Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有四个女儿,都是未出嫁的,都会说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有四个女儿,都是未出嫁的,都会说预言。
  • 当代译本 - 腓利有四个未出嫁的女儿,都能说预言。
  • 圣经新译本 - 他有四个女儿,都是童女,是会说预言的。
  • 中文标准译本 - 他有四个女儿,都是童贞女,是做先知传道 的。
  • 现代标点和合本 - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • 和合本(拼音版) - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • New International Version - He had four unmarried daughters who prophesied.
  • New International Reader's Version - He had four unmarried daughters who prophesied.
  • English Standard Version - He had four unmarried daughters, who prophesied.
  • New Living Translation - He had four unmarried daughters who had the gift of prophecy.
  • Christian Standard Bible - This man had four virgin daughters who prophesied.
  • New American Standard Bible - Now this man had four virgin daughters who were prophetesses.
  • New King James Version - Now this man had four virgin daughters who prophesied.
  • Amplified Bible - He had four virgin daughters who had the gift of prophecy.
  • American Standard Version - Now this man had four virgin daughters, who prophesied.
  • King James Version - And the same man had four daughters, virgins, which did prophesy.
  • New English Translation - (He had four unmarried daughters who prophesied.)
  • World English Bible - Now this man had four virgin daughters who prophesied.
  • 新標點和合本 - 他有四個女兒,都是處女,是說預言的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有四個女兒,都是未出嫁的,都會說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有四個女兒,都是未出嫁的,都會說預言。
  • 當代譯本 - 腓利有四個未出嫁的女兒,都能說預言。
  • 聖經新譯本 - 他有四個女兒,都是童女,是會說預言的。
  • 呂振中譯本 - 這個人有四個女兒,是處女,能說豫言。
  • 中文標準譯本 - 他有四個女兒,都是童貞女,是做先知傳道 的。
  • 現代標點和合本 - 他有四個女兒,都是處女,是說預言的。
  • 文理和合譯本 - 有四女、皆處子、而能預言、
  • 文理委辦譯本 - 有處子四人、能言未來事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有四女、皆處子、能言未來事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有女四、童身、能作預言。
  • Nueva Versión Internacional - este tenía cuatro hijas solteras que profetizaban.
  • 현대인의 성경 - 빌립에게는 예언하는 네 딸이 있었는데 그들은 모두 처녀였다.
  • Новый Русский Перевод - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait quatre filles non mariées qui étaient prophétesses.
  • リビングバイブル - ピリポには、預言する力のある未婚の娘が四人いました。
  • Nestle Aland 28 - τούτῳ δὲ ἦσαν θυγατέρες τέσσαρες παρθένοι προφητεύουσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τούτῳ δὲ ἦσαν θυγατέρες τέσσαρες παρθένοι, προφητεύουσαι.
  • Nova Versão Internacional - Ele tinha quatro filhas virgens, que profetizavam.
  • Hoffnung für alle - Die vier Töchter von Philippus waren bisher unverheiratet geblieben und hatten die Gabe, in Gottes Auftrag prophetisch zu reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปมีบุตรสาวที่ยังไม่ได้สมรสสี่คนเป็นผู้พยากรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​มี​ลูก​หญิง​พรหมจรรย์ 4 คน​ที่​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:27 - Ai đã lập gia đình đừng tìm cách thoát ly, còn ai chưa lập gia đình đừng lo lấy vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Thẩm Phán 4:4 - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:4 - Nếu người nam trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng đạo là làm nhục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有四个女儿,都是未出嫁的,都会说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有四个女儿,都是未出嫁的,都会说预言。
  • 当代译本 - 腓利有四个未出嫁的女儿,都能说预言。
  • 圣经新译本 - 他有四个女儿,都是童女,是会说预言的。
  • 中文标准译本 - 他有四个女儿,都是童贞女,是做先知传道 的。
  • 现代标点和合本 - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • 和合本(拼音版) - 他有四个女儿,都是处女,是说预言的。
  • New International Version - He had four unmarried daughters who prophesied.
  • New International Reader's Version - He had four unmarried daughters who prophesied.
  • English Standard Version - He had four unmarried daughters, who prophesied.
  • New Living Translation - He had four unmarried daughters who had the gift of prophecy.
  • Christian Standard Bible - This man had four virgin daughters who prophesied.
  • New American Standard Bible - Now this man had four virgin daughters who were prophetesses.
  • New King James Version - Now this man had four virgin daughters who prophesied.
  • Amplified Bible - He had four virgin daughters who had the gift of prophecy.
  • American Standard Version - Now this man had four virgin daughters, who prophesied.
  • King James Version - And the same man had four daughters, virgins, which did prophesy.
  • New English Translation - (He had four unmarried daughters who prophesied.)
  • World English Bible - Now this man had four virgin daughters who prophesied.
  • 新標點和合本 - 他有四個女兒,都是處女,是說預言的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有四個女兒,都是未出嫁的,都會說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有四個女兒,都是未出嫁的,都會說預言。
  • 當代譯本 - 腓利有四個未出嫁的女兒,都能說預言。
  • 聖經新譯本 - 他有四個女兒,都是童女,是會說預言的。
  • 呂振中譯本 - 這個人有四個女兒,是處女,能說豫言。
  • 中文標準譯本 - 他有四個女兒,都是童貞女,是做先知傳道 的。
  • 現代標點和合本 - 他有四個女兒,都是處女,是說預言的。
  • 文理和合譯本 - 有四女、皆處子、而能預言、
  • 文理委辦譯本 - 有處子四人、能言未來事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有四女、皆處子、能言未來事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有女四、童身、能作預言。
  • Nueva Versión Internacional - este tenía cuatro hijas solteras que profetizaban.
  • 현대인의 성경 - 빌립에게는 예언하는 네 딸이 있었는데 그들은 모두 처녀였다.
  • Новый Русский Перевод - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У него были четыре незамужних дочери, пророчицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait quatre filles non mariées qui étaient prophétesses.
  • リビングバイブル - ピリポには、預言する力のある未婚の娘が四人いました。
  • Nestle Aland 28 - τούτῳ δὲ ἦσαν θυγατέρες τέσσαρες παρθένοι προφητεύουσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τούτῳ δὲ ἦσαν θυγατέρες τέσσαρες παρθένοι, προφητεύουσαι.
  • Nova Versão Internacional - Ele tinha quatro filhas virgens, que profetizavam.
  • Hoffnung für alle - Die vier Töchter von Philippus waren bisher unverheiratet geblieben und hatten die Gabe, in Gottes Auftrag prophetisch zu reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปมีบุตรสาวที่ยังไม่ได้สมรสสี่คนเป็นผู้พยากรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​มี​ลูก​หญิง​พรหมจรรย์ 4 คน​ที่​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:27 - Ai đã lập gia đình đừng tìm cách thoát ly, còn ai chưa lập gia đình đừng lo lấy vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Thẩm Phán 4:4 - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:4 - Nếu người nam trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng đạo là làm nhục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
圣经
资源
计划
奉献