Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • 新标点和合本 - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有舌头如火焰向他们显现,分开落在他们每个人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有舌头如火焰向他们显现,分开落在他们每个人身上。
  • 当代译本 - 又有火焰般的舌头显现出来,分别落在各人的头上。
  • 圣经新译本 - 又有火焰般的舌头显现出来,分别落在他们各人身上。
  • 中文标准译本 - 有舌头像火焰那样,向他们显现,分开留 在他们每一个人身上。
  • 现代标点和合本 - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • 和合本(拼音版) - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • New International Version - They saw what seemed to be tongues of fire that separated and came to rest on each of them.
  • New International Reader's Version - They saw something that looked like fire in the shape of tongues. The flames separated and came to rest on each of them.
  • English Standard Version - And divided tongues as of fire appeared to them and rested on each one of them.
  • New Living Translation - Then, what looked like flames or tongues of fire appeared and settled on each of them.
  • Christian Standard Bible - They saw tongues like flames of fire that separated and rested on each one of them.
  • New American Standard Bible - And tongues that looked like fire appeared to them, distributing themselves, and a tongue rested on each one of them.
  • New King James Version - Then there appeared to them divided tongues, as of fire, and one sat upon each of them.
  • Amplified Bible - There appeared to them tongues resembling fire, which were being distributed [among them], and they rested on each one of them [as each person received the Holy Spirit].
  • American Standard Version - And there appeared unto them tongues parting asunder, like as of fire; and it sat upon each one of them.
  • King James Version - And there appeared unto them cloven tongues like as of fire, and it sat upon each of them.
  • New English Translation - And tongues spreading out like a fire appeared to them and came to rest on each one of them.
  • World English Bible - Tongues like fire appeared and were distributed to them, and one sat on each of them.
  • 新標點和合本 - 又有舌頭如火焰顯現出來,分開落在他們各人頭上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有舌頭如火焰向他們顯現,分開落在他們每個人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有舌頭如火焰向他們顯現,分開落在他們每個人身上。
  • 當代譯本 - 又有火焰般的舌頭顯現出來,分別落在各人的頭上。
  • 聖經新譯本 - 又有火燄般的舌頭顯現出來,分別落在他們各人身上。
  • 呂振中譯本 - 有舌頭像火 舌 一樣、向他們顯現出來,分散而停在他們每一個人上頭。
  • 中文標準譯本 - 有舌頭像火焰那樣,向他們顯現,分開留 在他們每一個人身上。
  • 現代標點和合本 - 又有舌頭如火焰顯現出來,分開落在他們各人頭上。
  • 文理和合譯本 - 遂見有歧舌如火、止於各人、
  • 文理委辦譯本 - 遂見火焰如舌、歧而止各人上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂見有分歧之舌、其狀如火、而止於各人上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復見火光????????如舌、分降人頂;
  • Nueva Versión Internacional - Se les aparecieron entonces unas lenguas como de fuego que se repartieron y se posaron sobre cada uno de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 혀처럼 생긴 불이 나타나더니 그것이 갈라져 각 사람 위에 와 닿았다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au même moment, ils virent apparaître des sortes de langues qui ressemblaient à des flammèches. Elles se séparèrent et allèrent se poser sur la tête de chacun d’eux.
  • リビングバイブル - そして、めらめら燃える炎の舌のようなものが現れ、みなの頭上にとどまりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὤφθησαν αὐτοῖς διαμεριζόμεναι γλῶσσαι ὡσεὶ πυρὸς καὶ ἐκάθισεν ἐφ’ ἕνα ἕκαστον αὐτῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὤφθησαν αὐτοῖς διαμεριζόμεναι γλῶσσαι ὡσεὶ πυρός, καὶ ἐκάθισεν ἐφ’ ἕνα ἕκαστον αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E viram o que parecia línguas de fogo, que se separaram e pousaram sobre cada um deles.
  • Hoffnung für alle - Zugleich sahen sie etwas wie züngelndes Feuer, das sich auf jedem Einzelnen von ihnen niederließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเห็นสิ่งที่ดูเหมือนเปลวไฟรูปร่างคล้ายลิ้นกระจายออกและมาอยู่เหนือพวกเขาแต่ละคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เปลว​ไฟ​รูป​ร่าง​เหมือน​ลิ้น​ปรากฏ​ขึ้น และ​กระจาย​แยก​ออก​ไป​อยู่​เหนือ​พวก​เขา​แต่​ละ​คน
交叉引用
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • 新标点和合本 - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有舌头如火焰向他们显现,分开落在他们每个人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有舌头如火焰向他们显现,分开落在他们每个人身上。
  • 当代译本 - 又有火焰般的舌头显现出来,分别落在各人的头上。
  • 圣经新译本 - 又有火焰般的舌头显现出来,分别落在他们各人身上。
  • 中文标准译本 - 有舌头像火焰那样,向他们显现,分开留 在他们每一个人身上。
  • 现代标点和合本 - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • 和合本(拼音版) - 又有舌头如火焰显现出来,分开落在他们各人头上。
  • New International Version - They saw what seemed to be tongues of fire that separated and came to rest on each of them.
