Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因这道路而起的骚动不小。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,因这道路而起的骚动不小。
  • 当代译本 - 就在这时,由于主的道,以弗所起了很大的骚乱。
  • 圣经新译本 - 那时,因这道起了大扰乱,
  • 中文标准译本 - 就在这时候,为了这道发生了不小的骚动。
  • 现代标点和合本 - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • 和合本(拼音版) - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • New International Version - About that time there arose a great disturbance about the Way.
  • New International Reader's Version - At that time many people became very upset about the Way of Jesus.
  • English Standard Version - About that time there arose no little disturbance concerning the Way.
  • New Living Translation - About that time, serious trouble developed in Ephesus concerning the Way.
  • The Message - But before he got away, a huge ruckus occurred over what was now being referred to as “the Way.” A certain silversmith, Demetrius, conducted a brisk trade in the manufacture of shrines to the goddess Artemis, employing a number of artisans in his business. He rounded up his workers and others similarly employed and said, “Men, you well know that we have a good thing going here—and you’ve seen how Paul has barged in and discredited what we’re doing by telling people that there’s no such thing as a god made with hands. A lot of people are going along with him, not only here in Ephesus but all through Asia province.
  • Christian Standard Bible - About that time there was a major disturbance about the Way.
  • New American Standard Bible - About that time a major disturbance occurred in regard to the Way.
  • New King James Version - And about that time there arose a great commotion about the Way.
  • Amplified Bible - About that time there occurred no small disturbance concerning the Way (Jesus, Christianity).
  • American Standard Version - And about that time there arose no small stir concerning the Way.
  • King James Version - And the same time there arose no small stir about that way.
  • New English Translation - At that time a great disturbance took place concerning the Way.
  • World English Bible - About that time there arose no small disturbance concerning the Way.
  • 新標點和合本 - 那時,因為這道起的擾亂不小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因這道路而起的騷動不小。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因這道路而起的騷動不小。
  • 當代譯本 - 就在這時,由於主的道,以弗所起了很大的騷亂。
  • 聖經新譯本 - 那時,因這道起了大擾亂,
  • 呂振中譯本 - 約當那時,關於這道路、起了不小的騷動。
  • 中文標準譯本 - 就在這時候,為了這道發生了不小的騷動。
  • 現代標點和合本 - 那時,因為這道起的擾亂不小。
  • 文理和合譯本 - 維時、因斯道大有騷動、
  • 文理委辦譯本 - 時、因斯道、騷動不少、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、因此道騷動非小、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時、為斯道故、掀起軒然大波。
  • Nueva Versión Internacional - Por aquellos días se produjo un gran disturbio a propósito del Camino.
  • 현대인의 성경 - 그 무렵 사도들이 전한 주님의 말씀 때문에 에베소에 큰 소란이 일어났다.
  • Новый Русский Перевод - В это время произошел большой мятеж из-за Пути.
  • Восточный перевод - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, la Voie du Seigneur fut l’occasion de troubles sérieux à Ephèse.
  • リビングバイブル - ちょうどそのころ、エペソで、キリスト教の伝道を巡って大騒動が持ち上がりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ κατὰ τὸν καιρὸν ἐκεῖνον τάραχος οὐκ ὀλίγος περὶ τῆς ὁδοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ κατὰ τὸν καιρὸν ἐκεῖνον, τάραχος οὐκ ὀλίγος περὶ τῆς ὁδοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Naquele tempo houve um grande tumulto por causa do Caminho.
  • Hoffnung für alle - Etwa zur selben Zeit kam es in Ephesus zu heftigen Unruhen wegen der neuen Lehre, die Paulus verkündete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเกิดเหตุวุ่นวายครั้งใหญ่เกี่ยวกับ “ทางนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​นั้น​ได้​เกิด​ความ​วุ่นวาย​ไม่​น้อย​ใน​เรื่อง “วิถี​ทาง​นั้น”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因这道路而起的骚动不小。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,因这道路而起的骚动不小。
  • 当代译本 - 就在这时,由于主的道,以弗所起了很大的骚乱。
  • 圣经新译本 - 那时,因这道起了大扰乱,
  • 中文标准译本 - 就在这时候,为了这道发生了不小的骚动。
  • 现代标点和合本 - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • 和合本(拼音版) - 那时,因为这道起的扰乱不小。
  • New International Version - About that time there arose a great disturbance about the Way.
