Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 新标点和合本 - 就是你们中间,也必有人起来说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 当代译本 - 就是你们中间也会有人起来歪曲真理,引诱门徒跟随他们。
  • 圣经新译本 - 你们自己中间也必有人起来,讲些歪曲悖谬的话,引诱门徒跟从他们。
  • 中文标准译本 - 你们自己当中也会有人起来,讲说一些歪曲的道理,要拉拢门徒跟随他们。
  • 现代标点和合本 - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本(拼音版) - 就是你们中间,也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • New International Version - Even from your own number men will arise and distort the truth in order to draw away disciples after them.
  • New International Reader's Version - Even men from your own people will rise up and twist the truth. They want to get the believers to follow them.
  • English Standard Version - and from among your own selves will arise men speaking twisted things, to draw away the disciples after them.
  • New Living Translation - Even some men from your own group will rise up and distort the truth in order to draw a following.
  • Christian Standard Bible - Men will rise up even from your own number and distort the truth to lure the disciples into following them.
  • New American Standard Bible - and from among your own selves men will arise, speaking perverse things to draw away the disciples after them.
  • New King James Version - Also from among yourselves men will rise up, speaking perverse things, to draw away the disciples after themselves.
  • Amplified Bible - even from among your own selves men will arise, speaking perverse and distorted things, to draw away the disciples after themselves [as their followers].
  • American Standard Version - and from among your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away the disciples after them.
  • King James Version - Also of your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away disciples after them.
  • New English Translation - Even from among your own group men will arise, teaching perversions of the truth to draw the disciples away after them.
  • World English Bible - Men will arise from among your own selves, speaking perverse things, to draw away the disciples after them.
  • 新標點和合本 - 就是你們中間,也必有人起來說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 當代譯本 - 就是你們中間也會有人起來歪曲真理,引誘門徒跟隨他們。
  • 聖經新譯本 - 你們自己中間也必有人起來,講些歪曲悖謬的話,引誘門徒跟從他們。
  • 呂振中譯本 - 就是從你們自己中間、也必有人起來、說乖僻的話,要把門徒牽走、去跟從他們。
  • 中文標準譯本 - 你們自己當中也會有人起來,講說一些歪曲的道理,要拉攏門徒跟隨他們。
  • 現代標點和合本 - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 文理和合譯本 - 亦將有人起於爾中、出悖逆之言、誘門徒從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾中將有人起、以叛道之言、蠱惑門徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾中亦將有人起、出背道之言、誘門徒以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即爾中亦必有人倡為悖謬之說誘惑信眾、使入邪途。
  • Nueva Versión Internacional - Aun de entre ustedes mismos se levantarán algunos que enseñarán falsedades para arrastrar a los discípulos que los sigan.
  • 현대인의 성경 - 여러분 중에서도 그와 같은 사람들이 일어나 그릇된 것을 가르쳐서 신자들을 꾀어내어 자기들을 따르게 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - De vos propres rangs surgiront des hommes qui emploieront un langage mensonger pour se faire des disciples.
  • リビングバイブル - それだけではありません。あなたがたの中からも、弟子を自分の側に引き込みたいばかりに真理を曲げる者が出るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξ ὑμῶν αὐτῶν ἀναστήσονται ἄνδρες λαλοῦντες διεστραμμένα τοῦ ἀποσπᾶν τοὺς μαθητὰς ὀπίσω αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξ ὑμῶν αὐτῶν ἀναστήσονται ἄνδρες λαλοῦντες διεστραμμένα, τοῦ ἀποσπᾶν τοὺς μαθητὰς ὀπίσω ἑαυτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E dentre vocês mesmos se levantarão homens que torcerão a verdade, a fim de atrair os discípulos.
  • Hoffnung für alle - Sogar innerhalb der Gemeinde wird es Männer geben, die nur deshalb die Wahrheit verfälschen, weil sie Menschen, die zu Jesus gehören, für sich selbst gewinnen wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ในหมู่ท่านเองก็จะมีคนลุกขึ้นมาบิดเบือนความจริงเพื่อจะดึงเหล่าสาวกไปติดตามพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ใน​พวก​ท่าน​เอง​นั่น​แหละ จะ​ลุก​ขึ้น​มา​กล่าว​สิ่ง​ที่​บิดเบือน​ความ​จริง​เพื่อ​ชัก​พา​สาวก​ให้​ตาม​พวก​เขา​ไป
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Châm Ngôn 19:1 - Thà nghèo mà sống đời thanh bạch, còn hơn giàu lại sống cách bất lương.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:22 - Các môn đệ vô cùng buồn bực, lần lượt hỏi Chúa: “Thưa Chúa, có phải con không?”
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • 2 Giăng 1:7 - Hãy coi chừng các lãnh đạo giả dối đã xuất hiện ở nhiều nơi; họ không tin Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đến thế gian trong hình hài xương thịt như chúng ta. Đó là người lừa gạt, kẻ phản Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:38 - Anh không phải là tên Ai Cập trước đây ít lâu đã nổi loạn kéo 4.000 quân vào hoang mạc sao?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 新标点和合本 - 就是你们中间,也必有人起来说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 当代译本 - 就是你们中间也会有人起来歪曲真理,引诱门徒跟随他们。
  • 圣经新译本 - 你们自己中间也必有人起来,讲些歪曲悖谬的话,引诱门徒跟从他们。
  • 中文标准译本 - 你们自己当中也会有人起来,讲说一些歪曲的道理,要拉拢门徒跟随他们。
  • 现代标点和合本 - 就是你们中间也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • 和合本(拼音版) - 就是你们中间,也必有人起来,说悖谬的话,要引诱门徒跟从他们。
  • New International Version - Even from your own number men will arise and distort the truth in order to draw away disciples after them.
