逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- 新标点和合本 - 如今我把你们交托 神和他恩惠的道;这道能建立你们,叫你们和一切成圣的人同得基业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我把你们交托给上帝和他恩惠的道;这道能建立你们,使你们和一切成圣的人同得基业。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我把你们交托给 神和他恩惠的道;这道能建立你们,使你们和一切成圣的人同得基业。
- 当代译本 - “现在,我把你们交托给上帝和祂充满恩典的道,这道能造就你们,使你们与一切得以圣洁的人同得产业。
- 圣经新译本 - 现在我把你们交托给 神和他恩惠的道;这道能建立你们,也能在所有成圣的人中赐基业给你们。
- 中文标准译本 - “ 现在我把你们交托给神和他恩典的话语。这话语能造就你们,并且在所有被分别为圣的人中间赐给你们那继业。
- 现代标点和合本 - 如今我把你们交托神和他恩惠的道,这道能建立你们,叫你们和一切成圣的人同得基业。
- 和合本(拼音版) - 如今我把你们交托上帝和他恩惠的道。这道能建立你们,叫你们和一切成圣的人同得基业。
- New International Version - “Now I commit you to God and to the word of his grace, which can build you up and give you an inheritance among all those who are sanctified.
- New International Reader's Version - “Now I trust God to take care of you. I commit you to the message about his grace. It can build you up. Then you will share in what God plans to give all his people.
- English Standard Version - And now I commend you to God and to the word of his grace, which is able to build you up and to give you the inheritance among all those who are sanctified.
- New Living Translation - “And now I entrust you to God and the message of his grace that is able to build you up and give you an inheritance with all those he has set apart for himself.
- The Message - “Now I’m turning you over to God, our marvelous God whose gracious Word can make you into what he wants you to be and give you everything you could possibly need in this community of holy friends.
- Christian Standard Bible - “And now I commit you to God and to the word of his grace, which is able to build you up and to give you an inheritance among all who are sanctified.
- New American Standard Bible - And now I entrust you to God and to the word of His grace, which is able to build you up and to give you the inheritance among all those who are sanctified.
- New King James Version - “So now, brethren, I commend you to God and to the word of His grace, which is able to build you up and give you an inheritance among all those who are sanctified.
- Amplified Bible - And now I commend you to God [placing you in His protective, loving care] and [I commend you] to the word of His grace [the counsel and promises of His unmerited favor]. His grace is able to build you up and to give you the [rightful] inheritance among all those who are sanctified [that is, among those who are set apart for God’s purpose—all believers].
- American Standard Version - And now I commend you to God, and to the word of his grace, which is able to build you up, and to give you the inheritance among all them that are sanctified.
- King James Version - And now, brethren, I commend you to God, and to the word of his grace, which is able to build you up, and to give you an inheritance among all them which are sanctified.
- New English Translation - And now I entrust you to God and to the message of his grace. This message is able to build you up and give you an inheritance among all those who are sanctified.
- World English Bible - Now, brothers, I entrust you to God and to the word of his grace, which is able to build up, and to give you the inheritance among all those who are sanctified.
- 新標點和合本 - 如今我把你們交託神和他恩惠的道;這道能建立你們,叫你們和一切成聖的人同得基業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我把你們交託給上帝和他恩惠的道;這道能建立你們,使你們和一切成聖的人同得基業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我把你們交託給 神和他恩惠的道;這道能建立你們,使你們和一切成聖的人同得基業。
- 當代譯本 - 「現在,我把你們交託給上帝和祂充滿恩典的道,這道能造就你們,使你們與一切得以聖潔的人同得產業。
- 聖經新譯本 - 現在我把你們交託給 神和他恩惠的道;這道能建立你們,也能在所有成聖的人中賜基業給你們。
- 呂振中譯本 - 如今我把你們託付於上帝和他恩惠之道,就是能建立你們,能在一切成聖別的人中間將遺業賜給你們的。
- 中文標準譯本 - 「 現在我把你們交託給神和他恩典的話語。這話語能造就你們,並且在所有被分別為聖的人中間賜給你們那繼業。
- 現代標點和合本 - 如今我把你們交託神和他恩惠的道,這道能建立你們,叫你們和一切成聖的人同得基業。
- 文理和合譯本 - 今我薦爾於上帝、及其恩道、能建立爾、賜爾有業於凡成聖者之中、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、今我薦爾於上帝、俾爾蒙恩受道、其克建爾、賜爾有業於聖徒中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、今我將爾曹託天主、及天主施恩之道、天主能建爾、賜爾有業於聖徒之中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我今將爾付託於主及其恩寵之道;蓋惟斯能予爾以建立而使爾與諸聖共嗣洪基耳。
- Nueva Versión Internacional - »Ahora los encomiendo a Dios y al mensaje de su gracia, mensaje que tiene poder para edificarlos y darles herencia entre todos los santificados.
