためです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἔσῃ μάρτυς αὐτῷ πρὸς πάντας ἀνθρώπους ὧν ἑώρακας καὶ ἤκουσας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἔσῃ μάρτυς αὐτῷ πρὸς πάντας ἀνθρώπους, ὧν ἑώρακας καὶ ἤκουσας.
  • Nova Versão Internacional - Você será testemunha dele a todos os homens, daquilo que viu e ouviu.
  • Hoffnung für alle - Denn du sollst allen Menschen gegenüber das bezeugen, was du gesehen und gehört hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะเป็นพยานฝ่ายพระองค์แก่คนทั้งปวงถึงสิ่งที่ท่านได้เห็นและได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​เป็น​พยาน​ฝ่าย​พระ​องค์​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ทราบ​ถึง​เหตุการณ์​ที่​ท่าน​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
圣经
资源
计划
奉献