逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- 新标点和合本 - 他们中间有些人听了劝,就附从保罗和西拉,并有许多虔敬的希腊人,尊贵的妇女也不少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们中间有些人听了劝,就跟从保罗和西拉,还有许多虔敬的希腊人,尊贵的妇女也不少。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们中间有些人听了劝,就跟从保罗和西拉,还有许多虔敬的希腊人,尊贵的妇女也不少。
- 当代译本 - 不少人被说服,成为保罗和西拉的同道,其中有许多是敬畏上帝的希腊人和有名望的妇女。
- 圣经新译本 - 他们中间有人给说服了,就附从了保罗和西拉;还有一大群虔诚的希腊人,和不少显要的妇女。
- 中文标准译本 - 他们当中有些人被说服了,就跟从了保罗和赛拉斯;不但有一大群敬神的希腊人,还有不少显要的妇女。
- 现代标点和合本 - 他们中间有些人听了劝,就附从保罗和西拉,并有许多虔敬的希腊人,尊贵的妇女也不少。
- 和合本(拼音版) - 他们中间有些人听了劝,就附从保罗和西拉,并有许多虔敬的希腊人,尊贵的妇女也不少。
- New International Version - Some of the Jews were persuaded and joined Paul and Silas, as did a large number of God-fearing Greeks and quite a few prominent women.
- New International Reader's Version - His words won over some of the Jews. They joined Paul and Silas. A large number of Greeks who worshiped God joined them too. So did quite a few important women.
- English Standard Version - And some of them were persuaded and joined Paul and Silas, as did a great many of the devout Greeks and not a few of the leading women.
- New Living Translation - Some of the Jews who listened were persuaded and joined Paul and Silas, along with many God-fearing Greek men and quite a few prominent women.
- The Message - Some of them were won over and joined ranks with Paul and Silas, among them a great many God-fearing Greeks and a considerable number of women from the aristocracy. But the hard-line Jews became furious over the conversions. Mad with jealousy, they rounded up a bunch of brawlers off the streets and soon had an ugly mob terrorizing the city as they hunted down Paul and Silas.
- Christian Standard Bible - Some of them were persuaded and joined Paul and Silas, including a large number of God-fearing Greeks, as well as a number of the leading women.
- New American Standard Bible - And some of them were persuaded and joined Paul and Silas, along with a large number of the God-fearing Greeks and a significant number of the leading women.
- New King James Version - And some of them were persuaded; and a great multitude of the devout Greeks, and not a few of the leading women, joined Paul and Silas.
- Amplified Bible - And some of them were persuaded to believe and joined Paul and Silas, along with a large number of the God-fearing Greeks and many of the leading women.
- American Standard Version - And some of them were persuaded, and consorted with Paul and Silas; and of the devout Greeks a great multitude, and of the chief women not a few.
- King James Version - And some of them believed, and consorted with Paul and Silas; and of the devout Greeks a great multitude, and of the chief women not a few.
- New English Translation - Some of them were persuaded and joined Paul and Silas, along with a large group of God-fearing Greeks and quite a few prominent women.
- World English Bible - Some of them were persuaded and joined Paul and Silas, of the devout Greeks a great multitude, and not a few of the chief women.
- 新標點和合本 - 他們中間有些人聽了勸,就附從保羅和西拉,並有許多虔敬的希臘人,尊貴的婦女也不少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們中間有些人聽了勸,就跟從保羅和西拉,還有許多虔敬的希臘人,尊貴的婦女也不少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們中間有些人聽了勸,就跟從保羅和西拉,還有許多虔敬的希臘人,尊貴的婦女也不少。
- 當代譯本 - 不少人被說服,成為保羅和西拉的同道,其中有許多是敬畏上帝的希臘人和有名望的婦女。
- 聖經新譯本 - 他們中間有人給說服了,就附從了保羅和西拉;還有一大群虔誠的希臘人,和不少顯要的婦女。
- 呂振中譯本 - 他們中間有些人受了勸,就附從 保羅 和 西拉 ,有一大羣虔敬的 希利尼 人,做領袖的婦女 也不少。
- 中文標準譯本 - 他們當中有些人被說服了,就跟從了保羅和賽拉斯;不但有一大群敬神的希臘人,還有不少顯要的婦女。
- 現代標點和合本 - 他們中間有些人聽了勸,就附從保羅和西拉,並有許多虔敬的希臘人,尊貴的婦女也不少。
- 文理和合譯本 - 中有數人受勸、附於保羅 西拉、又敬虔之希利尼人甚多、貴婦亦不少、
- 文理委辦譯本 - 猶太數人、及敬虔之希利尼人甚多、貴婦亦不少、信其道、納交保羅、西拉、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中 猶太 數人、及虔敬之 希拉 人甚眾、貴婦亦不少、皆信道而從 保羅 西拉 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞而信者、自附於 葆樂 、 西拉 、虔敬之 希臘 人歸依者甚眾、貴婦亦復不少;
- Nueva Versión Internacional - Algunos de los judíos se convencieron y se unieron a Pablo y a Silas, como también lo hicieron un buen número de mujeres prominentes y muchos griegos que adoraban a Dios.