- 현대인의 성경 - 이제 내가 하나님과 그의 은혜의 말씀에 여러분을 맡깁니다. 그 말씀은 여러분의 믿음을 든든히 세우고 모든 성도들이 얻는 하늘 나라의 축복을 여러분에게 줄 수 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Сейчас я вверяю вас Богу и слову Его благодати, которое может назидать вас и дать вам наследие среди Его святого народа.
- Восточный перевод - Сейчас я вверяю вас Всевышнему и слову Его благодати, которое может назидать вас и дать вам наследие среди Его святого народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас я вверяю вас Аллаху и слову Его благодати, которое может назидать вас и дать вам наследие среди Его святого народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас я вверяю вас Всевышнему и слову Его благодати, которое может назидать вас и дать вам наследие среди Его святого народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant il ne me reste plus qu’à vous confier à Dieu et à sa Parole de grâce. Il a le pouvoir de vous faire grandir dans la foi et de vous assurer l’héritage qu’il vous réserve avec tous les membres de son peuple saint.
- リビングバイブル - 私は今、あなたがたを、神とそのすばらしいみことばとにゆだねます。このみことばが、あなたがたの信仰を強くし、神のためにきよい者とされた人々が相続する恵みの財産を、あなたがたにも与えるのです。
- Nestle Aland 28 - Καὶ τὰ νῦν παρατίθεμαι ὑμᾶς τῷ θεῷ καὶ τῷ λόγῳ τῆς χάριτος αὐτοῦ, τῷ δυναμένῳ οἰκοδομῆσαι καὶ δοῦναι τὴν κληρονομίαν ἐν τοῖς ἡγιασμένοις πᾶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ νῦν παρατίθεμαι ὑμᾶς τῷ Θεῷ, καὶ τῷ λόγῳ τῆς χάριτος αὐτοῦ, τῷ δυναμένῳ οἰκοδομῆσαι καὶ δοῦναι τὴν κληρονομίαν ἐν τοῖς ἡγιασμένοις πᾶσιν.
- Nova Versão Internacional - “Agora, eu os entrego a Deus e à palavra da sua graça, que pode edificá-los e dar-lhes herança entre todos os que são santificados.
- Hoffnung für alle - Und nun vertraue ich euch Gottes Schutz an und der Botschaft von seiner Gnade. Sie allein hat die Macht, euch im Glauben wachsen zu lassen und euch das Erbe zu geben, das Gott denen zugesagt hat, die zu ihm gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ข้าพเจ้าขอมอบท่านไว้กับพระเจ้าและพระวจนะแห่งพระคุณของพระองค์ซึ่งสามารถเสริมสร้างท่านและให้ท่านมีมรดกร่วมกับคนทั้งปวงที่ได้รับการชำระให้บริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ข้าพเจ้าฝากท่านไว้กับพระเจ้า และกับคำกล่าวของพระองค์ ซึ่งเป็นพระคุณที่สามารถเสริมพลังฝ่ายวิญญาณให้ท่าน และมอบมรดกแก่ท่านด้วยกันกับทุกคนที่พระเจ้าชำระให้บริสุทธิ์แล้ว
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
- Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.