  • New International Reader's Version - They saw something that looked like fire in the shape of tongues. The flames separated and came to rest on each of them.
  • English Standard Version - And divided tongues as of fire appeared to them and rested on each one of them.
  • New Living Translation - Then, what looked like flames or tongues of fire appeared and settled on each of them.
  • Christian Standard Bible - They saw tongues like flames of fire that separated and rested on each one of them.
  • New American Standard Bible - And tongues that looked like fire appeared to them, distributing themselves, and a tongue rested on each one of them.
  • New King James Version - Then there appeared to them divided tongues, as of fire, and one sat upon each of them.
  • Amplified Bible - There appeared to them tongues resembling fire, which were being distributed [among them], and they rested on each one of them [as each person received the Holy Spirit].
  • American Standard Version - And there appeared unto them tongues parting asunder, like as of fire; and it sat upon each one of them.
  • King James Version - And there appeared unto them cloven tongues like as of fire, and it sat upon each of them.
  • New English Translation - And tongues spreading out like a fire appeared to them and came to rest on each one of them.
  • World English Bible - Tongues like fire appeared and were distributed to them, and one sat on each of them.
  • 新標點和合本 - 又有舌頭如火焰顯現出來,分開落在他們各人頭上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有舌頭如火焰向他們顯現,分開落在他們每個人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有舌頭如火焰向他們顯現,分開落在他們每個人身上。
  • 當代譯本 - 又有火焰般的舌頭顯現出來,分別落在各人的頭上。
  • 聖經新譯本 - 又有火燄般的舌頭顯現出來,分別落在他們各人身上。
  • 呂振中譯本 - 有舌頭像火 舌 一樣、向他們顯現出來,分散而停在他們每一個人上頭。
  • 中文標準譯本 - 有舌頭像火焰那樣,向他們顯現,分開留 在他們每一個人身上。
  • 現代標點和合本 - 又有舌頭如火焰顯現出來,分開落在他們各人頭上。
  • 文理和合譯本 - 遂見有歧舌如火、止於各人、
  • 文理委辦譯本 - 遂見火焰如舌、歧而止各人上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂見有分歧之舌、其狀如火、而止於各人上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復見火光????????如舌、分降人頂;
  • Nueva Versión Internacional - Se les aparecieron entonces unas lenguas como de fuego que se repartieron y se posaron sobre cada uno de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 혀처럼 생긴 불이 나타나더니 그것이 갈라져 각 사람 위에 와 닿았다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики увидели нечто похожее на огненные языки, которые разделились и остановились по одному на каждом из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au même moment, ils virent apparaître des sortes de langues qui ressemblaient à des flammèches. Elles se séparèrent et allèrent se poser sur la tête de chacun d’eux.
  • リビングバイブル - そして、めらめら燃える炎の舌のようなものが現れ、みなの頭上にとどまりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὤφθησαν αὐτοῖς διαμεριζόμεναι γλῶσσαι ὡσεὶ πυρὸς καὶ ἐκάθισεν ἐφ’ ἕνα ἕκαστον αὐτῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὤφθησαν αὐτοῖς διαμεριζόμεναι γλῶσσαι ὡσεὶ πυρός, καὶ ἐκάθισεν ἐφ’ ἕνα ἕκαστον αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E viram o que parecia línguas de fogo, que se separaram e pousaram sobre cada um deles.
  • Hoffnung für alle - Zugleich sahen sie etwas wie züngelndes Feuer, das sich auf jedem Einzelnen von ihnen niederließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเห็นสิ่งที่ดูเหมือนเปลวไฟรูปร่างคล้ายลิ้นกระจายออกและมาอยู่เหนือพวกเขาแต่ละคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เปลว​ไฟ​รูป​ร่าง​เหมือน​ลิ้น​ปรากฏ​ขึ้น และ​กระจาย​แยก​ออก​ไป​อยู่​เหนือ​พวก​เขา​แต่​ละ​คน
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
圣经
资源
计划
奉献