逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
- 新标点和合本 - 有凯撒利亚的几个门徒和我们同去,带我们到一个久为(“久为”或作“老”)门徒的家里,叫我们与他同住;他名叫拿孙,是塞浦路斯人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有凯撒利亚的几个门徒和我们同去,带我们到一个早期的门徒塞浦路斯人拿孙的家里,请我们与他同住。
- 和合本2010(神版-简体) - 有凯撒利亚的几个门徒和我们同去,带我们到一个早期的门徒塞浦路斯人拿孙的家里,请我们与他同住。
- 当代译本 - 有几个凯撒利亚的门徒和我们一起去,并带我们到一个信主已久的塞浦路斯人拿孙家里住宿。
- 圣经新译本 - 有该撒利亚的几个门徒同我们在一起,领我们到一个塞浦路斯人拿孙家里住宿;他作了门徒已经很久了。
- 中文标准译本 - 凯撒里亚的一些门徒也陪我们一起去,带我们到一个塞浦路斯人纳森家里去作客住宿。他做门徒已经很久了。
- 现代标点和合本 - 有凯撒利亚的几个门徒和我们同去,带我们到一个久为 门徒的家里,叫我们与他同住。他名叫拿孙,是塞浦路斯人。
- 和合本(拼音版) - 有凯撒利亚的几个门徒和我们同去,带我们到一个久为 门徒的家里,叫我们与他同住。他名叫拿孙,是塞浦路斯人。
- New International Version - Some of the disciples from Caesarea accompanied us and brought us to the home of Mnason, where we were to stay. He was a man from Cyprus and one of the early disciples.
- New International Reader's Version - Some of the believers from Caesarea went with us. They brought us to Mnason’s home. We were supposed to stay there. Mnason was from Cyprus. He was one of the first believers.
- English Standard Version - And some of the disciples from Caesarea went with us, bringing us to the house of Mnason of Cyprus, an early disciple, with whom we should lodge.
- New Living Translation - Some believers from Caesarea accompanied us, and they took us to the home of Mnason, a man originally from Cyprus and one of the early believers.
- Christian Standard Bible - Some of the disciples from Caesarea also went with us and brought us to Mnason of Cyprus, an early disciple, with whom we were to stay.
- New American Standard Bible - Some of the disciples from Caesarea also came with us, taking us to Mnason of Cyprus, a disciple of long standing with whom we were to stay.
- New King James Version - Also some of the disciples from Caesarea went with us and brought with them a certain Mnason of Cyprus, an early disciple, with whom we were to lodge.
- Amplified Bible - Some of the disciples from Caesarea also came with us, taking us to [the house of] Mnason, a man from Cyprus, a disciple of long standing with whom we were to lodge.
- American Standard Version - And there went with us also certain of the disciples from Cæsarea, bringing with them one Mnason of Cyprus, an early disciple, with whom we should lodge.
- King James Version - There went with us also certain of the disciples of Caesarea, and brought with them one Mnason of Cyprus, an old disciple, with whom we should lodge.
- New English Translation - Some of the disciples from Caesarea came along with us too, and brought us to the house of Mnason of Cyprus, a disciple from the earliest times, with whom we were to stay.
- World English Bible - Some of the disciples from Caesarea also went with us, bringing one Mnason of Cyprus, an early disciple, with whom we would stay.
- 新標點和合本 - 有凱撒利亞的幾個門徒和我們同去,帶我們到一個久為(久為:或譯老)門徒的家裏,叫我們與他同住;他名叫拿孫,是塞浦路斯人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有凱撒利亞的幾個門徒和我們同去,帶我們到一個早期的門徒塞浦路斯人拿孫的家裏,請我們與他同住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有凱撒利亞的幾個門徒和我們同去,帶我們到一個早期的門徒塞浦路斯人拿孫的家裏,請我們與他同住。
- 當代譯本 - 有幾個凱撒利亞的門徒和我們一起去,並帶我們到一個信主已久的塞浦路斯人拿孫家裡住宿。
- 聖經新譯本 - 有該撒利亞的幾個門徒同我們在一起,領我們到一個塞浦路斯人拿孫家裡住宿;他作了門徒已經很久了。
- 呂振中譯本 - 有 該撒利亞 的幾個門徒也和我們一同去,帶 我們 到了一個老門徒、 居比路 人 拿孫 家裏,我們可以客居在那裏的。
- 中文標準譯本 - 凱撒里亞的一些門徒也陪我們一起去,帶我們到一個塞浦路斯人納森家裡去作客住宿。他做門徒已經很久了。
- 現代標點和合本 - 有凱撒利亞的幾個門徒和我們同去,帶我們到一個久為 門徒的家裡,叫我們與他同住。他名叫拿孫,是塞浦路斯人。
- 文理和合譯本 - 有該撒利亞數門徒偕往、攜居比路人拿孫舊門徒也、我儕擬居其家焉、○
- 文理委辦譯本 - 該撒利亞數門徒同行、引至一徒家、欲主之、其徒名拿孫、年已老、居比路人也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 該撒利亞 門徒數人同行、引至一舊門徒家、欲我儕寓彼、門徒名 拿孫 、 居比魯 人也、 又作該撒利亞數門徒同行攜一居比魯人名拿孫久為門徒者偕往欲我儕寓居其家 ○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同行者有 凱塞里 門徒、且攜 納遜 與俱。 納遜 者 居比路 人、夙奉教、即吾儕在 耶路撒冷 時之居停主人也。
- Nueva Versión Internacional - Algunos de los discípulos de Cesarea nos acompañaron y nos llevaron a la casa de Mnasón, donde íbamos a alojarnos. Este era de Chipre, y uno de los primeros discípulos.
