Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 新标点和合本 - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗正专心传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗正专心传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 当代译本 - 西拉和提摩太从马其顿来了之后,保罗就把全部时间都用来传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 圣经新译本 - 西拉和提摩太从马其顿下来的时候,保罗就专心传扬主的道,向犹太人极力证明耶稣是基督。
  • 中文标准译本 - 赛拉斯和提摩太从马其顿省下来的时候,保罗被这福音 所催逼,向犹太人郑重地见证耶稣是基督。
  • 现代标点和合本 - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本(拼音版) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • New International Version - When Silas and Timothy came from Macedonia, Paul devoted himself exclusively to preaching, testifying to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • New International Reader's Version - Silas and Timothy came from Macedonia. Then Paul spent all his time preaching. He was a witness to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • English Standard Version - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul was occupied with the word, testifying to the Jews that the Christ was Jesus.
  • New Living Translation - And after Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul spent all his time preaching the word. He testified to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • The Message - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul was able to give all his time to preaching and teaching, doing everything he could to persuade the Jews that Jesus was in fact God’s Messiah. But no such luck. All they did was argue contentiously and contradict him at every turn. Totally exasperated, Paul had finally had it with them and gave it up as a bad job. “Have it your way, then,” he said. “You’ve made your bed; now lie in it. From now on I’m spending my time with the other nations.”
  • Christian Standard Bible - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul devoted himself to preaching the word and testified to the Jews that Jesus is the Messiah.
  • New American Standard Bible - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul began devoting himself completely to the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • New King James Version - When Silas and Timothy had come from Macedonia, Paul was compelled by the Spirit, and testified to the Jews that Jesus is the Christ.
  • Amplified Bible - but when Silas and Timothy came down from Macedonia (northern Greece), Paul began devoting himself completely to [preaching] the word, and solemnly testifying to the Jews that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed).
  • American Standard Version - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul was constrained by the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • King James Version - And when Silas and Timothy were come from Macedonia, Paul was pressed in the spirit, and testified to the Jews that Jesus was Christ.
  • New English Translation - Now when Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul became wholly absorbed with proclaiming the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • World English Bible - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul was compelled by the Spirit, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • 新標點和合本 - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅為道迫切,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅正專心傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅正專心傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 當代譯本 - 西拉和提摩太從馬其頓來了之後,保羅就把全部時間都用來傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 聖經新譯本 - 西拉和提摩太從馬其頓下來的時候,保羅就專心傳揚主的道,向猶太人極力證明耶穌是基督。
  • 呂振中譯本 - 西拉 和 提摩太 從 馬其頓 下來的時候, 保羅 正為這道所催迫,專向 猶太 人鄭重地證明上帝所膏立者就是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 賽拉斯和提摩太從馬其頓省下來的時候,保羅被這福音 所催逼,向猶太人鄭重地見證耶穌是基督。
  • 現代標點和合本 - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅為道迫切,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 文理和合譯本 - 及西拉 提摩太來自馬其頓、保羅為道迫切、於猶太人證耶穌為基督、
  • 文理委辦譯本 - 西拉、提摩太自馬其頓來、保羅心甚迫切、證耶穌為基督、以告猶太人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西拉 提摩太 、自 瑪其頓 來、 保羅 心甚迫切、 或作專務傳道 向 猶太 人力證耶穌為基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西拉 、 蒂茂德 自 馬其頓 來; 葆樂 傳道益切、力證耶穌即為基督;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Silas y Timoteo llegaron de Macedonia, Pablo se dedicó exclusivamente a la predicación, testificándoles a los judíos que Jesús era el Mesías.
  • 현대인의 성경 - 실라와 디모데가 마케도니아에서 내려와 바울은 말씀 전하는 일에만 힘쓰며 유대인들에게 예수님이 그리스도이심을 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда из Македонии пришли Сила и Тимофей, то Павел посвятил все свое время возвещению слова, свидетельствуя иудеям о том, что Иисус – Христос.
  • Восточный перевод - Когда из Македонии пришли Сила и Тиметей, то Паул посвятил всё своё время возвещению слова Всевышнего, свидетельствуя иудеям о том, что Иса и есть Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда из Македонии пришли Сила и Тиметей, то Паул посвятил всё своё время возвещению слова Аллаха, свидетельствуя иудеям о том, что Иса и есть аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда из Македонии пришли Сило и Тиметей, то Павлус посвятил всё своё время возвещению слова Всевышнего, свидетельствуя иудеям о том, что Исо и есть Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Silas et Timothée arrivèrent de Macédoine, il consacra tout son temps à annoncer la Parole . Il rendait témoignage aux Juifs que Jésus est le Messie.
