Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • 新标点和合本 - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项跟他亲吻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项跟他亲吻。
  • 当代译本 - 众人都哭了,抱着保罗与他亲吻,
  • 圣经新译本 - 众人都痛哭,抱着保罗,与他亲吻。
  • 中文标准译本 - 大家都痛哭起来,搂住保罗的脖子亲吻他。
  • 现代标点和合本 - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • 和合本(拼音版) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • New International Version - They all wept as they embraced him and kissed him.
  • New International Reader's Version - They all wept as they hugged and kissed him.
  • English Standard Version - And there was much weeping on the part of all; they embraced Paul and kissed him,
  • New Living Translation - They all cried as they embraced and kissed him good-bye.
  • Christian Standard Bible - There were many tears shed by everyone. They embraced Paul and kissed him,
  • New American Standard Bible - And they all began to weep aloud and embraced Paul, and repeatedly kissed him,
  • New King James Version - Then they all wept freely, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • Amplified Bible - And they began to weep openly and threw their arms around Paul’s neck, and repeatedly kissed him,
  • American Standard Version - And they all wept sore, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • King James Version - And they all wept sore, and fell on Paul's neck, and kissed him,
  • New English Translation - They all began to weep loudly, and hugged Paul and kissed him,
  • World English Bible - They all wept freely, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • 新標點和合本 - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項,和他親嘴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項跟他親吻。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項跟他親吻。
  • 當代譯本 - 眾人都哭了,抱著保羅與他親吻,
  • 聖經新譯本 - 眾人都痛哭,抱著保羅,與他親吻。
  • 呂振中譯本 - 眾人的哀哭好傷心;他們伏在 保羅 的脖子上,熱切地和他親嘴;
  • 中文標準譯本 - 大家都痛哭起來,摟住保羅的脖子親吻他。
  • 現代標點和合本 - 眾人痛哭,抱著保羅的頸項,和他親嘴。
  • 文理和合譯本 - 眾大哭、俯保羅頸、而吻接之、
  • 文理委辦譯本 - 眾大哭、抱保羅頸、接吻焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾大哭、抱 保羅 頸、與之接吻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆痛哭、抱 葆樂 之頸與之吻;
  • Nueva Versión Internacional - Todos lloraban inconsolablemente mientras lo abrazaban y lo besaban.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 소리내어 울며 바울의 목을 끌어안고 입을 맞췄다.
  • Новый Русский Перевод - Все плакали и, обнимая Павла, целовали его.
  • Восточный перевод - Все плакали и, обнимая Паула, целовали его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все плакали и, обнимая Паула, целовали его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все плакали и, обнимая Павлуса, целовали его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, alors, éclatèrent en sanglots et ils se jetaient au cou de Paul pour l’embrasser.
  • リビングバイブル - 人々は別れを惜しんで、一人一人パウロを抱きしめ、おいおい声をあげて泣きました。
  • Nestle Aland 28 - ἱκανὸς δὲ κλαυθμὸς ἐγένετο πάντων καὶ ἐπιπεσόντες ἐπὶ τὸν τράχηλον τοῦ Παύλου κατεφίλουν αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἱκανὸς δὲ κλαυθμὸς ἐγένετο πάντων; καὶ ἐπιπεσόντες ἐπὶ τὸν τράχηλον τοῦ Παύλου, κατεφίλουν αὐτόν,
  • Nova Versão Internacional - Todos choraram muito e, abraçando-o, o beijavam.
  • Hoffnung für alle - Sie küssten und umarmten Paulus zum Abschied; viele weinten laut,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทั้งปวงร่ำไห้ขณะสวมกอดและจูบลาเปาโล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ร้องไห้​ขณะ​ที่​กอด​และ​จูบ​แก้ม ​ลา​ท่าน
交叉引用
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:20 - Tất cả các thân hữu tại đây cũng gửi lời chào thăm anh chị em. Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:12 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật trong Chúa.