  • New International Reader's Version - At that time many people became very upset about the Way of Jesus.
  • English Standard Version - About that time there arose no little disturbance concerning the Way.
  • New Living Translation - About that time, serious trouble developed in Ephesus concerning the Way.
  • The Message - But before he got away, a huge ruckus occurred over what was now being referred to as “the Way.” A certain silversmith, Demetrius, conducted a brisk trade in the manufacture of shrines to the goddess Artemis, employing a number of artisans in his business. He rounded up his workers and others similarly employed and said, “Men, you well know that we have a good thing going here—and you’ve seen how Paul has barged in and discredited what we’re doing by telling people that there’s no such thing as a god made with hands. A lot of people are going along with him, not only here in Ephesus but all through Asia province.
  • Christian Standard Bible - About that time there was a major disturbance about the Way.
  • New American Standard Bible - About that time a major disturbance occurred in regard to the Way.
  • New King James Version - And about that time there arose a great commotion about the Way.
  • Amplified Bible - About that time there occurred no small disturbance concerning the Way (Jesus, Christianity).
  • American Standard Version - And about that time there arose no small stir concerning the Way.
  • King James Version - And the same time there arose no small stir about that way.
  • New English Translation - At that time a great disturbance took place concerning the Way.
  • World English Bible - About that time there arose no small disturbance concerning the Way.
  • 新標點和合本 - 那時,因為這道起的擾亂不小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因這道路而起的騷動不小。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因這道路而起的騷動不小。
  • 當代譯本 - 就在這時,由於主的道,以弗所起了很大的騷亂。
  • 聖經新譯本 - 那時,因這道起了大擾亂,
  • 呂振中譯本 - 約當那時,關於這道路、起了不小的騷動。
  • 中文標準譯本 - 就在這時候,為了這道發生了不小的騷動。
  • 現代標點和合本 - 那時,因為這道起的擾亂不小。
  • 文理和合譯本 - 維時、因斯道大有騷動、
  • 文理委辦譯本 - 時、因斯道、騷動不少、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、因此道騷動非小、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時、為斯道故、掀起軒然大波。
  • Nueva Versión Internacional - Por aquellos días se produjo un gran disturbio a propósito del Camino.
  • 현대인의 성경 - 그 무렵 사도들이 전한 주님의 말씀 때문에 에베소에 큰 소란이 일어났다.
  • Новый Русский Перевод - В это время произошел большой мятеж из-за Пути.
  • Восточный перевод - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В это время произошёл большой мятеж из-за Пути Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, la Voie du Seigneur fut l’occasion de troubles sérieux à Ephèse.
  • リビングバイブル - ちょうどそのころ、エペソで、キリスト教の伝道を巡って大騒動が持ち上がりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ κατὰ τὸν καιρὸν ἐκεῖνον τάραχος οὐκ ὀλίγος περὶ τῆς ὁδοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ κατὰ τὸν καιρὸν ἐκεῖνον, τάραχος οὐκ ὀλίγος περὶ τῆς ὁδοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Naquele tempo houve um grande tumulto por causa do Caminho.
  • Hoffnung für alle - Etwa zur selben Zeit kam es in Ephesus zu heftigen Unruhen wegen der neuen Lehre, die Paulus verkündete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเกิดเหตุวุ่นวายครั้งใหญ่เกี่ยวกับ “ทางนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​นั้น​ได้​เกิด​ความ​วุ่นวาย​ไม่​น้อย​ใน​เรื่อง “วิถี​ทาง​นั้น”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
圣经
资源
计划
奉献