Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • 新标点和合本 - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住,一同做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住,一同做工。
  • 当代译本 - 他们夫妇跟保罗是同行,都以制造帐篷为业,保罗就留下来和他们同住,一起做工。
  • 圣经新译本 - 他们是以做帐棚为业的,因为是同业,保罗就与他们同住,一同工作。
  • 中文标准译本 - 因为与他们同业,就住在他们那里做工。原来他们是以制帐篷为业的。
  • 现代标点和合本 - 他们本是制造帐篷为业,保罗因与他们同业,就和他们同住做工。
  • 和合本(拼音版) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住作工。
  • New International Version - and because he was a tentmaker as they were, he stayed and worked with them.
  • New International Reader's Version - They were tentmakers, just as he was. So he stayed and worked with them.
  • English Standard Version - and because he was of the same trade he stayed with them and worked, for they were tentmakers by trade.
  • New Living Translation - Paul lived and worked with them, for they were tentmakers just as he was.
  • Christian Standard Bible - and since they were of the same occupation, tentmakers by trade, he stayed with them and worked.
  • New American Standard Bible - and because he was of the same trade he stayed with them, and they worked together, for they were tent-makers by trade.
  • New King James Version - So, because he was of the same trade, he stayed with them and worked; for by occupation they were tentmakers.
  • Amplified Bible - and because he was of the same trade, he stayed with them; and they worked together for they were tent-makers.
  • American Standard Version - and because he was of the same trade, he abode with them, and they wrought; for by their trade they were tentmakers.
  • King James Version - And because he was of the same craft, he abode with them, and wrought: for by their occupation they were tentmakers.
  • New English Translation - and because he worked at the same trade, he stayed with them and worked with them (for they were tentmakers by trade).
  • World English Bible - and because he practiced the same trade, he lived with them and worked, for by trade they were tent makers.
  • 新標點和合本 - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住,一同做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住,一同做工。
  • 當代譯本 - 他們夫婦跟保羅是同行,都以製造帳篷為業,保羅就留下來和他們同住,一起做工。
  • 聖經新譯本 - 他們是以做帳棚為業的,因為是同業,保羅就與他們同住,一同工作。
  • 呂振中譯本 - 因為他們同手藝,就和他們同住作工:以手藝說、他們是製造帳棚的。
  • 中文標準譯本 - 因為與他們同業,就住在他們那裡做工。原來他們是以製帳篷為業的。
  • 現代標點和合本 - 他們本是製造帳篷為業,保羅因與他們同業,就和他們同住做工。
  • 文理和合譯本 - 以同藝故、遂偕居工作、其藝蓋製幕也、
  • 文理委辦譯本 - 為其業幕同藝、遂與合作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其同藝、遂偕居合作、二人製幕為業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 訪之、因其亦以製幕為業、遂與同寓而經營焉。
  • Nueva Versión Internacional - y, como hacía tiendas de campaña al igual que ellos, se quedó para que trabajaran juntos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 그들의 직업이 자기처럼 천막을 만드는 일이었으므로 그들과 함께 머물면서 일하였다.
  • Новый Русский Перевод - У них было одно ремесло с Павлом: они изготавливали палатки, и поэтому Павел остался работать с ними.
  • Восточный перевод - У них было одно ремесло с Паулом: они изготавливали палатки, и поэтому Паул остался работать с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У них было одно ремесло с Паулом: они изготавливали палатки, и поэтому Паул остался работать с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У них было одно ремесло с Павлусом: они изготавливали палатки, и поэтому Павлус остался работать с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait le même métier qu’eux – ils fabriquaient des toiles de tente – il logea chez eux et ils travaillèrent ensemble.
  • Nestle Aland 28 - καὶ διὰ τὸ ὁμότεχνον εἶναι ἔμενεν παρ’ αὐτοῖς, καὶ ἠργάζετο· ἦσαν γὰρ σκηνοποιοὶ τῇ τέχνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διὰ τὸ ὁμότεχνον εἶναι, ἔμενεν παρ’ αὐτοῖς καὶ ἠργάζοντο, ἦσαν γὰρ σκηνοποιοὶ τῇ τέχνῃ.
  • Nova Versão Internacional - e, uma vez que tinham a mesma profissão, ficou morando e trabalhando com eles, pois eram fabricantes de tendas.
