逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
- 新标点和合本 - 耶孙收留他们。这些人都违背凯撒的命令,说另有一个王耶稣。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶孙竟收留他们。这些人都违背凯撒的命令,说另有一个王耶稣。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶孙竟收留他们。这些人都违背凯撒的命令,说另有一个王耶稣。”
- 当代译本 - 耶孙接待了他们。他们违抗凯撒的命令,说另有一个王叫耶稣。”
- 圣经新译本 - 耶孙却收留他们。这些人都违背凯撒的法令,说另外还有一个王耶稣。”
- 中文标准译本 - 耶森竟接待了他们!这些人都违背了凯撒的谕令,说另外有一个王,就是耶稣。”
- 现代标点和合本 - 耶孙收留他们!这些人都违背凯撒的命令,说另有一个王——耶稣。”
- 和合本(拼音版) - 耶孙收留他们。这些人都违背凯撒的命令,说另有一个王耶稣。”
- New International Version - and Jason has welcomed them into his house. They are all defying Caesar’s decrees, saying that there is another king, one called Jesus.”
- New International Reader's Version - Jason has welcomed them into his house. They are all disobeying Caesar’s commands. They say there is another king. He is called Jesus.”
- English Standard Version - and Jason has received them, and they are all acting against the decrees of Caesar, saying that there is another king, Jesus.”
- New Living Translation - And Jason has welcomed them into his home. They are all guilty of treason against Caesar, for they profess allegiance to another king, named Jesus.”
- Christian Standard Bible - and Jason has welcomed them. They are all acting contrary to Caesar’s decrees, saying that there is another king — Jesus.”
- New American Standard Bible - and Jason has welcomed them, and they all act contrary to the decrees of Caesar, saying that there is another king, Jesus.”
- New King James Version - Jason has harbored them, and these are all acting contrary to the decrees of Caesar, saying there is another king—Jesus.”
- Amplified Bible - and Jason has welcomed them [into his house and protected them]! And they all are saying things contrary to the decrees of Caesar, [actually] claiming that there is another king, Jesus.”
- American Standard Version - whom Jason hath received: and these all act contrary to the decrees of Cæsar, saying that there is another king, one Jesus.
- King James Version - Whom Jason hath received: and these all do contrary to the decrees of Caesar, saying that there is another king, one Jesus.
- New English Translation - and Jason has welcomed them as guests! They are all acting against Caesar’s decrees, saying there is another king named Jesus!”
- World English Bible - whom Jason has received. These all act contrary to the decrees of Caesar, saying that there is another king, Jesus!”
- 新標點和合本 - 耶孫收留他們。這些人都違背凱撒的命令,說另有一個王耶穌。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶孫竟收留他們。這些人都違背凱撒的命令,說另有一個王耶穌。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶孫竟收留他們。這些人都違背凱撒的命令,說另有一個王耶穌。」
- 當代譯本 - 耶孫接待了他們。他們違抗凱撒的命令,說另有一個王叫耶穌。」
- 聖經新譯本 - 耶孫卻收留他們。這些人都違背凱撒的法令,說另外還有一個王耶穌。”
- 呂振中譯本 - 耶孫 招待他們。這些人都作違背 該撒 詔諭的事,說另有個人耶穌是王。』
- 中文標準譯本 - 耶森竟接待了他們!這些人都違背了凱撒的諭令,說另外有一個王,就是耶穌。」
- 現代標點和合本 - 耶孫收留他們!這些人都違背凱撒的命令,說另有一個王——耶穌。」
- 文理和合譯本 - 耶孫納之、此輩所行、違該撒命、言有他王耶穌也、
- 文理委辦譯本 - 耶孫納之、此眾所行、違該撒命、言有他王耶穌也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶孫 納之在家、此輩皆違背 該撒 命、言有他王耶穌也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 雅孫 納之,是皆違背 凱撒 之命、而奉耶穌為王者也。』
- Nueva Versión Internacional - y Jasón los ha recibido en su casa! Todos ellos actúan en contra de los decretos del emperador, afirmando que hay otro rey, uno que se llama Jesús».
- 현대인의 성경 - 야손이 그들을 자기 집에 맞아들였습니다. 그들은 모두 황제를 거역하고 예수라는 다른 왕이 있다고 합니다.”
- Новый Русский Перевод - – и Иасон принял их в свой дом. Они нарушают повеления кесаря и говорят, что есть другой царь, Которого зовут Иисус.
- Восточный перевод - и Ясон принял их в свой дом. Они нарушают повеления императора и говорят, что есть другой царь, которого зовут Иса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Ясон принял их в свой дом. Они нарушают повеления императора и говорят, что есть другой царь, которого зовут Иса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Ясон принял их в свой дом. Они нарушают повеления императора и говорят, что есть другой царь, которого зовут Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Jason les a reçus chez lui. Ils agissent tous contre les édits de César, car ils prétendent qu’il y a un autre roi, nommé Jésus.
- リビングバイブル - そんなぶっそうな連中を、ヤソンは家にかくまったのです。やつらは反逆罪を犯しています。カイザル(ローマ皇帝)でなく、イエスという別の王がいる、とふれ回っているのです。」
- Nestle Aland 28 - οὓς ὑποδέδεκται Ἰάσων· καὶ οὗτοι πάντες ἀπέναντι τῶν δογμάτων Καίσαρος πράσσουσιν βασιλέα ἕτερον λέγοντες εἶναι Ἰησοῦν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς ὑποδέδεκται Ἰάσων; καὶ οὗτοι πάντες ἀπέναντι τῶν δογμάτων Καίσαρος πράσσουσι, βασιλέα ἕτερον λέγοντες εἶναι Ἰησοῦν.
- Nova Versão Internacional - e Jasom os recebeu em sua casa. Todos eles estão agindo contra os decretos de César, dizendo que existe um outro rei, chamado Jesus”.
- Hoffnung für alle - und haben sich bei Jason einquartiert. Sie verstoßen gegen die Gesetze des Kaisers und behaupten, ein anderer sei König, nämlich Jesus.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และยาโสนก็ต้อนรับพวกเขาไว้ในบ้านของตน คนพวกนี้ทั้งหมดท้าทายกฤษฎีกาของซีซาร์ พวกเขากล่าวว่ามีกษัตริย์อีกองค์หนึ่งที่เรียกว่าพระเยซู”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโสนได้ยินดีรับพวกเขาเข้าบ้าน ซึ่งพวกนั้นกระทำผิดคำสั่งของซีซาร์ โดยกล่าวอ้างว่า มีกษัตริย์อีกผู้หนึ่งชื่อเยซู”
交叉引用
- Đa-ni-ên 3:12 - Muôn tâu, có mấy người Giu-đa vua đã cử lên cai trị tỉnh Ba-by-lôn, tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đã không đếm xỉa gì đến lệnh vua. Họ đã không chịu thờ lạy các thần của vua, cũng chẳng thèm quỳ lạy thần tượng vàng vua đã dựng.”
- E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
- E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
- E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
- E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:8 - Phao-lô trả lời: “Tôi chẳng có tội gì đối với luật pháp Do Thái, hoặc xúc phạm Đền Thờ, hoặc chống chính quyền La Mã.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:10 - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”