  • リビングバイブル - シラスとテモテがマケドニヤから来てからは、みことばを教えることにすべての時間を割き、ユダヤ人に対して、イエスこそキリストだと語りました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ κατῆλθον ἀπὸ τῆς Μακεδονίας ὅ τε Σιλᾶς καὶ ὁ Τιμόθεος, συνείχετο τῷ λόγῳ ὁ Παῦλος διαμαρτυρόμενος τοῖς Ἰουδαίοις εἶναι τὸν χριστὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ κατῆλθον ἀπὸ τῆς Μακεδονίας ὅ τε Σιλᾶς καὶ ὁ Τιμόθεος, συνείχετο τῷ λόγῳ ὁ Παῦλος, διαμαρτυρόμενος τοῖς Ἰουδαίοις, εἶναι τὸν Χριστὸν, Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Depois que Silas e Timóteo chegaram da Macedônia, Paulo se dedicou exclusivamente à pregação, testemunhando aos judeus que Jesus era o Cristo.
  • Hoffnung für alle - Als dann Silas und Timotheus aus Mazedonien eintrafen, setzte Paulus seine ganze Zeit dafür ein, um Gottes Botschaft zu verkünden und den Juden zu bezeugen, dass Jesus der von Gott versprochene Retter ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิลาสกับทิโมธีมาจากแคว้นมาซิโดเนียเปาโลก็อุทิศตัวทั้งหมดให้กับการเทศนาเป็นพยานแก่ชาวยิวว่าพระเยซูทรงเป็นพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิลาส​และ​ทิโมธี​มา​จาก​แคว้น​มาซิโดเนีย เปาโล​อุทิศ​ตน​อย่าง​เต็ม​ที่​ใน​การ​ประกาศ​คำกล่าว และ​ยืนยัน​แก่​ชาว​ยิว​ว่า​พระ​เยซู​คือ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Giăng 10:24 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:15 - Vừa tới A-thên, Phao-lô bảo các người dẫn đường quay về mời Si-la và Ti-mô-thê đến gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:16 - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 新标点和合本 - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗正专心传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗正专心传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 当代译本 - 西拉和提摩太从马其顿来了之后,保罗就把全部时间都用来传道,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 圣经新译本 - 西拉和提摩太从马其顿下来的时候,保罗就专心传扬主的道,向犹太人极力证明耶稣是基督。
  • 中文标准译本 - 赛拉斯和提摩太从马其顿省下来的时候,保罗被这福音 所催逼,向犹太人郑重地见证耶稣是基督。
  • 现代标点和合本 - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • 和合本(拼音版) - 西拉和提摩太从马其顿来的时候,保罗为道迫切,向犹太人证明耶稣是基督。
  • New International Version - When Silas and Timothy came from Macedonia, Paul devoted himself exclusively to preaching, testifying to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • New International Reader's Version - Silas and Timothy came from Macedonia. Then Paul spent all his time preaching. He was a witness to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • English Standard Version - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul was occupied with the word, testifying to the Jews that the Christ was Jesus.
  • New Living Translation - And after Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul spent all his time preaching the word. He testified to the Jews that Jesus was the Messiah.
  • The Message - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul was able to give all his time to preaching and teaching, doing everything he could to persuade the Jews that Jesus was in fact God’s Messiah. But no such luck. All they did was argue contentiously and contradict him at every turn. Totally exasperated, Paul had finally had it with them and gave it up as a bad job. “Have it your way, then,” he said. “You’ve made your bed; now lie in it. From now on I’m spending my time with the other nations.”
  • Christian Standard Bible - When Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul devoted himself to preaching the word and testified to the Jews that Jesus is the Messiah.
  • New American Standard Bible - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul began devoting himself completely to the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • New King James Version - When Silas and Timothy had come from Macedonia, Paul was compelled by the Spirit, and testified to the Jews that Jesus is the Christ.
  • Amplified Bible - but when Silas and Timothy came down from Macedonia (northern Greece), Paul began devoting himself completely to [preaching] the word, and solemnly testifying to the Jews that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed).
  • American Standard Version - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul was constrained by the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • King James Version - And when Silas and Timothy were come from Macedonia, Paul was pressed in the spirit, and testified to the Jews that Jesus was Christ.
  • New English Translation - Now when Silas and Timothy arrived from Macedonia, Paul became wholly absorbed with proclaiming the word, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • World English Bible - But when Silas and Timothy came down from Macedonia, Paul was compelled by the Spirit, testifying to the Jews that Jesus was the Christ.