- 현대인의 성경 - 가이사랴의 몇몇 신자들이 우리와 동행하여 우리가 머물 나손의 집으로 우리를 데려다 주었다. 나손은 키프러스 사람으로 일찍부터 믿은 신자였다.
- Новый Русский Перевод - С нами пошли некоторые ученики из Кесарии. Они привели нас в дом киприота Мнасона, давнего ученика, у которого мы и остановились.
- Восточный перевод - С нами пошли некоторые ученики из Кесарии. Они привели нас в дом киприота Мнасона, давнего ученика, у которого мы и остановились.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С нами пошли некоторые ученики из Кесарии. Они привели нас в дом киприота Мнасона, давнего ученика, у которого мы и остановились.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С нами пошли некоторые ученики из Кесарии. Они привели нас в дом киприота Мнасона, давнего ученика, у которого мы и остановились.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques disciples de Césarée nous ont accompagnés et nous ont emmenés chez un certain Mnason, originaire de Chypre, disciple depuis longtemps déjà, qui allait nous loger.
- リビングバイブル - カイザリヤのクリスチャンも幾人か同行し、エルサレムに着くとすぐ、古くからの仲間の一人、キプロス島出身のマナソンの家へ案内してくれました。そこに泊めてもらうことになっていたからです。
- Nestle Aland 28 - συνῆλθον δὲ καὶ τῶν μαθητῶν ἀπὸ Καισαρείας σὺν ἡμῖν, ἄγοντες παρ’ ᾧ ξενισθῶμεν Μνάσωνί τινι Κυπρίῳ, ἀρχαίῳ μαθητῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνῆλθον δὲ καὶ τῶν μαθητῶν ἀπὸ Καισαρείας σὺν ἡμῖν, ἄγοντες παρ’ ᾧ ξενισθῶμεν Μνάσωνί, τινι Κυπρίῳ ἀρχαίῳ μαθητῇ.
- Nova Versão Internacional - Alguns dos discípulos de Cesareia nos acompanharam e nos levaram à casa de Mnasom, onde devíamos ficar. Ele era natural de Chipre e um dos primeiros discípulos.
- Hoffnung für alle - Einige Brüder aus Cäsarea begleiteten uns. Sie brachten uns zu Mnason, der aus Zypern stammte und einer der ersten Christen war. In seinem Haus sollten wir übernachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวกบางคนจากเมืองซีซารียามากับเราด้วยและนำเรามาพักที่บ้านของมนาสัน เขามาจากเกาะไซปรัสและเป็นสาวกรุ่นแรกๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่าสาวกบางคนที่มาจากเมืองซีซารียาก็ไปด้วย เขานำเราไปยังบ้านของมนาสันสาวกเก่าแก่ชาวเกาะไซปรัส เพื่อให้เราพักอยู่ที่นั่น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:4 - Chúng tôi lên bờ tìm gặp anh em tín hữu địa phương, và ở lại với họ bảy ngày. Được Chúa Thánh Linh báo trước, anh em khuyên Phao-lô không nên lên Giê-ru-sa-lem.
- 1 Giăng 2:13 - Tôi viết những điều này cho các bậc phụ lão, vì quý vị đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng hiện hữu từ thuở ban đầu. Ta viết cho các thanh niên, vì các bạn đã thắng Sa-tan.
- 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:24 - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:48 - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
- Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.