- 현대인의 성경 - 그들 중 몇 사람이 믿고 바울과 실라를 따랐으며 또 수많은 경건한 그리스 사람들과 적잖은 귀부인들도 믿었다.
- Новый Русский Перевод - Им удалось убедить как нескольких иудеев, так и многих благочестивых греков и немало знатных женщин. И все они присоединились к Павлу и Силе.
- Восточный перевод - Им удалось убедить как нескольких иудеев, так и многих из тех греков, которые чтили Всевышнего, и немало знатных женщин. И все они присоединились к Паулу и Силе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им удалось убедить как нескольких иудеев, так и многих из тех греков, которые чтили Аллаха, и немало знатных женщин. И все они присоединились к Паулу и Силе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им удалось убедить как нескольких иудеев, так и многих из тех греков, которые чтили Всевышнего, и немало знатных женщин. И все они присоединились к Павлусу и Сило.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques Juifs furent convaincus et se joignirent à Paul et Silas, ainsi qu’un grand nombre de non-Juifs qui adoraient Dieu et plusieurs femmes de la haute société.
- リビングバイブル - 聞いた人の何人かは、よく理解して信じました。神をあがめるギリシヤ人や、町の有力な婦人たちで信じた人も少なくありません。
- Nestle Aland 28 - καί τινες ἐξ αὐτῶν ἐπείσθησαν καὶ προσεκληρώθησαν τῷ Παύλῳ καὶ τῷ Σιλᾷ, τῶν τε σεβομένων Ἑλλήνων πλῆθος πολύ, γυναικῶν τε τῶν πρώτων οὐκ ὀλίγαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καί τινες ἐξ αὐτῶν ἐπείσθησαν καὶ προσεκληρώθησαν τῷ Παύλῳ καὶ τῷ Σιλᾷ, τῶν τε σεβομένων Ἑλλήνων πλῆθος πολὺ, γυναικῶν τε τῶν πρώτων οὐκ ὀλίγαι.
- Nova Versão Internacional - Alguns dos judeus foram persuadidos e se uniram a Paulo e Silas, bem como muitos gregos tementes a Deus e não poucas mulheres de alta posição.
- Hoffnung für alle - Einige Juden ließen sich überzeugen und schlossen sich Paulus und Silas an. Dazu kamen noch viele Griechen, die an den Gott Israels glaubten, sowie nicht wenige einflussreiche Frauen der Stadt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยิวบางคนเห็นด้วยและเข้าร่วมกับเปาโลและสิลาสเช่นเดียวกับชาวกรีกผู้ยำเกรงพระเจ้าจำนวนมากและสตรีคนสำคัญๆ อีกไม่น้อย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลได้ชักจูงชาวยิวบางคนให้เข้าพวกไปกับท่านและสิลาส ชาวกรีกอีกจำนวนมากที่เกรงกลัวพระเจ้า รวมทั้งผู้นำหญิงจำนวนไม่น้อยก็เข้าพวกไปด้วยเช่นกัน
交叉引用
- Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
- Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:34 - nhưng một nhóm người theo ông và tin Chúa. Trong số đó có Đê-ni, một thành viên của hội đồng, bà Đa-ma-ri, cùng nhiều người khác.
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:27 - Chúng tôi cử Giu-đa và Si-la đến trình bày trực tiếp cho anh em vấn đề này.
- Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:4 - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.