Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô định ra tiếp xúc với đám đông, nhưng các tín hữu can ngăn.
  • 新标点和合本 - 保罗想要进去,到百姓那里,门徒却不许他去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗想要进到民众那里,门徒却不许他去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗想要进到民众那里,门徒却不许他去。
  • 当代译本 - 保罗想进去,但门徒不许他去。
  • 圣经新译本 - 保罗想要到人群当中去,门徒却不许。
  • 中文标准译本 - 保罗虽然想要进到民众当中,但门徒们不让他去。
  • 现代标点和合本 - 保罗想要进去到百姓那里,门徒却不许他去。
  • 和合本(拼音版) - 保罗想要进去,到百姓那里,门徒却不许他去。
  • New International Version - Paul wanted to appear before the crowd, but the disciples would not let him.
  • New International Reader's Version - Paul wanted to appear in front of the crowd. But the believers wouldn’t let him.
  • English Standard Version - But when Paul wished to go in among the crowd, the disciples would not let him.
  • New Living Translation - Paul wanted to go in, too, but the believers wouldn’t let him.
  • Christian Standard Bible - Although Paul wanted to go in before the people, the disciples did not let him.
  • New American Standard Bible - And when Paul wanted to go into the assembly, the disciples would not let him.
  • New King James Version - And when Paul wanted to go in to the people, the disciples would not allow him.
  • Amplified Bible - Paul wanted to go into the [pagan] assembly, but the disciples would not let him.
  • American Standard Version - And when Paul was minded to enter in unto the people, the disciples suffered him not.
  • King James Version - And when Paul would have entered in unto the people, the disciples suffered him not.
  • New English Translation - But when Paul wanted to enter the public assembly, the disciples would not let him.
  • World English Bible - When Paul wanted to enter in to the people, the disciples didn’t allow him.
  • 新標點和合本 - 保羅想要進去,到百姓那裏,門徒卻不許他去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅想要進到民眾那裏,門徒卻不許他去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅想要進到民眾那裏,門徒卻不許他去。
  • 當代譯本 - 保羅想進去,但門徒不許他去。
  • 聖經新譯本 - 保羅想要到人群當中去,門徒卻不許。
  • 呂振中譯本 - 保羅 有意思要進去到民眾中間,門徒卻不容許他。
  • 中文標準譯本 - 保羅雖然想要進到民眾當中,但門徒們不讓他去。
  • 現代標點和合本 - 保羅想要進去到百姓那裡,門徒卻不許他去。
  • 文理和合譯本 - 保羅欲入見眾、門徒不許、
  • 文理委辦譯本 - 保羅欲入見、眾門徒不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 欲入見眾、門徒不許、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 欲衝入人叢、信徒止之。
  • Nueva Versión Internacional - Pablo quiso presentarse ante la multitud, pero los discípulos no se lo permitieron.
  • 현대인의 성경 - 그때 바울이 군중들 앞에 나가려고 하자 신자들이 못 가게 말렸고
  • Новый Русский Перевод - Павел хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод - Паул хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul voulait se présenter devant le peuple, mais les disciples l’en empêchèrent.
  • リビングバイブル - これを見て自分も中に入ろうとするパウロを、弟子たちが必死に押しとどめました。
  • Nestle Aland 28 - Παύλου δὲ βουλομένου εἰσελθεῖν εἰς τὸν δῆμον οὐκ εἴων αὐτὸν οἱ μαθηταί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παύλου δὲ βουλομένου εἰσελθεῖν εἰς τὸν δῆμον, οὐκ εἴων αὐτὸν οἱ μαθηταί;
  • Nova Versão Internacional - Paulo queria apresentar-se à multidão, mas os discípulos não o permitiram.
  • Hoffnung für alle - Paulus wollte sich zum Amphitheater begeben, um dort dem Volk Rede und Antwort zu stehen, aber die anderen Christen ließen das nicht zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลอยากจะแสดงตัวต่อหน้าฝูงชนแต่พวกสาวกไม่ยอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ต้อง​การ​จะ​ปรากฏ​ตัว​ต่อ​หน้า​ฝูงชน แต่​พวก​สาวก​ไม่​ยอม​ให้​ท่าน​ทำ​ดังนั้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:22 - Phao-lô đứng trước hội đồng tuyên bố: “Thưa quý vị là người A-thên. Tôi nhận thấy quý vị có tinh thần tín ngưỡng cao độ trong mọi lãnh vực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:18 - Dù đã nói hết lời, các sứ đồ phải vất vả lắm mới ngăn được dân chúng, không cho họ dâng sinh tế cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:2 - Vua chuẩn bị xuất quân, giao cho Giô-áp, A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, và Y-tai, người Ghi-tít, mỗi người chỉ huy một phần ba quân đội. Khi vua tuyên bố: “Ta sẽ thân hành ra trận với anh em.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:3 - Nhưng các quan quân liền can gián: “Không, vua không nên đi. Nếu chẳng may chúng tôi thua chạy, hay có chết đến phân nửa cũng không quan trọng. Còn vua, vua quý bằng vạn lần chúng tôi. Nên xin vua cứ ở trong thành lo việc cứu viện thì hơn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô định ra tiếp xúc với đám đông, nhưng các tín hữu can ngăn.