  • 新標點和合本 - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅為道迫切,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅正專心傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅正專心傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 當代譯本 - 西拉和提摩太從馬其頓來了之後,保羅就把全部時間都用來傳道,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 聖經新譯本 - 西拉和提摩太從馬其頓下來的時候,保羅就專心傳揚主的道,向猶太人極力證明耶穌是基督。
  • 呂振中譯本 - 西拉 和 提摩太 從 馬其頓 下來的時候, 保羅 正為這道所催迫,專向 猶太 人鄭重地證明上帝所膏立者就是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 賽拉斯和提摩太從馬其頓省下來的時候,保羅被這福音 所催逼,向猶太人鄭重地見證耶穌是基督。
  • 現代標點和合本 - 西拉和提摩太從馬其頓來的時候,保羅為道迫切,向猶太人證明耶穌是基督。
  • 文理和合譯本 - 及西拉 提摩太來自馬其頓、保羅為道迫切、於猶太人證耶穌為基督、
  • 文理委辦譯本 - 西拉、提摩太自馬其頓來、保羅心甚迫切、證耶穌為基督、以告猶太人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西拉 提摩太 、自 瑪其頓 來、 保羅 心甚迫切、 或作專務傳道 向 猶太 人力證耶穌為基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西拉 、 蒂茂德 自 馬其頓 來; 葆樂 傳道益切、力證耶穌即為基督;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Silas y Timoteo llegaron de Macedonia, Pablo se dedicó exclusivamente a la predicación, testificándoles a los judíos que Jesús era el Mesías.
  • 현대인의 성경 - 실라와 디모데가 마케도니아에서 내려와 바울은 말씀 전하는 일에만 힘쓰며 유대인들에게 예수님이 그리스도이심을 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда из Македонии пришли Сила и Тимофей, то Павел посвятил все свое время возвещению слова, свидетельствуя иудеям о том, что Иисус – Христос.
  • Восточный перевод - Когда из Македонии пришли Сила и Тиметей, то Паул посвятил всё своё время возвещению слова Всевышнего, свидетельствуя иудеям о том, что Иса и есть Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда из Македонии пришли Сила и Тиметей, то Паул посвятил всё своё время возвещению слова Аллаха, свидетельствуя иудеям о том, что Иса и есть аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда из Македонии пришли Сило и Тиметей, то Павлус посвятил всё своё время возвещению слова Всевышнего, свидетельствуя иудеям о том, что Исо и есть Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Silas et Timothée arrivèrent de Macédoine, il consacra tout son temps à annoncer la Parole . Il rendait témoignage aux Juifs que Jésus est le Messie.
  • リビングバイブル - シラスとテモテがマケドニヤから来てからは、みことばを教えることにすべての時間を割き、ユダヤ人に対して、イエスこそキリストだと語りました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ κατῆλθον ἀπὸ τῆς Μακεδονίας ὅ τε Σιλᾶς καὶ ὁ Τιμόθεος, συνείχετο τῷ λόγῳ ὁ Παῦλος διαμαρτυρόμενος τοῖς Ἰουδαίοις εἶναι τὸν χριστὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ κατῆλθον ἀπὸ τῆς Μακεδονίας ὅ τε Σιλᾶς καὶ ὁ Τιμόθεος, συνείχετο τῷ λόγῳ ὁ Παῦλος, διαμαρτυρόμενος τοῖς Ἰουδαίοις, εἶναι τὸν Χριστὸν, Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Depois que Silas e Timóteo chegaram da Macedônia, Paulo se dedicou exclusivamente à pregação, testemunhando aos judeus que Jesus era o Cristo.
  • Hoffnung für alle - Als dann Silas und Timotheus aus Mazedonien eintrafen, setzte Paulus seine ganze Zeit dafür ein, um Gottes Botschaft zu verkünden und den Juden zu bezeugen, dass Jesus der von Gott versprochene Retter ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิลาสกับทิโมธีมาจากแคว้นมาซิโดเนียเปาโลก็อุทิศตัวทั้งหมดให้กับการเทศนาเป็นพยานแก่ชาวยิวว่าพระเยซูทรงเป็นพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิลาส​และ​ทิโมธี​มา​จาก​แคว้น​มาซิโดเนีย เปาโล​อุทิศ​ตน​อย่าง​เต็ม​ที่​ใน​การ​ประกาศ​คำกล่าว และ​ยืนยัน​แก่​ชาว​ยิว​ว่า​พระ​เยซู​คือ​พระ​คริสต์
  • Giăng 10:24 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:15 - Vừa tới A-thên, Phao-lô bảo các người dẫn đường quay về mời Si-la và Ti-mô-thê đến gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:16 - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
圣经
资源
计划
奉献