  • New International Reader's Version - Even men from your own people will rise up and twist the truth. They want to get the believers to follow them.
  • English Standard Version - and from among your own selves will arise men speaking twisted things, to draw away the disciples after them.
  • New Living Translation - Even some men from your own group will rise up and distort the truth in order to draw a following.
  • Christian Standard Bible - Men will rise up even from your own number and distort the truth to lure the disciples into following them.
  • New American Standard Bible - and from among your own selves men will arise, speaking perverse things to draw away the disciples after them.
  • New King James Version - Also from among yourselves men will rise up, speaking perverse things, to draw away the disciples after themselves.
  • Amplified Bible - even from among your own selves men will arise, speaking perverse and distorted things, to draw away the disciples after themselves [as their followers].
  • American Standard Version - and from among your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away the disciples after them.
  • King James Version - Also of your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away disciples after them.
  • New English Translation - Even from among your own group men will arise, teaching perversions of the truth to draw the disciples away after them.
  • World English Bible - Men will arise from among your own selves, speaking perverse things, to draw away the disciples after them.
  • 新標點和合本 - 就是你們中間,也必有人起來說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 當代譯本 - 就是你們中間也會有人起來歪曲真理,引誘門徒跟隨他們。
  • 聖經新譯本 - 你們自己中間也必有人起來,講些歪曲悖謬的話,引誘門徒跟從他們。
  • 呂振中譯本 - 就是從你們自己中間、也必有人起來、說乖僻的話,要把門徒牽走、去跟從他們。
  • 中文標準譯本 - 你們自己當中也會有人起來,講說一些歪曲的道理,要拉攏門徒跟隨他們。
  • 現代標點和合本 - 就是你們中間也必有人起來,說悖謬的話,要引誘門徒跟從他們。
  • 文理和合譯本 - 亦將有人起於爾中、出悖逆之言、誘門徒從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾中將有人起、以叛道之言、蠱惑門徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾中亦將有人起、出背道之言、誘門徒以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即爾中亦必有人倡為悖謬之說誘惑信眾、使入邪途。
  • Nueva Versión Internacional - Aun de entre ustedes mismos se levantarán algunos que enseñarán falsedades para arrastrar a los discípulos que los sigan.
  • 현대인의 성경 - 여러분 중에서도 그와 같은 사람들이 일어나 그릇된 것을 가르쳐서 신자들을 꾀어내어 자기들을 따르게 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже среди вас самих появятся люди, которые станут искажать истину, чтобы увести учеников за собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - De vos propres rangs surgiront des hommes qui emploieront un langage mensonger pour se faire des disciples.
  • リビングバイブル - それだけではありません。あなたがたの中からも、弟子を自分の側に引き込みたいばかりに真理を曲げる者が出るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξ ὑμῶν αὐτῶν ἀναστήσονται ἄνδρες λαλοῦντες διεστραμμένα τοῦ ἀποσπᾶν τοὺς μαθητὰς ὀπίσω αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξ ὑμῶν αὐτῶν ἀναστήσονται ἄνδρες λαλοῦντες διεστραμμένα, τοῦ ἀποσπᾶν τοὺς μαθητὰς ὀπίσω ἑαυτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E dentre vocês mesmos se levantarão homens que torcerão a verdade, a fim de atrair os discípulos.
  • Hoffnung für alle - Sogar innerhalb der Gemeinde wird es Männer geben, die nur deshalb die Wahrheit verfälschen, weil sie Menschen, die zu Jesus gehören, für sich selbst gewinnen wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ในหมู่ท่านเองก็จะมีคนลุกขึ้นมาบิดเบือนความจริงเพื่อจะดึงเหล่าสาวกไปติดตามพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ใน​พวก​ท่าน​เอง​นั่น​แหละ จะ​ลุก​ขึ้น​มา​กล่าว​สิ่ง​ที่​บิดเบือน​ความ​จริง​เพื่อ​ชัก​พา​สาวก​ให้​ตาม​พวก​เขา​ไป
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Châm Ngôn 19:1 - Thà nghèo mà sống đời thanh bạch, còn hơn giàu lại sống cách bất lương.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:22 - Các môn đệ vô cùng buồn bực, lần lượt hỏi Chúa: “Thưa Chúa, có phải con không?”
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • 2 Giăng 1:7 - Hãy coi chừng các lãnh đạo giả dối đã xuất hiện ở nhiều nơi; họ không tin Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đến thế gian trong hình hài xương thịt như chúng ta. Đó là người lừa gạt, kẻ phản Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:38 - Anh không phải là tên Ai Cập trước đây ít lâu đã nổi loạn kéo 4.000 quân vào hoang mạc sao?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
圣经
资源
计划
奉献