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:26 - Hãy kính chào tất cả anh chị em với cái siết tay thân mật.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • 新标点和合本 - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项跟他亲吻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项跟他亲吻。
  • 当代译本 - 众人都哭了,抱着保罗与他亲吻,
  • 圣经新译本 - 众人都痛哭,抱着保罗,与他亲吻。
  • 中文标准译本 - 大家都痛哭起来,搂住保罗的脖子亲吻他。
  • 现代标点和合本 - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • 和合本(拼音版) - 众人痛哭,抱着保罗的颈项,和他亲嘴。
  • New International Version - They all wept as they embraced him and kissed him.
  • New International Reader's Version - They all wept as they hugged and kissed him.
  • English Standard Version - And there was much weeping on the part of all; they embraced Paul and kissed him,
  • New Living Translation - They all cried as they embraced and kissed him good-bye.
  • Christian Standard Bible - There were many tears shed by everyone. They embraced Paul and kissed him,
  • New American Standard Bible - And they all began to weep aloud and embraced Paul, and repeatedly kissed him,
  • New King James Version - Then they all wept freely, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • Amplified Bible - And they began to weep openly and threw their arms around Paul’s neck, and repeatedly kissed him,
  • American Standard Version - And they all wept sore, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • King James Version - And they all wept sore, and fell on Paul's neck, and kissed him,
  • New English Translation - They all began to weep loudly, and hugged Paul and kissed him,
  • World English Bible - They all wept freely, and fell on Paul’s neck and kissed him,
  • 新標點和合本 - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項,和他親嘴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項跟他親吻。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人痛哭,抱着保羅的頸項跟他親吻。
  • 當代譯本 - 眾人都哭了,抱著保羅與他親吻,
  • 聖經新譯本 - 眾人都痛哭,抱著保羅,與他親吻。
  • 呂振中譯本 - 眾人的哀哭好傷心;他們伏在 保羅 的脖子上,熱切地和他親嘴;
  • 中文標準譯本 - 大家都痛哭起來,摟住保羅的脖子親吻他。
  • 現代標點和合本 - 眾人痛哭,抱著保羅的頸項,和他親嘴。
  • 文理和合譯本 - 眾大哭、俯保羅頸、而吻接之、
  • 文理委辦譯本 - 眾大哭、抱保羅頸、接吻焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾大哭、抱 保羅 頸、與之接吻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆痛哭、抱 葆樂 之頸與之吻;
  • Nueva Versión Internacional - Todos lloraban inconsolablemente mientras lo abrazaban y lo besaban.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 소리내어 울며 바울의 목을 끌어안고 입을 맞췄다.
  • Новый Русский Перевод - Все плакали и, обнимая Павла, целовали его.
  • Восточный перевод - Все плакали и, обнимая Паула, целовали его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все плакали и, обнимая Паула, целовали его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все плакали и, обнимая Павлуса, целовали его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, alors, éclatèrent en sanglots et ils se jetaient au cou de Paul pour l’embrasser.
  • リビングバイブル - 人々は別れを惜しんで、一人一人パウロを抱きしめ、おいおい声をあげて泣きました。
  • Nestle Aland 28 - ἱκανὸς δὲ κλαυθμὸς ἐγένετο πάντων καὶ ἐπιπεσόντες ἐπὶ τὸν τράχηλον τοῦ Παύλου κατεφίλουν αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἱκανὸς δὲ κλαυθμὸς ἐγένετο πάντων; καὶ ἐπιπεσόντες ἐπὶ τὸν τράχηλον τοῦ Παύλου, κατεφίλουν αὐτόν,
  • Nova Versão Internacional - Todos choraram muito e, abraçando-o, o beijavam.
  • Hoffnung für alle - Sie küssten und umarmten Paulus zum Abschied; viele weinten laut,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทั้งปวงร่ำไห้ขณะสวมกอดและจูบลาเปาโล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ร้องไห้​ขณะ​ที่​กอด​และ​จูบ​แก้ม ​ลา​ท่าน
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:20 - Tất cả các thân hữu tại đây cũng gửi lời chào thăm anh chị em. Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:12 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật trong Chúa.
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:26 - Hãy kính chào tất cả anh chị em với cái siết tay thân mật.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
圣经
资源
计划
奉献