  • Hoffnung für alle - und weil sie wie er von Beruf Zeltmacher waren, arbeiteten sie schließlich zusammen, und Paulus wohnte bei ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเนื่องจากเปาโลเป็นช่างทำเต็นท์เช่นเดียวกับพวกเขา จึงได้พักอาศัยและทำงานอยู่กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​เหตุที่​ท่าน​มี​อาชีพ​สร้าง​กระโจม​เหมือน​กัน ท่าน​จึง​พัก​และ​ทำ​งาน​อยู่​ด้วย​กับ​เขา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • 新标点和合本 - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住,一同做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住,一同做工。
  • 当代译本 - 他们夫妇跟保罗是同行,都以制造帐篷为业,保罗就留下来和他们同住,一起做工。
  • 圣经新译本 - 他们是以做帐棚为业的,因为是同业,保罗就与他们同住,一同工作。
  • 中文标准译本 - 因为与他们同业,就住在他们那里做工。原来他们是以制帐篷为业的。
  • 现代标点和合本 - 他们本是制造帐篷为业,保罗因与他们同业,就和他们同住做工。
  • 和合本(拼音版) - 他们本是制造帐棚为业。保罗因与他们同业,就和他们同住作工。
  • New International Version - and because he was a tentmaker as they were, he stayed and worked with them.
  • New International Reader's Version - They were tentmakers, just as he was. So he stayed and worked with them.
  • English Standard Version - and because he was of the same trade he stayed with them and worked, for they were tentmakers by trade.
  • New Living Translation - Paul lived and worked with them, for they were tentmakers just as he was.
  • Christian Standard Bible - and since they were of the same occupation, tentmakers by trade, he stayed with them and worked.
  • New American Standard Bible - and because he was of the same trade he stayed with them, and they worked together, for they were tent-makers by trade.
  • New King James Version - So, because he was of the same trade, he stayed with them and worked; for by occupation they were tentmakers.
  • Amplified Bible - and because he was of the same trade, he stayed with them; and they worked together for they were tent-makers.
  • American Standard Version - and because he was of the same trade, he abode with them, and they wrought; for by their trade they were tentmakers.
  • King James Version - And because he was of the same craft, he abode with them, and wrought: for by their occupation they were tentmakers.
  • New English Translation - and because he worked at the same trade, he stayed with them and worked with them (for they were tentmakers by trade).
  • World English Bible - and because he practiced the same trade, he lived with them and worked, for by trade they were tent makers.
  • 新標點和合本 - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住,一同做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們本是製造帳棚為業。保羅因與他們同業,就和他們同住,一同做工。
  • 當代譯本 - 他們夫婦跟保羅是同行,都以製造帳篷為業,保羅就留下來和他們同住,一起做工。
  • 聖經新譯本 - 他們是以做帳棚為業的,因為是同業,保羅就與他們同住,一同工作。
  • 呂振中譯本 - 因為他們同手藝,就和他們同住作工:以手藝說、他們是製造帳棚的。
  • 中文標準譯本 - 因為與他們同業,就住在他們那裡做工。原來他們是以製帳篷為業的。
  • 現代標點和合本 - 他們本是製造帳篷為業,保羅因與他們同業,就和他們同住做工。
  • 文理和合譯本 - 以同藝故、遂偕居工作、其藝蓋製幕也、
  • 文理委辦譯本 - 為其業幕同藝、遂與合作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其同藝、遂偕居合作、二人製幕為業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 訪之、因其亦以製幕為業、遂與同寓而經營焉。
  • Nueva Versión Internacional - y, como hacía tiendas de campaña al igual que ellos, se quedó para que trabajaran juntos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 그들의 직업이 자기처럼 천막을 만드는 일이었으므로 그들과 함께 머물면서 일하였다.
  • Новый Русский Перевод - У них было одно ремесло с Павлом: они изготавливали палатки, и поэтому Павел остался работать с ними.
  • Восточный перевод - У них было одно ремесло с Паулом: они изготавливали палатки, и поэтому Паул остался работать с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У них было одно ремесло с Паулом: они изготавливали палатки, и поэтому Паул остался работать с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У них было одно ремесло с Павлусом: они изготавливали палатки, и поэтому Павлус остался работать с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait le même métier qu’eux – ils fabriquaient des toiles de tente – il logea chez eux et ils travaillèrent ensemble.
  • Nestle Aland 28 - καὶ διὰ τὸ ὁμότεχνον εἶναι ἔμενεν παρ’ αὐτοῖς, καὶ ἠργάζετο· ἦσαν γὰρ σκηνοποιοὶ τῇ τέχνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διὰ τὸ ὁμότεχνον εἶναι, ἔμενεν παρ’ αὐτοῖς καὶ ἠργάζοντο, ἦσαν γὰρ σκηνοποιοὶ τῇ τέχνῃ.
  • Nova Versão Internacional - e, uma vez que tinham a mesma profissão, ficou morando e trabalhando com eles, pois eram fabricantes de tendas.
  • Hoffnung für alle - und weil sie wie er von Beruf Zeltmacher waren, arbeiteten sie schließlich zusammen, und Paulus wohnte bei ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเนื่องจากเปาโลเป็นช่างทำเต็นท์เช่นเดียวกับพวกเขา จึงได้พักอาศัยและทำงานอยู่กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​เหตุที่​ท่าน​มี​อาชีพ​สร้าง​กระโจม​เหมือน​กัน ท่าน​จึง​พัก​และ​ทำ​งาน​อยู่​ด้วย​กับ​เขา
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
圣经
资源
计划
奉献