逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
- 新标点和合本 - 他聚集他们和同行的工人,说:“众位,你们知道我们是倚靠这生意发财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他聚集他们和同行的工人,说:“诸位,你们知道我们是倚靠这生意发财的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他聚集他们和同行的工人,说:“诸位,你们知道我们是倚靠这生意发财的。
- 当代译本 - 他召集了工匠和同行的人,说:“各位都知道我们靠这一行发财,
- 圣经新译本 - 他把这些人和同业的工人聚集起来,说:“各位,你们知道,我们是靠这生意赚钱的。
- 中文标准译本 - 迪米特斯召集了他们,以及周围同行的工人,说:“各位,你们知道,我们是由这生意发财的。
- 现代标点和合本 - 他聚集他们和同行的工人,说:“众位,你们知道我们是倚靠这生意发财。
- 和合本(拼音版) - 他聚集他们和同行的工人,说:“众位,你们知道我们是倚靠这生意发财。
- New International Version - He called them together, along with the workers in related trades, and said: “You know, my friends, that we receive a good income from this business.
- New International Reader's Version - One day he called them together. He also called others who were in the same kind of business. “My friends,” he said, “you know that we make good money from our work.
- English Standard Version - These he gathered together, with the workmen in similar trades, and said, “Men, you know that from this business we have our wealth.
- New Living Translation - He called them together, along with others employed in similar trades, and addressed them as follows: “Gentlemen, you know that our wealth comes from this business.
- Christian Standard Bible - When he had assembled them, as well as the workers engaged in this type of business, he said, “Men, you know that our prosperity is derived from this business.
- New American Standard Bible - he gathered these men together with the workmen of similar trades, and said, “Men, you know that our prosperity depends upon this business.
- New King James Version - He called them together with the workers of similar occupation, and said: “Men, you know that we have our prosperity by this trade.
- Amplified Bible - These [craftsmen] he called together, along with the workmen of similar trades, and said, “Men, you are well aware that we make a good living from this business.
- American Standard Version - whom he gathered together, with the workmen of like occupation, and said, Sirs, ye know that by this business we have our wealth.
- King James Version - Whom he called together with the workmen of like occupation, and said, Sirs, ye know that by this craft we have our wealth.
- New English Translation - He gathered these together, along with the workmen in similar trades, and said, “Men, you know that our prosperity comes from this business.
- World English Bible - whom he gathered together, with the workmen of like occupation, and said, “Sirs, you know that by this business we have our wealth.
- 新標點和合本 - 他聚集他們和同行的工人,說:「眾位,你們知道我們是倚靠這生意發財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聚集他們和同行的工人,說:「諸位,你們知道我們是倚靠這生意發財的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他聚集他們和同行的工人,說:「諸位,你們知道我們是倚靠這生意發財的。
- 當代譯本 - 他召集了工匠和同行的人,說:「各位都知道我們靠這一行發財,
- 聖經新譯本 - 他把這些人和同業的工人聚集起來,說:“各位,你們知道,我們是靠這生意賺錢的。
- 呂振中譯本 - 他集合了他們、以及四圍這種手藝的工人,說:『同人們,你們知道我們的財是由這個生意而發的。
- 中文標準譯本 - 迪米特斯召集了他們,以及周圍同行的工人,說:「各位,你們知道,我們是由這生意發財的。
- 現代標點和合本 - 他聚集他們和同行的工人,說:「眾位,你們知道我們是倚靠這生意發財。
- 文理和合譯本 - 乃集諸工、與之同業者曰、諸君、我儕以此業獲利、
- 文理委辦譯本 - 底米丟集其徒、與類其業者、曰、爾眾知我儕藉此業獲利、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃集其人、及凡業此藝者、曰、諸公、爾知我儕賴此業獲利、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至是、集其徒與同業曰:『諸君皆知吾人致富、端賴此藝、
- Nueva Versión Internacional - Los reunió con otros obreros del ramo, y les dijo: —Compañeros, ustedes saben que obtenemos buenos ingresos de este oficio.
- 현대인의 성경 - 그가 하루는 직공들과 동업자들을 불러 놓고 이렇게 말하였다. “여러분, 우리는 이 사업으로 잘 살고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Он созвал их и других подобных мастеров и сказал: – Вы знаете, что эта работа дает нам хорошую прибыль.
- Восточный перевод - Он созвал их и других подобных мастеров и сказал: – Вы знаете, что эта работа даёт нам хорошую прибыль.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он созвал их и других подобных мастеров и сказал: – Вы знаете, что эта работа даёт нам хорошую прибыль.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он созвал их и других подобных мастеров и сказал: – Вы знаете, что эта работа даёт нам хорошую прибыль.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, il les convoqua tous, ainsi que les ouvriers qui vivaient de la même industrie. Il leur dit : Mes amis ! Vous savez bien que nous devons notre prospérité à l’exercice de notre métier.
- リビングバイブル - この男が、自分のところの職人や同業者を集めて、こう演説をぶったのです。「皆さん。私たちは神殿の模型作りで食べています。
- Nestle Aland 28 - οὓς συναθροίσας καὶ τοὺς περὶ τὰ τοιαῦτα ἐργάτας εἶπεν· ἄνδρες, ἐπίστασθε ὅτι ἐκ ταύτης τῆς ἐργασίας ἡ εὐπορία ἡμῖν ἐστιν
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς συναθροίσας καὶ τοὺς περὶ τὰ τοιαῦτα ἐργάτας, εἶπεν, ἄνδρες, ἐπίστασθε ὅτι ἐκ ταύτης τῆς ἐργασίας ἡ εὐπορία ἡμῖν ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - reuniu-os com os trabalhadores dessa profissão e disse: “Senhores, vocês sabem que temos uma boa fonte de lucro nesta atividade
- Hoffnung für alle - Eines Tages rief Demetrius diese Künstler und alle, die für sie arbeiteten, zusammen und sagte: »Ihr wisst ebenso gut wie ich, dass unser Wohlstand von den kleinen Nachbildungen des Tempels abhängt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเรียกประชุมช่างเหล่านั้นกับคนงานในธุรกิจที่เกี่ยวข้องมาและกล่าวว่า “ท่านทั้งหลาย ท่านย่อมทราบอยู่ว่าธุรกิจนี้สร้างรายได้ให้เราอย่างมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เดเมตริอัสเรียกพวกช่างเงินเหล่านั้นพร้อมกับช่างทั้งหลายที่มีอาชีพแบบเดียวกับเขาให้มาประชุมกัน กล่าวว่า “ท่านทั้งหลายทราบแล้วว่าพวกเราหาเงินได้มากจากอาชีพนี้
交叉引用
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
- Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
- Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
- Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
- Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
- Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.