  • 新标点和合本 - 保罗想要进去,到百姓那里,门徒却不许他去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗想要进到民众那里,门徒却不许他去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗想要进到民众那里,门徒却不许他去。
  • 当代译本 - 保罗想进去,但门徒不许他去。
  • 圣经新译本 - 保罗想要到人群当中去,门徒却不许。
  • 中文标准译本 - 保罗虽然想要进到民众当中,但门徒们不让他去。
  • 现代标点和合本 - 保罗想要进去到百姓那里,门徒却不许他去。
  • 和合本(拼音版) - 保罗想要进去,到百姓那里,门徒却不许他去。
  • New International Version - Paul wanted to appear before the crowd, but the disciples would not let him.
  • New International Reader's Version - Paul wanted to appear in front of the crowd. But the believers wouldn’t let him.
  • English Standard Version - But when Paul wished to go in among the crowd, the disciples would not let him.
  • New Living Translation - Paul wanted to go in, too, but the believers wouldn’t let him.
  • Christian Standard Bible - Although Paul wanted to go in before the people, the disciples did not let him.
  • New American Standard Bible - And when Paul wanted to go into the assembly, the disciples would not let him.
  • New King James Version - And when Paul wanted to go in to the people, the disciples would not allow him.
  • Amplified Bible - Paul wanted to go into the [pagan] assembly, but the disciples would not let him.
  • American Standard Version - And when Paul was minded to enter in unto the people, the disciples suffered him not.
  • King James Version - And when Paul would have entered in unto the people, the disciples suffered him not.
  • New English Translation - But when Paul wanted to enter the public assembly, the disciples would not let him.
  • World English Bible - When Paul wanted to enter in to the people, the disciples didn’t allow him.
  • 新標點和合本 - 保羅想要進去,到百姓那裏,門徒卻不許他去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅想要進到民眾那裏,門徒卻不許他去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅想要進到民眾那裏,門徒卻不許他去。
  • 當代譯本 - 保羅想進去,但門徒不許他去。
  • 聖經新譯本 - 保羅想要到人群當中去,門徒卻不許。
  • 呂振中譯本 - 保羅 有意思要進去到民眾中間,門徒卻不容許他。
  • 中文標準譯本 - 保羅雖然想要進到民眾當中,但門徒們不讓他去。
  • 現代標點和合本 - 保羅想要進去到百姓那裡,門徒卻不許他去。
  • 文理和合譯本 - 保羅欲入見眾、門徒不許、
  • 文理委辦譯本 - 保羅欲入見、眾門徒不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 欲入見眾、門徒不許、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 欲衝入人叢、信徒止之。
  • Nueva Versión Internacional - Pablo quiso presentarse ante la multitud, pero los discípulos no se lo permitieron.
  • 현대인의 성경 - 그때 바울이 군중들 앞에 나가려고 하자 신자들이 못 가게 말렸고
  • Новый Русский Перевод - Павел хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод - Паул хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус хотел выйти к народу, но ученики ему не позволили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Paul voulait se présenter devant le peuple, mais les disciples l’en empêchèrent.
  • リビングバイブル - これを見て自分も中に入ろうとするパウロを、弟子たちが必死に押しとどめました。
  • Nestle Aland 28 - Παύλου δὲ βουλομένου εἰσελθεῖν εἰς τὸν δῆμον οὐκ εἴων αὐτὸν οἱ μαθηταί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Παύλου δὲ βουλομένου εἰσελθεῖν εἰς τὸν δῆμον, οὐκ εἴων αὐτὸν οἱ μαθηταί;
  • Nova Versão Internacional - Paulo queria apresentar-se à multidão, mas os discípulos não o permitiram.
  • Hoffnung für alle - Paulus wollte sich zum Amphitheater begeben, um dort dem Volk Rede und Antwort zu stehen, aber die anderen Christen ließen das nicht zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลอยากจะแสดงตัวต่อหน้าฝูงชนแต่พวกสาวกไม่ยอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ต้อง​การ​จะ​ปรากฏ​ตัว​ต่อ​หน้า​ฝูงชน แต่​พวก​สาวก​ไม่​ยอม​ให้​ท่าน​ทำ​ดังนั้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:22 - Phao-lô đứng trước hội đồng tuyên bố: “Thưa quý vị là người A-thên. Tôi nhận thấy quý vị có tinh thần tín ngưỡng cao độ trong mọi lãnh vực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:18 - Dù đã nói hết lời, các sứ đồ phải vất vả lắm mới ngăn được dân chúng, không cho họ dâng sinh tế cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:2 - Vua chuẩn bị xuất quân, giao cho Giô-áp, A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, và Y-tai, người Ghi-tít, mỗi người chỉ huy một phần ba quân đội. Khi vua tuyên bố: “Ta sẽ thân hành ra trận với anh em.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:3 - Nhưng các quan quân liền can gián: “Không, vua không nên đi. Nếu chẳng may chúng tôi thua chạy, hay có chết đến phân nửa cũng không quan trọng. Còn vua, vua quý bằng vạn lần chúng tôi. Nên xin vua cứ ở trong thành lo việc cứu viện thì hơn.”
圣经
资源
计划
奉献